Có 2 kết quả:
zhī ㄓ • zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱口八
Nét bút: 丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: RC (口金)
Unicode: U+53EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ, chích
Âm Nôm: chỉ, chích
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ (tada)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zek3, zi2
Âm Nôm: chỉ, chích
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ (tada)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zek3, zi2
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Vi Trang)
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7 - 江畔獨步尋花其七 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 03 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其三 (Viên Khải)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 1 - 漫成二首其一 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 1 - 十月感懷詩其一 (Quách Mạt Nhược)
• Thu vũ hữu hoài Lô Đại Hải - 秋雨有懷盧大海 (Nghê Khiêm)
• Vịnh Thạch Quý Luân - 詠石季倫 (Lý Thanh (I))
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7 - 江畔獨步尋花其七 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 03 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其三 (Viên Khải)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 1 - 漫成二首其一 (Đỗ Phủ)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 1 - 十月感懷詩其一 (Quách Mạt Nhược)
• Thu vũ hữu hoài Lô Đại Hải - 秋雨有懷盧大海 (Nghê Khiêm)
• Vịnh Thạch Quý Luân - 詠石季倫 (Lý Thanh (I))
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chiếc, cái
2. đơn chiếc, lẻ loi
2. đơn chiếc, lẻ loi
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhạc chỉ quân tử” 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui vậy thay người quân tử.
2. (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như “cận” 僅. ◎Như: “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
3. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
4. (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như “đãn” 但, “nhi” 而. ◎Như: “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.
5. (Danh) Họ “Chỉ”.
6. § Giản thể của “chích” 隻.
2. (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như “cận” 僅. ◎Như: “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
3. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
4. (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như “đãn” 但, “nhi” 而. ◎Như: “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.
5. (Danh) Họ “Chỉ”.
6. § Giản thể của “chích” 隻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (loại) Con, cái, chiếc, bàn: 一隻眼睛 Một con mắt; 一隻鳥 Một con chim; 一隻手表 Một cái đồng hồ đeo tay; 一隻鞋 Một chiếc giầy; 一隻手 Một bàn tay; 乾坤隻眼小塵埃 Một con mắt càn khôn coi cõi trần là nhỏ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn);
② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc: 隻影 Bóng chiếc, lẻ bóng; 形單影隻 Lẻ loi đơn chiếc; 隻字不提 Không nhắc đến một lời. Xem 只 [zhê].
② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc: 隻影 Bóng chiếc, lẻ bóng; 形單影隻 Lẻ loi đơn chiếc; 隻字不提 Không nhắc đến một lời. Xem 只 [zhê].
Từ điển Trung-Anh
classifier for birds and certain animals, one of a pair, some utensils, vessels etc
Từ ghép 21
bié jù zhī yǎn 别具只眼 • chuán zhī 船只 • dà zhī 大只 • dǒu jiǔ zhī jī 斗酒只鸡 • dú jù zhī yǎn 独具只眼 • gū shēn zhī yǐng 孤身只影 • jiàn zhī 舰只 • jiǎo cǎi liǎng zhī chuán 脚踩两只船 • jiǎo tà liǎng zhī chuán 脚踏两只船 • kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦写可编程只读存储器 • niú zhī 牛只 • sān zhī shǒu 三只手 • tiào yī zhī jiǎo 跳一只脚 • xíng dān yǐng zhī 形单影只 • zhēng yī zhī yǎn bì yī zhī yǎn 睁一只眼闭一只眼 • zhēng zhī yǎn bì zhī yǎn 睁只眼闭只眼 • zhī jī dǒu jiǔ 只鸡斗酒 • zhī shēn 只身 • zhī yǎn dú jù 只眼独具 • zhī zì bù tí 只字不提 • zhǐ zhī qí yī , bù zhī qí èr 只知其一,不知其二
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ, mỗi một
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhạc chỉ quân tử” 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui vậy thay người quân tử.
2. (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như “cận” 僅. ◎Như: “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
3. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
4. (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như “đãn” 但, “nhi” 而. ◎Như: “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.
5. (Danh) Họ “Chỉ”.
6. § Giản thể của “chích” 隻.
2. (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như “cận” 僅. ◎Như: “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
3. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
4. (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như “đãn” 但, “nhi” 而. ◎Như: “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.
5. (Danh) Họ “Chỉ”.
6. § Giản thể của “chích” 隻.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời trợ ngữ. Như lạc chỉ quân tử 樂只君子 vui vậy người quân tử.
② Chỉ, như chỉ thử nhất gia 只此一家 chỉ một nhà ấy.
② Chỉ, như chỉ thử nhất gia 只此一家 chỉ một nhà ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỉ, chỉ... (mà) thôi: 只會說,不會做 Chỉ biết nói mà không biết làm; 這個只値兩塊錢 Cái này chỉ đáng giá hai đồng bạc; 只剩他一個人 Chỉ còn mình anh ấy thôi.【只不過】chỉ bất quá [zhêbúguò] Chẳng qua chỉ... mà thôi: 沒有人,再好的機器也只不過是一堆廢鐵 Không có người, máy móc dù tốt mấy chẳng qua chỉ là một đống sắt vụn mà thôi; 【只得】chỉ đắc [zhêdé] Đành phải, buộc lòng phải: 只得如此 Đành phải như vậy, đành phải thế; 河上沒有橋,只得涉水而過 Trên sông không có cầu, đành phải lội nước đi qua; 【只顧】chỉ cố [zhê gù] a. Cứ...: 他只顧低着頭幹他的事 Anh ấy cứ cắm đầu cặm cụi với công việc của mình; b. Chỉ biết: 什麼事也不過問,只顧坐着看報 Việc gì cũng không làm, chỉ biết ngồi đấy xem báo; 【只管】 chỉ quản [zhêguăn] Như 只顧 nghĩa a;【只好】chỉ hảo [zhêhăo] Đành phải, buộc lòng phải: 只好作罷 Đành phải thôi; 【只是】chỉ thị [zhêshì] Chỉ là, nhưng (mà) chỉ vì, hiềm vì, hiềm một nỗi: 只是因爲你,事情才弄糟了 Nhưng chỉ vì anh, công việc mới hỏng bét; 【只要】chỉ yếu [zhêyào] Miễn là, chỉ cần: 只要虛心,就會進步 Chỉ cần khiêm tốn là có thể tiến bộ; 只要你說,我們馬上給你辦 Miễn là anh nói, chúng tôi sẽ làm giúp anh ngay;【只有】chỉ hữu [zhê yôu] Chỉ có...;
② (văn) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu (biểu thị ý cảm thán hoặc xác định): 樂只君子! Vui vậy thay người quân tử! (Thi Kinh); 母也天只,不諒人只! Kìa mẹ là trời, chẳng chịu tha thứ cho người ta! (Thi Kinh). Xem 隻 [zhi].
② (văn) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu (biểu thị ý cảm thán hoặc xác định): 樂只君子! Vui vậy thay người quân tử! (Thi Kinh); 母也天只,不諒人只! Kìa mẹ là trời, chẳng chịu tha thứ cho người ta! (Thi Kinh). Xem 隻 [zhi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một phía. Một thứ. Chỉ có — Tiếng trợ từ.
Từ điển Trung-Anh
(1) only
(2) merely
(3) just
(4) but
(2) merely
(3) just
(4) but
Từ điển Trung-Anh
variant of 只[zhi3]
Từ điển Trung-Anh
(1) grain that has begun to ripen
(2) variant of 衹|只[zhi3]
(2) variant of 衹|只[zhi3]
Từ điển Trung-Anh
variant of 只[zhi3]
Từ ghép 46
bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不識貨,只怕貨比貨 • bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不识货,只怕货比货 • bù pà guān , zhǐ pà guǎn 不怕官,只怕管 • bù zhǐ 不只 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下无难事,只怕有心人 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人 • wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 万事皆备,只欠东风 • wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事皆備,只欠東風 • wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 万事俱备,只欠东风 • wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事俱備,只欠東風 • zhǐ bù guò 只不过 • zhǐ bu guò 只不过 • zhǐ bu guò 只不過 • zhǐ dé 只得 • zhǐ dú 只讀 • zhǐ dú 只读 • zhǐ gù 只顧 • zhǐ gù 只顾 • zhǐ guǎn 只管 • zhǐ hǎo 只好 • zhǐ jiàn shù mù bù jiàn sēn lín 只見樹木不見森林 • zhǐ jiàn shù mù bù jiàn sēn lín 只见树木不见森林 • zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意会,不可言传 • zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意會,不可言傳 • zhǐ néng 只能 • zhǐ pà 只怕 • zhǐ qiàn dōng fēng 只欠东风 • zhǐ qiàn dōng fēng 只欠東風 • zhǐ shì 只是 • zhǐ shuō bù zuò 只說不做 • zhǐ shuō bù zuò 只说不做 • zhǐ xiàn yú 只限于 • zhǐ xiàn yú 只限於 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯 • zhǐ yán piàn yǔ 只言片語 • zhǐ yán piàn yǔ 只言片语 • zhǐ yào 只要 • zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,鐵杵磨成針 • zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,铁杵磨成针 • zhǐ yǒu 只有 • zhǐ zhēng dàn xī 只争旦夕 • zhǐ zhēng dàn xī 只爭旦夕 • zhǐ zhēng zhāo xī 只争朝夕 • zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕 • zhǐ zhī qí yī , bù zhī qí èr 只知其一,不知其二