Có 1 kết quả:
sǒu ㄙㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: yòu 又 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𦥔又
Nét bút: ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HXLE (竹重中水)
Unicode: U+53DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sưu, tẩu
Âm Nôm: tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おきな (okina)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Âm Nôm: tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おきな (okina)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Tự hình 2
Dị thể 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Đông Sơn tự hồ thượng lâu - 東山寺湖上樓 (Phạm Sư Mạnh)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền - 秦中吟其八-五弦 (Bạch Cư Dị)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Đông Sơn tự hồ thượng lâu - 東山寺湖上樓 (Phạm Sư Mạnh)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền - 秦中吟其八-五弦 (Bạch Cư Dị)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ông già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Sưu sưu 叟叟— Một âm khác là Tẩu — Xem Tẩu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông già. Như hai chữ Tẩu
Từ điển Trung-Anh
(1) old gentleman
(2) old man
(2) old man
Từ ghép 10