Có 3 kết quả:
jù ㄐㄩˋ • qū ㄑㄩ • qǔ ㄑㄩˇ
Tổng nét: 8
Bộ: yòu 又 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰耳又
Nét bút: 一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: SJE (尸十水)
Unicode: U+53D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thủ, tụ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), と.り (to.ri), と.り- (to.ri-), とり (tori), -ど.り (-do.ri)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi2
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), と.り (to.ri), と.り- (to.ri-), とり (tori), -ど.り (-do.ri)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi2
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Niệm nô kiều - Đăng Đa Cảnh lâu - 念奴嬌—登多景樓 (Trần Lượng)
• Quá Linh Đinh dương - 過零丁洋 (Văn Thiên Tường)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Niệm nô kiều - Đăng Đa Cảnh lâu - 念奴嬌—登多景樓 (Trần Lượng)
• Quá Linh Đinh dương - 過零丁洋 (Văn Thiên Tường)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ 一介不取 một mảy chẳng chịu lấy.
② Chọn lấy. Như thủ sĩ 取士 chọn lấy học trò mà dùng.
③ Dùng, như nhất tràng túc thủ 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
④ Lấy lấy. Như thám nang thủ vật 探囊取物 thò túi lấy đồ.
⑤ Làm, như thủ xảo 取巧 làm khéo.
② Chọn lấy. Như thủ sĩ 取士 chọn lấy học trò mà dùng.
③ Dùng, như nhất tràng túc thủ 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
④ Lấy lấy. Như thám nang thủ vật 探囊取物 thò túi lấy đồ.
⑤ Làm, như thủ xảo 取巧 làm khéo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấy: 回家取衣服 Về nhà lấy quần áo; 物非義不取 Vật phi nghĩa thì không lấy;
② Dùng, áp dụng: 可取 Có thể dùng được; 取土 Chọn lấy học trò để dùng; 一長足取 Một tài năng đáng chọn lấy để dùng; 二者不可得兼,舍魚而取熊掌者也 Không thể có được cả hai, phải bỏ cá mà chọn lấy bàn tay gấu vậy (Mạnh tử);
③ Tiếp thu, đúc, rút: 聽取意見 Tiếp thu ý kiến; 吸取經驗教訓 Rút bài học kinh nghiệm;
④ Chuốc lấy: 如何逆虜來侵犯,汝等行看取敗虛 Vì sao bọn giặc dám qua xâm phạm, bọn bây rồi sẽ phải chuốc lấy thất bại cho coi (Lí Thường Kiệt);
⑤ Có được: 他已取得他所要的東西 Nó đã có được điều mà nó muốn;
⑥ (văn) Đánh chiếm, chiếm lấy: 遂取楚之漢中地 Bèn chiếm lấy đất Hán Trung của Sở (Sử kí); 公輸般爲雲梯,必取宋 Công Thâu Ban làm cái thang mây, ắt sẽ đánh chiếm nước Tống (Mặc tử);
⑦ (văn) Lấy vợ (dùng như 娶, bộ 女);
⑧ (văn) Chỉ: 楊子取爲我 Dương tử (tức Dương Chu) chỉ vì mình (Mạnh tử); 衣取蔽寒,食取充腹 Áo chỉ che thân cho khỏi lạnh, thức ăn chỉ để no bụng (Phạm Trọng Yêm: Huấn kiệm thị khang);
⑨ (văn) Được (trợ từ dùng như 得, đặt sau động từ để biểu thị sự hoàn thành): 少年留取多情興 Tuổi trẻ giữ lại được nhiều niềm cảm hứng (Lưu Vũ Tích: Thù Tư Ảm Đại thư kiến hí).
② Dùng, áp dụng: 可取 Có thể dùng được; 取土 Chọn lấy học trò để dùng; 一長足取 Một tài năng đáng chọn lấy để dùng; 二者不可得兼,舍魚而取熊掌者也 Không thể có được cả hai, phải bỏ cá mà chọn lấy bàn tay gấu vậy (Mạnh tử);
③ Tiếp thu, đúc, rút: 聽取意見 Tiếp thu ý kiến; 吸取經驗教訓 Rút bài học kinh nghiệm;
④ Chuốc lấy: 如何逆虜來侵犯,汝等行看取敗虛 Vì sao bọn giặc dám qua xâm phạm, bọn bây rồi sẽ phải chuốc lấy thất bại cho coi (Lí Thường Kiệt);
⑤ Có được: 他已取得他所要的東西 Nó đã có được điều mà nó muốn;
⑥ (văn) Đánh chiếm, chiếm lấy: 遂取楚之漢中地 Bèn chiếm lấy đất Hán Trung của Sở (Sử kí); 公輸般爲雲梯,必取宋 Công Thâu Ban làm cái thang mây, ắt sẽ đánh chiếm nước Tống (Mặc tử);
⑦ (văn) Lấy vợ (dùng như 娶, bộ 女);
⑧ (văn) Chỉ: 楊子取爲我 Dương tử (tức Dương Chu) chỉ vì mình (Mạnh tử); 衣取蔽寒,食取充腹 Áo chỉ che thân cho khỏi lạnh, thức ăn chỉ để no bụng (Phạm Trọng Yêm: Huấn kiệm thị khang);
⑨ (văn) Được (trợ từ dùng như 得, đặt sau động từ để biểu thị sự hoàn thành): 少年留取多情興 Tuổi trẻ giữ lại được nhiều niềm cảm hứng (Lưu Vũ Tích: Thù Tư Ảm Đại thư kiến hí).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tích tụ (như 聚, bộ 耳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy về cho mình — Chọn ra mà lấy.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: “nhất giới bất thủ” 一介不取 một mảy may cũng không lấy, “thám nang thủ vật” 探囊取物 thò túi lấy đồ.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” 統令魏延為先鋒, 取南小路而進 (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ 娶. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何, 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” 統令魏延為先鋒, 取南小路而進 (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ 娶. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何, 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: “nhất giới bất thủ” 一介不取 một mảy may cũng không lấy, “thám nang thủ vật” 探囊取物 thò túi lấy đồ.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” 統令魏延為先鋒, 取南小路而進 (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ 娶. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何, 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” 統令魏延為先鋒, 取南小路而進 (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ 娶. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何, 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to take
(2) to get
(3) to choose
(4) to fetch
(2) to get
(3) to choose
(4) to fetch
Từ ghép 239
bá qǔ 拔取 • bèi qǔ 備取 • bèi qǔ 备取 • biāo xīn qǔ yì 标新取异 • biāo xīn qǔ yì 標新取異 • bó qǔ 博取 • cǎi qǔ 採取 • cǎi qǔ 采取 • cǎi qǔ cuò shī 採取措施 • cǎi qǔ cuò shī 采取措施 • cǎi qǔ xíng dòng 採取行動 • cǎi qǔ xíng dòng 采取行动 • chōu qǔ 抽取 • cuì qǔ 萃取 • cún qǔ 存取 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 档案转送存取及管理 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 檔案轉送存取及管理 • dào qǔ 盗取 • dào qǔ 盜取 • diào qǔ 調取 • diào qǔ 调取 • dú qǔ 讀取 • dú qǔ 读取 • duǎn zhōng qǔ cháng 短中取長 • duǎn zhōng qǔ cháng 短中取长 • duàn zhāng qǔ yì 断章取义 • duàn zhāng qǔ yì 斷章取義 • duó qǔ 夺取 • duó qǔ 奪取 • fēn wén bù qǔ 分文不取 • gē qǔ 割取 • gè qǔ suǒ xū 各取所需 • gōng qǔ 攻取 • gǒu qǔ 苟取 • guǎn qǔ 管取 • hé qǔ 合取 • huá zhòng qǔ chǒng 哗众取宠 • huá zhòng qǔ chǒng 嘩眾取寵 • huàn qǔ 换取 • huàn qǔ 換取 • huǒ zhōng qǔ lì 火中取栗 • huò qǔ 獲取 • huò qǔ 获取 • jí qǔ 汲取 • jié qǔ 截取 • jiè qǔ 借取 • jìn qǔ 进取 • jìn qǔ 進取 • jìn qǔ xīn 进取心 • jìn qǔ xīn 進取心 • jiù dì qǔ cái 就地取材 • jué qǔ 攫取 • kǎo qǔ 考取 • kě qǔ 可取 • kě qǔ zhī chù 可取之处 • kě qǔ zhī chù 可取之處 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取胜者 • kōng qì qǔ yàng 空气取样 • kōng qì qǔ yàng 空氣取樣 • kōng qì qǔ yàng qì 空气取样器 • kōng qì qǔ yàng qì 空氣取樣器 • kuài qǔ 快取 • lāo qǔ 捞取 • lāo qǔ 撈取 • liè qǔ 猎取 • liè qǔ 獵取 • lǐng qǔ 領取 • lǐng qǔ 领取 • lüè qǔ 掠取 • lù qǔ 录取 • lù qǔ 錄取 • lù qǔ lǜ 录取率 • lù qǔ lǜ 錄取率 • lù qǔ tōng zhī shū 录取通知书 • lù qǔ tōng zhī shū 錄取通知書 • lù qǔ xiàn 录取线 • lù qǔ xiàn 錄取線 • mì qǔ 覓取 • mì qǔ 觅取 • móu qǔ 牟取 • móu qǔ 謀取 • móu qǔ 谋取 • móu qǔ bào lì 牟取暴利 • náng zhōng qǔ wù 囊中取物 • piàn qǔ 騙取 • piàn qǔ 骗取 • qiè qǔ 窃取 • qiè qǔ 竊取 • qīng qǔ 輕取 • qīng qǔ 轻取 • qiú qǔ 求取 • qǔ bǎo hòu shěn 取保候审 • qǔ bǎo hòu shěn 取保候審 • qǔ bǎo shì fàng 取保释放 • qǔ bǎo shì fàng 取保釋放 • qǔ cái 取材 • qǔ cháng bǔ duǎn 取長補短 • qǔ cháng bǔ duǎn 取长补短 • qǔ chū 取出 • qǔ dài 取代 • qǔ dào 取道 • qǔ dé 取得 • qǔ dé shèng lì 取得勝利 • qǔ dé shèng lì 取得胜利 • qǔ dé yī zhì 取得一致 • qǔ dēngr 取灯儿 • qǔ dēngr 取燈兒 • qǔ dì 取締 • qǔ dì 取缔 • qǔ ér dài zhī 取而代之 • qǔ guān 取关 • qǔ guān 取關 • qǔ huí 取回 • qǔ jīng 取經 • qǔ jīng 取经 • qǔ jǐng kuàng 取景框 • qǔ jǐng qì 取景器 • qǔ jué 取决 • qǔ jué 取決 • qǔ kuǎn 取款 • qǔ kuǎn jī 取款机 • qǔ kuǎn jī 取款機 • qǔ lè 取乐 • qǔ lè 取樂 • qǔ míng 取名 • qǔ mó 取模 • qǔ mú 取模 • qǔ nào 取闹 • qǔ nào 取鬧 • qǔ nuǎn 取暖 • qǔ qí jīng huá 取其精华 • qǔ qí jīng huá 取其精華 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精华,去其糟粕 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕 • qǔ qián 取錢 • qǔ qián 取钱 • qǔ qiǎo 取巧 • qǔ shě 取捨 • qǔ shě 取舍 • qǔ shèng 取勝 • qǔ shèng 取胜 • qǔ shuǐ 取水 • qǔ xiàn 取现 • qǔ xiàn 取現 • qǔ xiàng 取向 • qǔ xiāo 取消 • qǔ xiāo jìn lìng 取消禁令 • qǔ xiào 取笑 • qǔ yàng 取样 • qǔ yàng 取樣 • qǔ yàng shù liàng 取样数量 • qǔ yàng shù liàng 取樣數量 • qǔ yín 取銀 • qǔ yín 取银 • qǔ yòng 取用 • qǔ yuè 取悅 • qǔ yuè 取悦 • qǔ zhèng 取證 • qǔ zhèng 取证 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不尽,用之不竭 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭 • qǔ zǒu 取走 • qù qǔ 去取 • qù qǔ zhī jiān 去取之間 • qù qǔ zhī jiān 去取之间 • shā jī qǔ luǎn 杀鸡取卵 • shā jī qǔ luǎn 殺雞取卵 • shě shēng qǔ yì 捨生取義 • shě shēng qǔ yì 舍生取义 • shè qǔ 摄取 • shè qǔ 攝取 • shí qǔ 拾取 • shōu qǔ 收取 • shòu qǔ 受取 • suí jī cún qǔ 随机存取 • suí jī cún qǔ 隨機存取 • suí jī cún qǔ cún chǔ qì 随机存取存储器 • suí jī cún qǔ cún chǔ qì 隨機存取存儲器 • suí jī cún qǔ jì yì tǐ 随机存取记忆体 • suí jī cún qǔ jì yì tǐ 隨機存取記憶體 • suǒ qǔ 索取 • tàn náng qǔ wù 探囊取物 • tǎo qǔ 討取 • tǎo qǔ 讨取 • tào qǔ 套取 • tí qǔ 提取 • tīng qǔ 听取 • tīng qǔ 聽取 • tōu qǔ 偷取 • tóu jī qǔ qiǎo 投机取巧 • tóu jī qǔ qiǎo 投機取巧 • tún wèi qǔ tāi shù 臀位取胎术 • tún wèi qǔ tāi shù 臀位取胎術 • wàng qǔ 妄取 • wú lǐ qǔ nào 无理取闹 • wú lǐ qǔ nào 無理取鬧 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 无取胜希望者 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者 • xī qǔ 吸取 • xī qǔ jiào xun 吸取教訓 • xī qǔ jiào xun 吸取教训 • xié qǔ 撷取 • xié qǔ 擷取 • xìng qǔ xiàng 性取向 • xuǎn qǔ 选取 • xuǎn qǔ 選取 • yī jiè bù qǔ 一介不取 • yǐ mào qǔ rén 以貌取人 • yì qǔ 挹取 • yì qǔ dé 易取得 • yǒu jìn qǔ xīn 有进取心 • yǒu jìn qǔ xīn 有進取心 • yù qǔ gū yǔ 欲取姑与 • yù qǔ gū yǔ 欲取姑予 • yù qǔ gū yǔ 欲取姑與 • zhà qǔ 榨取 • zhà qǔ 詐取 • zhà qǔ 诈取 • zhāi qǔ 摘取 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 战无不胜,攻无不取 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取 • zhēng qǔ 争取 • zhēng qǔ 爭取 • zhī qǔ 支取 • zhì qǔ 智取 • zhuā qǔ 抓取 • zhuā qǔ chéng xù 抓取程序 • zhuàn qǔ 賺取 • zhuàn qǔ 赚取 • zhuō qǔ 捉取 • zì dòng qǔ kuǎn jī 自动取款机 • zì dòng qǔ kuǎn jī 自動取款機 • zì qǔ 自取 • zì qǔ miè wáng 自取滅亡 • zì qǔ miè wáng 自取灭亡 • zì qǔ qí jiù 自取其咎 • zuān mù qǔ huǒ 鑽木取火 • zuān mù qǔ huǒ 钻木取火