Có 1 kết quả:
sǒu ㄙㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: yòu 又 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𦥔又
Nét bút: ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HXLE (竹重中水)
Unicode: U+53DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sưu, tẩu
Âm Nôm: tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おきな (okina)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Âm Nôm: tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おきな (okina)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Tự hình 2
Dị thể 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Quy lý - 歸里 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Thu vãn quy cố cư - 秋晚歸故居 (Lý Xương Phù)
• Trầm tuý đông phong - Ngư phu (song điệu) - 沉醉東風-漁夫(雙調) (Bạch Phác)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Quy lý - 歸里 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Thu vãn quy cố cư - 秋晚歸故居 (Lý Xương Phù)
• Trầm tuý đông phong - Ngư phu (song điệu) - 沉醉東風-漁夫(雙調) (Bạch Phác)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ông già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông già. Như hai chữ Tẩu
Từ điển Trung-Anh
(1) old gentleman
(2) old man
(2) old man
Từ ghép 10