Có 1 kết quả:
shòu ㄕㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yòu 又 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿱爫冖又
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フフ丶
Thương Hiệt: BBE (月月水)
Unicode: U+53D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thâu, thọ, thụ
Âm Nôm: thọ, thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru), -う.け (-u.ke), う.かる (u.karu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Âm Nôm: thọ, thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru), -う.け (-u.ke), う.かる (u.karu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập - 上巳日徐司錄林園宴集 (Đỗ Phủ)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
• Tư Thánh tự tống Cam Nhị - 資聖寺送甘二 (Vương Duy)
• Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯 (Nguyên Chẩn)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập - 上巳日徐司錄林園宴集 (Đỗ Phủ)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
• Tư Thánh tự tống Cam Nhị - 資聖寺送甘二 (Vương Duy)
• Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯 (Nguyên Chẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chịu đựng
Từ điển phổ thông
1. được
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “thụ thụ” 受受 người này cho, người kia chịu lấy, “thụ đáo ưu đãi” 受到優待 nhận được sự ưu đãi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai nhất tâm hợp chưởng, dục thính thụ Phật ngữ” 皆一心合掌, 欲聽受佛語 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Đều chắp tay đồng nhất tâm nguyện muốn nghe và nhận lời Phật nói.
2. (Động) Vâng theo. ◎Như: “thụ mệnh” 受命 vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, “thụ dụng” 受用 hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử” 奶奶又出來作什麼? 讓我們也受用一會子 (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ hư thụ nhân” 君子以虛受人 (Hàm quái 咸卦) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân” 秋水纔深四五尺, 野航恰受兩三人 (Nam lân 南鄰) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “thụ phiến” 受騙 mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như: “thụ thính” 受聽 hợp tai, “thụ khán” 受看 đẹp mắt.
2. (Động) Vâng theo. ◎Như: “thụ mệnh” 受命 vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, “thụ dụng” 受用 hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử” 奶奶又出來作什麼? 讓我們也受用一會子 (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ hư thụ nhân” 君子以虛受人 (Hàm quái 咸卦) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân” 秋水纔深四五尺, 野航恰受兩三人 (Nam lân 南鄰) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “thụ phiến” 受騙 mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như: “thụ thính” 受聽 hợp tai, “thụ khán” 受看 đẹp mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ 受受.
② Vâng, như thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.
② Vâng, như thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh;
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.
② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được;
③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận lấy — Đem dùng — Vâng chịu — Nhận chịu — Cũng đọc Thọ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to receive
(2) to accept
(3) to suffer
(4) subjected to
(5) to bear
(6) to stand
(7) pleasant
(8) (passive marker)
(2) to accept
(3) to suffer
(4) subjected to
(5) to bear
(6) to stand
(7) pleasant
(8) (passive marker)
Từ ghép 258
ái dǎ shòu mà 挨打受罵 • ái dǎ shòu mà 挨打受骂 • ái dǎ shòu qì 挨打受气 • ái dǎ shòu qì 挨打受氣 • bǎo shòu 飽受 • bǎo shòu 饱受 • bèi shòu 備受 • bèi shòu 备受 • bù hǎo shòu 不好受 • bù kān rěn shòu 不堪忍受 • bù shòu huān yíng 不受欢迎 • bù shòu huān yíng 不受歡迎 • bù xìng shòu hài 不幸受害 • chéng shòu 承受 • chéng shòu lì 承受力 • chuán dào shòu yè 传道受业 • chuán dào shòu yè 傳道受業 • dài rén shòu guò 代人受过 • dài rén shòu guò 代人受過 • dān jīng shòu pà 担惊受怕 • dān jīng shòu pà 擔驚受怕 • gǎn shòu 感受 • gǎn shòu qì 感受器 • gǎn tóng shēn shòu 感同身受 • gòu shòu de 够受的 • gòu shòu de 夠受的 • hǎo shòu 好受 • huā qián zhǎo zuì shòu 花錢找罪受 • huā qián zhǎo zuì shòu 花钱找罪受 • huó shòu zuì 活受罪 • jiàn kāng shòu sǔn 健康受损 • jiàn kāng shòu sǔn 健康受損 • jiē shòu 接受 • jiē shòu shěn wèn 接受审问 • jiē shòu shěn wèn 接受審問 • jiē shòu zhě 接受者 • jīn shòu 禁受 • jīng shòu 經受 • jīng shòu 经受 • jù bù jiē shòu 拒不接受 • kě jiē shòu xìng 可接受性 • lǐng shòu 領受 • lǐng shòu 领受 • mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 满招损,谦受益 • mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 滿招損,謙受益 • méng shòu 蒙受 • miǎn shòu 免受 • miǎn shòu shāng hài 免受伤害 • miǎn shòu shāng hài 免受傷害 • nài shòu 耐受 • nài shòu lì 耐受力 • nài shòu xìng 耐受性 • nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不亲 • nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不親 • nán shòu 难受 • nán shòu 難受 • nán yǐ rěn shòu 难以忍受 • nán yǐ rěn shòu 難以忍受 • nì lái shùn shòu 逆來順受 • nì lái shùn shòu 逆来顺受 • rén gōng shòu yùn 人工受孕 • rěn shòu 忍受 • róng shòu 容受 • ruò shòu 弱受 • shēn shòu 深受 • shī nüè shòu nüè 施虐受虐 • shǐ shòu shāng 使受伤 • shǐ shòu shāng 使受傷 • shì guǎn shòu yùn 試管受孕 • shì guǎn shòu yùn 试管受孕 • shōu shòu 收受 • shòu bǎo rén 受保人 • shòu biě 受瘪 • shòu biě 受癟 • shòu bìng 受病 • shòu bù liǎo 受不了 • shòu cháo 受潮 • shòu chí 受持 • shòu chǒng 受宠 • shòu chǒng 受寵 • shòu chǒng ruò jīng 受宠若惊 • shòu chǒng ruò jīng 受寵若驚 • shòu cí 受詞 • shòu cí 受词 • shòu cuò 受挫 • shòu dào 受到 • shòu dào yǐng xiǎng 受到影响 • shòu dào yǐng xiǎng 受到影響 • shòu diàn gōng 受电弓 • shòu diàn gōng 受電弓 • shòu dòng ái è 受冻挨饿 • shòu dòng ái è 受凍挨餓 • shòu fǎ lǜ bǎo hù quán 受法律保护权 • shòu fǎ lǜ bǎo hù quán 受法律保護權 • shòu fǎng 受訪 • shòu fǎng 受访 • shòu fǎng zhě 受訪者 • shòu fǎng zhě 受访者 • shòu fèng 受俸 • shòu gé 受格 • shòu gòu 受够 • shòu gòu 受夠 • shòu gù 受僱 • shòu gù 受雇 • shòu hài 受害 • shòu hài rén 受害人 • shòu hài zhě 受害者 • shòu hán 受寒 • shòu huān yíng 受欢迎 • shòu huān yíng 受歡迎 • shòu huì 受惠 • shòu huì 受賄 • shòu huì 受贿 • shòu huì àn 受賄案 • shòu huì àn 受贿案 • shòu jiā bǎn qì 受夹板气 • shòu jiā bǎn qì 受夾板氣 • shòu jiào 受教 • shòu jiè 受戒 • shòu jìn 受尽 • shòu jìn 受盡 • shòu jīng 受惊 • shòu jīng 受精 • shòu jīng 受驚 • shòu jīng luǎn 受精卵 • shòu jīng náng 受精囊 • shòu jiǒng 受窘 • shòu kàn 受看 • shòu kǔ 受苦 • shòu kùn 受困 • shòu lěi 受累 • shòu lèi 受累 • shòu lǐ 受理 • shòu lǐ 受礼 • shòu lǐ 受禮 • shòu liáng 受凉 • shòu liáng 受涼 • shòu lǐng 受領 • shòu lǐng 受领 • shòu lǐng zhě 受領者 • shòu lǐng zhě 受领者 • shòu mìng 受命 • shòu mìng yú tiān 受命于天 • shòu nà 受納 • shòu nà 受纳 • shòu nán jì niàn 受难纪念 • shòu nán jì niàn 受難紀念 • shòu nàn 受难 • shòu nàn 受難 • shòu nàn zhě 受难者 • shòu nàn zhě 受難者 • shòu nüè 受虐 • shòu nüè kuáng 受虐狂 • shòu piàn 受騙 • shòu piàn 受骗 • shòu pìn 受聘 • shòu pìn yú 受聘于 • shòu qì 受气 • shòu qì 受氣 • shòu qì bāo 受气包 • shòu qì bāo 受氣包 • shòu qióng 受穷 • shòu qióng 受窮 • shòu qǔ 受取 • shòu quán 受权 • shòu quán 受權 • shòu rè 受热 • shòu rè 受熱 • shòu rèn 受任 • shòu rǔ 受辱 • shòu shàn 受禅 • shòu shàn 受禪 • shòu shāng 受伤 • shòu shāng 受傷 • shòu shǎng 受賞 • shòu shǎng 受赏 • shòu shěn 受审 • shòu shěn 受審 • shòu shì 受事 • shòu shì zhě 受試者 • shòu shì zhě 受试者 • shòu shòu 授受 • shòu shǔ 受暑 • shòu sǔn 受损 • shòu sǔn 受損 • shòu tāi 受胎 • shòu tǐ 受体 • shòu tǐ 受體 • shòu tīng 受听 • shòu tīng 受聽 • shòu tuō 受托 • shòu tuō 受託 • shòu tuō rén 受托人 • shòu tuō rén 受託人 • shòu tuō zhě 受托者 • shòu tuō zhě 受託者 • shòu xǐ 受洗 • shòu xǐ mìng míng 受洗命名 • shòu xiáng 受降 • shòu xiáng yí shì 受降仪式 • shòu xiáng yí shì 受降儀式 • shòu xiǎng 受享 • shòu xíng 受刑 • shòu xíng rén 受刑人 • shòu xìng 受性 • shòu xùn 受訓 • shòu xùn 受训 • shòu yè 受业 • shòu yè 受業 • shòu yì 受益 • shòu yì fěi qiǎn 受益匪浅 • shòu yì fěi qiǎn 受益匪淺 • shòu yì rén 受益人 • shòu yòng 受用 • shòu yong 受用 • shòu yuē shù 受約束 • shòu yuē shù 受约束 • shòu yùn 受孕 • shòu zāi 受災 • shòu zāi 受灾 • shòu zāi dì qū 受災地區 • shòu zāi dì qū 受灾地区 • shòu zhī 受知 • shòu zhī pèi 受支配 • shòu zhì 受制 • shòu zhòng 受众 • shòu zhòng 受眾 • shòu zhǔ 受主 • shòu zǔ 受阻 • shòu zuì 受罪 • sǐ yào miàn zi huó shòu zuì 死要面子活受罪 • tǐ wài shòu jīng 体外受精 • tǐ wài shòu jīng 體外受精 • wèi shòu jīng 未受精 • wèi shòu yǐng xiǎng 未受影响 • wèi shòu yǐng xiǎng 未受影響 • wú fǎ rěn shòu 无法忍受 • wú fǎ rěn shòu 無法忍受 • wú fú xiāo shòu 无福消受 • wú fú xiāo shòu 無福消受 • wú gōng bù shòu lù 无功不受禄 • wú gōng bù shòu lù 無功不受祿 • wú gōng shòu lù 无功受禄 • wú gōng shòu lù 無功受祿 • wù zhì xiǎng shòu 物質享受 • wù zhì xiǎng shòu 物质享受 • xiǎng shòu 享受 • xiāo shòu 消受 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng shòu kǔ 小洞不堵,大洞受苦 • xiǎo shòu 小受 • xū bù shòu bǔ 虚不受补 • xū bù shòu bǔ 虛不受補 • Yē sū shòu nàn jié 耶稣受难节 • Yē sū shòu nàn jié 耶穌受難節 • yì shòu gōng jī 易受攻击 • yì shòu gōng jī 易受攻擊 • zāo shòu 遭受 • zì zuò zì shòu 自作自受