Có 1 kết quả:
shū ㄕㄨ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chú ruột, cậu ruột
2. tiếng anh gọi em trai
2. tiếng anh gọi em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt nhạnh, thu thập. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” 二叔 chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” 叔父 chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季.
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” 菽.
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” 叔齊.
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” 叔世 mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” 叔代 thời đại suy loạn.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” 二叔 chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” 叔父 chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季.
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” 菽.
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” 叔齊.
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” 叔世 mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” 叔代 thời đại suy loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc 二叔 chú hai.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú ruột: 叔侄 Chú cháu; 表叔 Chú họ; 叔丈 Chú vợ; 二叔 Chú hai;
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chú ( em trai của cha ) — Tiếng anh gọi em trai, hoặc vợ gọi em trai của chồng — Nhặt. Lượm.
Từ điển Trung-Anh
(1) uncle
(2) father's younger brother
(3) husband's younger brother
(4) Taiwan pr. [shu2]
(2) father's younger brother
(3) husband's younger brother
(4) Taiwan pr. [shu2]
Từ ghép 25
ā bù shū chún 阿布叔醇 • biǎo shū 表叔 • bó shū 伯叔 • bó shū zǔ fù 伯叔祖父 • bó shū zǔ mǔ 伯叔祖母 • bó zhòng shū jì 伯仲叔季 • dà shū 大叔 • guài shū shu 怪叔叔 • jiā shū 家叔 • Niǎo shū 鳥叔 • Niǎo shū 鸟叔 • shū bai 叔伯 • shū fù 叔父 • shū gōng 叔公 • shū mǔ 叔母 • shū pó 叔婆 • shū shū 叔叔 • shū shu 叔叔 • shū yuè 叔岳 • shū zhàng mǔ 叔丈母 • shū zhàng rén 叔丈人 • shū zi 叔子 • shū zǔ 叔祖 • shū zǔ mǔ 叔祖母 • xiǎo shū 小叔