Có 3 kết quả:

ㄐㄩˋㄑㄩㄑㄩˇ
Âm Pinyin: ㄐㄩˋ, ㄑㄩ, ㄑㄩˇ
Tổng nét: 8
Bộ: yòu 又 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: SJE (尸十水)
Unicode: U+53D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thủ, tụ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), と.り (to.ri), と.り- (to.ri-), とり (tori), -ど.り (-do.ri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi2

Tự hình 5

Dị thể 1

1/3

ㄐㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ 一介不取 một mảy chẳng chịu lấy.
② Chọn lấy. Như thủ sĩ 取士 chọn lấy học trò mà dùng.
③ Dùng, như nhất tràng túc thủ 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
④ Lấy lấy. Như thám nang thủ vật 探囊取物 thò túi lấy đồ.
⑤ Làm, như thủ xảo 取巧 làm khéo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy: 回家取衣服 Về nhà lấy quần áo; 物非義不取 Vật phi nghĩa thì không lấy;
② Dùng, áp dụng: 可取 Có thể dùng được; 取土 Chọn lấy học trò để dùng; 一長足取 Một tài năng đáng chọn lấy để dùng; 二者不可得兼,舍魚而取熊掌者也 Không thể có được cả hai, phải bỏ cá mà chọn lấy bàn tay gấu vậy (Mạnh tử);
③ Tiếp thu, đúc, rút: 聽取意見 Tiếp thu ý kiến; 吸取經驗教訓 Rút bài học kinh nghiệm;
④ Chuốc lấy: 如何逆虜來侵犯,汝等行看取敗虛 Vì sao bọn giặc dám qua xâm phạm, bọn bây rồi sẽ phải chuốc lấy thất bại cho coi (Lí Thường Kiệt);
⑤ Có được: 他已取得他所要的東西 Nó đã có được điều mà nó muốn;
⑥ (văn) Đánh chiếm, chiếm lấy: 遂取楚之漢中地 Bèn chiếm lấy đất Hán Trung của Sở (Sử kí); 公輸般爲雲梯,必取宋 Công Thâu Ban làm cái thang mây, ắt sẽ đánh chiếm nước Tống (Mặc tử);
⑦ (văn) Lấy vợ (dùng như 娶, bộ 女);
⑧ (văn) Chỉ: 楊子取爲我 Dương tử (tức Dương Chu) chỉ vì mình (Mạnh tử); 衣取蔽寒,食取充腹 Áo chỉ che thân cho khỏi lạnh, thức ăn chỉ để no bụng (Phạm Trọng Yêm: Huấn kiệm thị khang);
⑨ (văn) Được (trợ từ dùng như 得, đặt sau động từ để biểu thị sự hoàn thành): 少年留取多情興 Tuổi trẻ giữ lại được nhiều niềm cảm hứng (Lưu Vũ Tích: Thù Tư Ảm Đại thư kiến hí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích tụ (như 聚, bộ 耳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy về cho mình — Chọn ra mà lấy.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: “nhất giới bất thủ” 一介不取 một mảy may cũng không lấy, “thám nang thủ vật” 探囊取物 thò túi lấy đồ.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” 統令魏延為先鋒, 取南小路而進 (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ 娶. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何, 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.

ㄑㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: “nhất giới bất thủ” 一介不取 một mảy may cũng không lấy, “thám nang thủ vật” 探囊取物 thò túi lấy đồ.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” 統令魏延為先鋒, 取南小路而進 (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ 娶. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何, 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take
(2) to get
(3) to choose
(4) to fetch

Từ ghép 239

bá qǔ 拔取bèi qǔ 備取bèi qǔ 备取biāo xīn qǔ yì 标新取异biāo xīn qǔ yì 標新取異bó qǔ 博取cǎi qǔ 採取cǎi qǔ 采取cǎi qǔ cuò shī 採取措施cǎi qǔ cuò shī 采取措施cǎi qǔ xíng dòng 採取行動cǎi qǔ xíng dòng 采取行动chōu qǔ 抽取cuì qǔ 萃取cún qǔ 存取dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 档案转送存取及管理dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 檔案轉送存取及管理dào qǔ 盗取dào qǔ 盜取diào qǔ 調取diào qǔ 调取dú qǔ 讀取dú qǔ 读取duǎn zhōng qǔ cháng 短中取長duǎn zhōng qǔ cháng 短中取长duàn zhāng qǔ yì 断章取义duàn zhāng qǔ yì 斷章取義duó qǔ 夺取duó qǔ 奪取fēn wén bù qǔ 分文不取gē qǔ 割取gè qǔ suǒ xū 各取所需gōng qǔ 攻取gǒu qǔ 苟取guǎn qǔ 管取hé qǔ 合取huá zhòng qǔ chǒng 哗众取宠huá zhòng qǔ chǒng 嘩眾取寵huàn qǔ 换取huàn qǔ 換取huǒ zhōng qǔ lì 火中取栗huò qǔ 獲取huò qǔ 获取jí qǔ 汲取jié qǔ 截取jiè qǔ 借取jìn qǔ 进取jìn qǔ 進取jìn qǔ xīn 进取心jìn qǔ xīn 進取心jiù dì qǔ cái 就地取材jué qǔ 攫取kǎo qǔ 考取kě qǔ 可取kě qǔ zhī chù 可取之处kě qǔ zhī chù 可取之處kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者kě wàng qǔ shèng zhě 可望取胜者kōng qì qǔ yàng 空气取样kōng qì qǔ yàng 空氣取樣kōng qì qǔ yàng qì 空气取样器kōng qì qǔ yàng qì 空氣取樣器kuài qǔ 快取lāo qǔ 捞取lāo qǔ 撈取liè qǔ 猎取liè qǔ 獵取lǐng qǔ 領取lǐng qǔ 领取lüè qǔ 掠取lù qǔ 录取lù qǔ 錄取lù qǔ lǜ 录取率lù qǔ lǜ 錄取率lù qǔ tōng zhī shū 录取通知书lù qǔ tōng zhī shū 錄取通知書lù qǔ xiàn 录取线lù qǔ xiàn 錄取線mì qǔ 覓取mì qǔ 觅取móu qǔ 牟取móu qǔ 謀取móu qǔ 谋取móu qǔ bào lì 牟取暴利náng zhōng qǔ wù 囊中取物piàn qǔ 騙取piàn qǔ 骗取qiè qǔ 窃取qiè qǔ 竊取qīng qǔ 輕取qīng qǔ 轻取qiú qǔ 求取qǔ bǎo hòu shěn 取保候审qǔ bǎo hòu shěn 取保候審qǔ bǎo shì fàng 取保释放qǔ bǎo shì fàng 取保釋放qǔ cái 取材qǔ cháng bǔ duǎn 取長補短qǔ cháng bǔ duǎn 取长补短qǔ chū 取出qǔ dài 取代qǔ dào 取道qǔ dé 取得qǔ dé shèng lì 取得勝利qǔ dé shèng lì 取得胜利qǔ dé yī zhì 取得一致qǔ dēngr 取灯儿qǔ dēngr 取燈兒qǔ dì 取締qǔ dì 取缔qǔ ér dài zhī 取而代之qǔ guān 取关qǔ guān 取關qǔ huí 取回qǔ jīng 取經qǔ jīng 取经qǔ jǐng kuàng 取景框qǔ jǐng qì 取景器qǔ jué 取决qǔ jué 取決qǔ kuǎn 取款qǔ kuǎn jī 取款机qǔ kuǎn jī 取款機qǔ lè 取乐qǔ lè 取樂qǔ míng 取名qǔ mó 取模qǔ mú 取模qǔ nào 取闹qǔ nào 取鬧qǔ nuǎn 取暖qǔ qí jīng huá 取其精华qǔ qí jīng huá 取其精華qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精华,去其糟粕qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕qǔ qián 取錢qǔ qián 取钱qǔ qiǎo 取巧qǔ shě 取捨qǔ shě 取舍qǔ shèng 取勝qǔ shèng 取胜qǔ shuǐ 取水qǔ xiàn 取现qǔ xiàn 取現qǔ xiàng 取向qǔ xiāo 取消qǔ xiāo jìn lìng 取消禁令qǔ xiào 取笑qǔ yàng 取样qǔ yàng 取樣qǔ yàng shù liàng 取样数量qǔ yàng shù liàng 取樣數量qǔ yín 取銀qǔ yín 取银qǔ yòng 取用qǔ yuè 取悅qǔ yuè 取悦qǔ zhèng 取證qǔ zhèng 取证qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不尽,用之不竭qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭qǔ zǒu 取走qù qǔ 去取qù qǔ zhī jiān 去取之間qù qǔ zhī jiān 去取之间shā jī qǔ luǎn 杀鸡取卵shā jī qǔ luǎn 殺雞取卵shě shēng qǔ yì 捨生取義shě shēng qǔ yì 舍生取义shè qǔ 摄取shè qǔ 攝取shí qǔ 拾取shōu qǔ 收取shòu qǔ 受取suí jī cún qǔ 随机存取suí jī cún qǔ 隨機存取suí jī cún qǔ cún chǔ qì 随机存取存储器suí jī cún qǔ cún chǔ qì 隨機存取存儲器suí jī cún qǔ jì yì tǐ 随机存取记忆体suí jī cún qǔ jì yì tǐ 隨機存取記憶體suǒ qǔ 索取tàn náng qǔ wù 探囊取物tǎo qǔ 討取tǎo qǔ 讨取tào qǔ 套取tí qǔ 提取tīng qǔ 听取tīng qǔ 聽取tōu qǔ 偷取tóu jī qǔ qiǎo 投机取巧tóu jī qǔ qiǎo 投機取巧tún wèi qǔ tāi shù 臀位取胎术tún wèi qǔ tāi shù 臀位取胎術wàng qǔ 妄取wú lǐ qǔ nào 无理取闹wú lǐ qǔ nào 無理取鬧wú qǔ shèng xī wàng zhě 无取胜希望者wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者xī qǔ 吸取xī qǔ jiào xun 吸取教訓xī qǔ jiào xun 吸取教训xié qǔ 撷取xié qǔ 擷取xìng qǔ xiàng 性取向xuǎn qǔ 选取xuǎn qǔ 選取yī jiè bù qǔ 一介不取yǐ mào qǔ rén 以貌取人yì qǔ 挹取yì qǔ dé 易取得yǒu jìn qǔ xīn 有进取心yǒu jìn qǔ xīn 有進取心yù qǔ gū yǔ 欲取姑与yù qǔ gū yǔ 欲取姑予yù qǔ gū yǔ 欲取姑與zhà qǔ 榨取zhà qǔ 詐取zhà qǔ 诈取zhāi qǔ 摘取zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 战无不胜,攻无不取zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取zhēng qǔ 争取zhēng qǔ 爭取zhī qǔ 支取zhì qǔ 智取zhuā qǔ 抓取zhuā qǔ chéng xù 抓取程序zhuàn qǔ 賺取zhuàn qǔ 赚取zhuō qǔ 捉取zì dòng qǔ kuǎn jī 自动取款机zì dòng qǔ kuǎn jī 自動取款機zì qǔ 自取zì qǔ miè wáng 自取滅亡zì qǔ miè wáng 自取灭亡zì qǔ qí jiù 自取其咎zuān mù qǔ huǒ 鑽木取火zuān mù qǔ huǒ 钻木取火