Có 1 kết quả:

sǒu ㄙㄡˇ
Âm Pinyin: sǒu ㄙㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: yòu 又 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𦥔
Nét bút: ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HXLE (竹重中水)
Unicode: U+53DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sưu, tẩu
Âm Nôm: tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おきな (okina)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau2

Tự hình 2

Dị thể 17

1/1

sǒu ㄙㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ông già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông già.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sưu sưu 叟叟— Một âm khác là Tẩu — Xem Tẩu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già. Như hai chữ Tẩu

Từ điển Trung-Anh

(1) old gentleman
(2) old man

Từ ghép 10