Có 1 kết quả:
pàn ㄆㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yòu 又 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰半反
Nét bút: 丶ノ一一ノノノフ丶
Thương Hiệt: FQHE (火手竹水)
Unicode: U+53DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạn, phán
Âm Nôm: bạn, phản
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6
Âm Nôm: bạn, phản
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chí Hương Cần dạ ngũ khởi tuần hà thời lậu hạ tứ cổ minh nguyệt tại thiên mệnh tòng giả dĩ hoả thiêu san mãn lưu thông hồng, hý đắc - 至香芹夜五起巡河時漏下四鼓明月在天命從者以火燒山滿流通紅戲得 (Phạm Nguyễn Du)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kinh Hào Môn cựu chiến địa ngẫu thành - 經豪門舊戰地偶成 (Phan Huy Ích)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Chí Hương Cần dạ ngũ khởi tuần hà thời lậu hạ tứ cổ minh nguyệt tại thiên mệnh tòng giả dĩ hoả thiêu san mãn lưu thông hồng, hý đắc - 至香芹夜五起巡河時漏下四鼓明月在天命從者以火燒山滿流通紅戲得 (Phạm Nguyễn Du)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kinh Hào Môn cựu chiến địa ngẫu thành - 經豪門舊戰地偶成 (Phan Huy Ích)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm phản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm phản, vi phản, phản bội. ◎Như: “mưu bạn” 謀叛 mưu phản. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm phản. Trái lại, không cùng lòng với mình nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phản bội, làm phản, chống lại: 衆叛親離 Mọi người chống lại, người thân xa lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời bỏ — Làm phản. Chống lại — Làm loạn. Gây rối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng rực. Rực rỡ — Một âm là Bạn. Xem Bạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to betray
(2) to rebel
(3) to revolt
(2) to rebel
(3) to revolt
Từ ghép 42
bèi pàn 背叛 • bèi pàn zhě 背叛者 • fǎn pàn 反叛 • fǎn pàn fèn zǐ 反叛份子 • fǎn pàn fèn zǐ 反叛分子 • lí jīng pàn dào 离经叛道 • lí jīng pàn dào 離經叛道 • pàn biàn 叛变 • pàn biàn 叛變 • pàn dǎng 叛党 • pàn dǎng 叛黨 • pàn fěi 叛匪 • pàn guó 叛国 • pàn guó 叛國 • pàn guó zuì 叛国罪 • pàn guó zuì 叛國罪 • pàn jiào 叛教 • pàn jūn 叛军 • pàn jūn 叛軍 • pàn lí 叛离 • pàn lí 叛離 • pàn luàn 叛乱 • pàn luàn 叛亂 • pàn luàn zuì 叛乱罪 • pàn luàn zuì 叛亂罪 • pàn mài 叛卖 • pàn mài 叛賣 • pàn nì 叛逆 • pàn nì zhě 叛逆者 • pàn táo 叛逃 • pàn tú 叛徒 • pàn zéi 叛賊 • pàn zéi 叛贼 • píng pàn 平叛 • Sān fān pàn luàn 三藩叛乱 • Sān fān pàn luàn 三藩叛亂 • sī móu pàn guó 私謀叛國 • sī móu pàn guó 私谋叛国 • zhāo xiáng nà pàn 招降納叛 • zhāo xiáng nà pàn 招降纳叛 • zhòng pàn qīn lí 众叛亲离 • zhòng pàn qīn lí 眾叛親離