Có 1 kết quả:

shòu ㄕㄡˋ
Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yòu 又 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フフ丶
Thương Hiệt: BBE (月月水)
Unicode: U+53D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thâu, thọ, thụ
Âm Nôm: thọ, thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru), -う.け (-u.ke), う.かる (u.karu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau6

Tự hình 5

Dị thể 5

1/1

shòu ㄕㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chịu đựng

Từ điển phổ thông

1. được
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “thụ thụ” 受受 người này cho, người kia chịu lấy, “thụ đáo ưu đãi” 受到優待 nhận được sự ưu đãi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai nhất tâm hợp chưởng, dục thính thụ Phật ngữ” 皆一心合掌, 欲聽受佛語 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Đều chắp tay đồng nhất tâm nguyện muốn nghe và nhận lời Phật nói.
2. (Động) Vâng theo. ◎Như: “thụ mệnh” 受命 vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, “thụ dụng” 受用 hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử” 奶奶又出來作什麼? 讓我們也受用一會子 (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ hư thụ nhân” 君子以虛受人 (Hàm quái 咸卦) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân” 秋水纔深四五尺, 野航恰受兩三人 (Nam lân 南鄰) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “thụ phiến” 受騙 mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như: “thụ thính” 受聽 hợp tai, “thụ khán” 受看 đẹp mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ 受受.
② Vâng, như thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh;
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lấy — Đem dùng — Vâng chịu — Nhận chịu — Cũng đọc Thọ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to receive
(2) to accept
(3) to suffer
(4) subjected to
(5) to bear
(6) to stand
(7) pleasant
(8) (passive marker)

Từ ghép 258

ái dǎ shòu mà 挨打受罵ái dǎ shòu mà 挨打受骂ái dǎ shòu qì 挨打受气ái dǎ shòu qì 挨打受氣bǎo shòu 飽受bǎo shòu 饱受bèi shòu 備受bèi shòu 备受bù hǎo shòu 不好受bù kān rěn shòu 不堪忍受bù shòu huān yíng 不受欢迎bù shòu huān yíng 不受歡迎bù xìng shòu hài 不幸受害chéng shòu 承受chéng shòu lì 承受力chuán dào shòu yè 传道受业chuán dào shòu yè 傳道受業dài rén shòu guò 代人受过dài rén shòu guò 代人受過dān jīng shòu pà 担惊受怕dān jīng shòu pà 擔驚受怕gǎn shòu 感受gǎn shòu qì 感受器gǎn tóng shēn shòu 感同身受gòu shòu de 够受的gòu shòu de 夠受的hǎo shòu 好受huā qián zhǎo zuì shòu 花錢找罪受huā qián zhǎo zuì shòu 花钱找罪受huó shòu zuì 活受罪jiàn kāng shòu sǔn 健康受损jiàn kāng shòu sǔn 健康受損jiē shòu 接受jiē shòu shěn wèn 接受审问jiē shòu shěn wèn 接受審問jiē shòu zhě 接受者jīn shòu 禁受jīng shòu 經受jīng shòu 经受jù bù jiē shòu 拒不接受kě jiē shòu xìng 可接受性lǐng shòu 領受lǐng shòu 领受mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 满招损,谦受益mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 滿招損,謙受益méng shòu 蒙受miǎn shòu 免受miǎn shòu shāng hài 免受伤害miǎn shòu shāng hài 免受傷害nài shòu 耐受nài shòu lì 耐受力nài shòu xìng 耐受性nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不亲nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不親nán shòu 难受nán shòu 難受nán yǐ rěn shòu 难以忍受nán yǐ rěn shòu 難以忍受nì lái shùn shòu 逆來順受nì lái shùn shòu 逆来顺受rén gōng shòu yùn 人工受孕rěn shòu 忍受róng shòu 容受ruò shòu 弱受shēn shòu 深受shī nüè shòu nüè 施虐受虐shǐ shòu shāng 使受伤shǐ shòu shāng 使受傷shì guǎn shòu yùn 試管受孕shì guǎn shòu yùn 试管受孕shōu shòu 收受shòu bǎo rén 受保人shòu biě 受瘪shòu biě 受癟shòu bìng 受病shòu bù liǎo 受不了shòu cháo 受潮shòu chí 受持shòu chǒng 受宠shòu chǒng 受寵shòu chǒng ruò jīng 受宠若惊shòu chǒng ruò jīng 受寵若驚shòu cí 受詞shòu cí 受词shòu cuò 受挫shòu dào 受到shòu dào yǐng xiǎng 受到影响shòu dào yǐng xiǎng 受到影響shòu diàn gōng 受电弓shòu diàn gōng 受電弓shòu dòng ái è 受冻挨饿shòu dòng ái è 受凍挨餓shòu fǎ lǜ bǎo hù quán 受法律保护权shòu fǎ lǜ bǎo hù quán 受法律保護權shòu fǎng 受訪shòu fǎng 受访shòu fǎng zhě 受訪者shòu fǎng zhě 受访者shòu fèng 受俸shòu gé 受格shòu gòu 受够shòu gòu 受夠shòu gù 受僱shòu gù 受雇shòu hài 受害shòu hài rén 受害人shòu hài zhě 受害者shòu hán 受寒shòu huān yíng 受欢迎shòu huān yíng 受歡迎shòu huì 受惠shòu huì 受賄shòu huì 受贿shòu huì àn 受賄案shòu huì àn 受贿案shòu jiā bǎn qì 受夹板气shòu jiā bǎn qì 受夾板氣shòu jiào 受教shòu jiè 受戒shòu jìn 受尽shòu jìn 受盡shòu jīng 受惊shòu jīng 受精shòu jīng 受驚shòu jīng luǎn 受精卵shòu jīng náng 受精囊shòu jiǒng 受窘shòu kàn 受看shòu kǔ 受苦shòu kùn 受困shòu lěi 受累shòu lèi 受累shòu lǐ 受理shòu lǐ 受礼shòu lǐ 受禮shòu liáng 受凉shòu liáng 受涼shòu lǐng 受領shòu lǐng 受领shòu lǐng zhě 受領者shòu lǐng zhě 受领者shòu mìng 受命shòu mìng yú tiān 受命于天shòu nà 受納shòu nà 受纳shòu nán jì niàn 受难纪念shòu nán jì niàn 受難紀念shòu nàn 受难shòu nàn 受難shòu nàn zhě 受难者shòu nàn zhě 受難者shòu nüè 受虐shòu nüè kuáng 受虐狂shòu piàn 受騙shòu piàn 受骗shòu pìn 受聘shòu pìn yú 受聘于shòu qì 受气shòu qì 受氣shòu qì bāo 受气包shòu qì bāo 受氣包shòu qióng 受穷shòu qióng 受窮shòu qǔ 受取shòu quán 受权shòu quán 受權shòu rè 受热shòu rè 受熱shòu rèn 受任shòu rǔ 受辱shòu shàn 受禅shòu shàn 受禪shòu shāng 受伤shòu shāng 受傷shòu shǎng 受賞shòu shǎng 受赏shòu shěn 受审shòu shěn 受審shòu shì 受事shòu shì zhě 受試者shòu shì zhě 受试者shòu shòu 授受shòu shǔ 受暑shòu sǔn 受损shòu sǔn 受損shòu tāi 受胎shòu tǐ 受体shòu tǐ 受體shòu tīng 受听shòu tīng 受聽shòu tuō 受托shòu tuō 受託shòu tuō rén 受托人shòu tuō rén 受託人shòu tuō zhě 受托者shòu tuō zhě 受託者shòu xǐ 受洗shòu xǐ mìng míng 受洗命名shòu xiáng 受降shòu xiáng yí shì 受降仪式shòu xiáng yí shì 受降儀式shòu xiǎng 受享shòu xíng 受刑shòu xíng rén 受刑人shòu xìng 受性shòu xùn 受訓shòu xùn 受训shòu yè 受业shòu yè 受業shòu yì 受益shòu yì fěi qiǎn 受益匪浅shòu yì fěi qiǎn 受益匪淺shòu yì rén 受益人shòu yòng 受用shòu yong 受用shòu yuē shù 受約束shòu yuē shù 受约束shòu yùn 受孕shòu zāi 受災shòu zāi 受灾shòu zāi dì qū 受災地區shòu zāi dì qū 受灾地区shòu zhī 受知shòu zhī pèi 受支配shòu zhì 受制shòu zhòng 受众shòu zhòng 受眾shòu zhǔ 受主shòu zǔ 受阻shòu zuì 受罪sǐ yào miàn zi huó shòu zuì 死要面子活受罪tǐ wài shòu jīng 体外受精tǐ wài shòu jīng 體外受精wèi shòu jīng 未受精wèi shòu yǐng xiǎng 未受影响wèi shòu yǐng xiǎng 未受影響wú fǎ rěn shòu 无法忍受wú fǎ rěn shòu 無法忍受wú fú xiāo shòu 无福消受wú fú xiāo shòu 無福消受wú gōng bù shòu lù 无功不受禄wú gōng bù shòu lù 無功不受祿wú gōng shòu lù 无功受禄wú gōng shòu lù 無功受祿wù zhì xiǎng shòu 物質享受wù zhì xiǎng shòu 物质享受xiǎng shòu 享受xiāo shòu 消受xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng shòu kǔ 小洞不堵,大洞受苦xiǎo shòu 小受xū bù shòu bǔ 虚不受补xū bù shòu bǔ 虛不受補Yē sū shòu nàn jié 耶稣受难节Yē sū shòu nàn jié 耶穌受難節yì shòu gōng jī 易受攻击yì shòu gōng jī 易受攻擊zāo shòu 遭受zì zuò zì shòu 自作自受