Có 1 kết quả:
shū ㄕㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: yòu 又 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰尗又
Nét bút: 丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: YFE (卜火水)
Unicode: U+53D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề sở cư bích - 題所居壁 (Đào Hoằng Cảnh)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 03 - 間詠其三 (Nguyễn Khuyến)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiếu hữu nhân - 誚友人 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 03 - 間詠其三 (Nguyễn Khuyến)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiếu hữu nhân - 誚友人 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chú ruột, cậu ruột
2. tiếng anh gọi em trai
2. tiếng anh gọi em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt nhạnh, thu thập. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” 二叔 chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” 叔父 chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季.
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” 菽.
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” 叔齊.
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” 叔世 mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” 叔代 thời đại suy loạn.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” 二叔 chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” 叔父 chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季.
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” 菽.
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” 叔齊.
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” 叔世 mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” 叔代 thời đại suy loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc 二叔 chú hai.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú ruột: 叔侄 Chú cháu; 表叔 Chú họ; 叔丈 Chú vợ; 二叔 Chú hai;
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chú ( em trai của cha ) — Tiếng anh gọi em trai, hoặc vợ gọi em trai của chồng — Nhặt. Lượm.
Từ điển Trung-Anh
(1) uncle
(2) father's younger brother
(3) husband's younger brother
(4) Taiwan pr. [shu2]
(2) father's younger brother
(3) husband's younger brother
(4) Taiwan pr. [shu2]
Từ ghép 25
ā bù shū chún 阿布叔醇 • biǎo shū 表叔 • bó shū 伯叔 • bó shū zǔ fù 伯叔祖父 • bó shū zǔ mǔ 伯叔祖母 • bó zhòng shū jì 伯仲叔季 • dà shū 大叔 • guài shū shu 怪叔叔 • jiā shū 家叔 • Niǎo shū 鳥叔 • Niǎo shū 鸟叔 • shū bai 叔伯 • shū fù 叔父 • shū gōng 叔公 • shū mǔ 叔母 • shū pó 叔婆 • shū shū 叔叔 • shū shu 叔叔 • shū yuè 叔岳 • shū zhàng mǔ 叔丈母 • shū zhàng rén 叔丈人 • shū zi 叔子 • shū zǔ 叔祖 • shū zǔ mǔ 叔祖母 • xiǎo shū 小叔