Có 1 kết quả:
cóng ㄘㄨㄥˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yòu 又 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ一一丨一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: TCTE (廿金廿水)
Unicode: U+53E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tùng
Âm Nôm: tòng, tùng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くさむら (kusamura), むら.がる (mura.garu), むら (mura)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung4
Âm Nôm: tòng, tùng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くさむら (kusamura), むら.がる (mura.garu), むら (mura)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 2 - Quan thương hải - 步出夏門行其二-觀滄海 (Tào Tháo)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• Đồ trung trở phong - 途中阻風 (Ngô Dung)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Mại hoa ông - 賣花翁 (Ngô Dung)
• Pháp Hoa sơn Vọng Hồ đình đồng Uông Ngô nhị tử tác - 法華山望湖亭同汪吳二子作 (Quách Lân)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• Đồ trung trở phong - 途中阻風 (Ngô Dung)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Mại hoa ông - 賣花翁 (Ngô Dung)
• Pháp Hoa sơn Vọng Hồ đình đồng Uông Ngô nhị tử tác - 法華山望湖亭同汪吳二子作 (Quách Lân)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hợp, nhiều
2. rậm rạp
2. rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: “thảo mộc tùng sanh” 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi.
2. (Danh) Lượng từ: bụi, lùm, đám. ◎Như: “hoa tùng” 花叢 bụi hoa, “thảo tùng” 草叢 bụi cỏ, “nhân tùng” 人叢 đám người.
3. (Danh) Họ “Tùng”.
4. (Tính) Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp. ◎Như: “tùng thư” 叢書, “tùng báo” 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, “tùng lâm” 叢林 rừng rậm. § Ghi chú: Cũng gọi chùa là “tùng lâm” 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.
2. (Danh) Lượng từ: bụi, lùm, đám. ◎Như: “hoa tùng” 花叢 bụi hoa, “thảo tùng” 草叢 bụi cỏ, “nhân tùng” 人叢 đám người.
3. (Danh) Họ “Tùng”.
4. (Tính) Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp. ◎Như: “tùng thư” 叢書, “tùng báo” 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, “tùng lâm” 叢林 rừng rậm. § Ghi chú: Cũng gọi chùa là “tùng lâm” 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, tập hợp: 人叢 Đoàn người, đám đông;
② Bụi, lùm: 草叢 Bụi cỏ; 竹叢 Lùm tre;
③ Um tùm, rậm rạp: 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm;
④ [Cóng] (Họ) Tùng.
② Bụi, lùm: 草叢 Bụi cỏ; 竹叢 Lùm tre;
③ Um tùm, rậm rạp: 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm;
④ [Cóng] (Họ) Tùng.
Từ điển Trung-Anh
(1) cluster
(2) collection
(3) collection of books
(4) thicket
(2) collection
(3) collection of books
(4) thicket
Từ ghép 18
bǎi bì cóng shēng 百弊叢生 • cǎo cóng 草叢 • cóng cuǒ 叢脞 • cóng jí 叢集 • cóng lín 叢林 • cóng lín yā 叢林鴉 • cóng shēng 叢生 • cóng shū 叢書 • cóng tán 叢談 • cóng zhǒng 叢冢 • guàn cóng 灌叢 • guàn mù cóng 灌木叢 • huā cóng 花叢 • Kǒng cóng zǐ 孔叢子 • rén cóng 人叢 • shù cóng 樹叢 • tài yáng shén jīng cóng 太陽神經叢 • xiān wéi cóng 纖維叢