Có 1 kết quả:

cóng ㄘㄨㄥˊ

1/1

cóng ㄘㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hợp, nhiều
2. rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: “thảo mộc tùng sanh” 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi.
2. (Danh) Lượng từ: bụi, lùm, đám. ◎Như: “hoa tùng” 花叢 bụi hoa, “thảo tùng” 草叢 bụi cỏ, “nhân tùng” 人叢 đám người.
3. (Danh) Họ “Tùng”.
4. (Tính) Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp. ◎Như: “tùng thư” 叢書, “tùng báo” 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, “tùng lâm” 叢林 rừng rậm. § Ghi chú: Cũng gọi chùa là “tùng lâm” 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tụ tập, tụ họp, tập hợp: 人叢 Đoàn người, đám đông;
② Bụi, lùm: 草叢 Bụi cỏ; 竹叢 Lùm tre;
③ Um tùm, rậm rạp: 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm;
④ [Cóng] (Họ) Tùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) cluster
(2) collection
(3) collection of books
(4) thicket

Từ ghép 18