Có 1 kết quả:
sǒu ㄙㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: yòu 又 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𦥔又
Nét bút: ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HXLE (竹重中水)
Unicode: U+53DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sưu, tẩu
Âm Nôm: tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おきな (okina)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Âm Nôm: tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おきな (okina)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Tự hình 2
Dị thể 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Hạ Vĩnh Trụ Vũ cử nhân - 賀永拄武舉人 (Đoàn Huyên)
• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 3 - 戲題寄上漢中王其三 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Ngũ Cáp am - 五合庵 (Ryōkan Taigu)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
• Xuân phiếm Nhược Da khê - 春泛若耶溪 (Kỳ Vô Tiềm)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Hạ Vĩnh Trụ Vũ cử nhân - 賀永拄武舉人 (Đoàn Huyên)
• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 3 - 戲題寄上漢中王其三 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Ngũ Cáp am - 五合庵 (Ryōkan Taigu)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 2 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其二 (Lâm Tắc Từ)
• Xuân phiếm Nhược Da khê - 春泛若耶溪 (Kỳ Vô Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ông già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông già. Như hai chữ Tẩu
Từ điển Trung-Anh
(1) old gentleman
(2) old man
(2) old man
Từ ghép 10