Có 2 kết quả:

zhī zhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: zhī , zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: RC (口金)
Unicode: U+53EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉ, chích
Âm Nôm: chỉ, chích
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ (tada)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zek3, zi2

Tự hình 5

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhī

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chiếc, cái
2. đơn chiếc, lẻ loi

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhạc chỉ quân tử” 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui vậy thay người quân tử.
2. (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như “cận” 僅. ◎Như: “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
3. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
4. (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như “đãn” 但, “nhi” 而. ◎Như: “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.
5. (Danh) Họ “Chỉ”.
6. § Giản thể của “chích” 隻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) Con, cái, chiếc, bàn: 一隻眼睛 Một con mắt; 一隻鳥 Một con chim; 一隻手表 Một cái đồng hồ đeo tay; 一隻鞋 Một chiếc giầy; 一隻手 Một bàn tay; 乾坤隻眼小塵埃 Một con mắt càn khôn coi cõi trần là nhỏ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn);
② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc: 隻影 Bóng chiếc, lẻ bóng; 形單影隻 Lẻ loi đơn chiếc; 隻字不提 Không nhắc đến một lời. Xem 只 [zhê].

Từ điển Trung-Anh

classifier for birds and certain animals, one of a pair, some utensils, vessels etc

Từ ghép 21

zhǐ ㄓˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ, mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu: Biểu thị cảm thán hoặc xác định. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhạc chỉ quân tử” 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui vậy thay người quân tử.
2. (Phó) Chỉ có. § Nghĩa như “cận” 僅. ◎Như: “chỉ thử nhất gia” 只此一家 chỉ một nhà ấy.
3. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: “chỉ quản khứ tố” 只管去做.
4. (Liên) Nhưng, nhưng mà. § Dùng như “đãn” 但, “nhi” 而. ◎Như: “tha bất thị bất hội, chỉ thị bất dụng tâm bãi liễu” 他不是不會, 只是不用心罷了.
5. (Danh) Họ “Chỉ”.
6. § Giản thể của “chích” 隻.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời trợ ngữ. Như lạc chỉ quân tử 樂只君子 vui vậy người quân tử.
② Chỉ, như chỉ thử nhất gia 只此一家 chỉ một nhà ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ, chỉ... (mà) thôi: 只會說,不會做 Chỉ biết nói mà không biết làm; 這個只値兩塊錢 Cái này chỉ đáng giá hai đồng bạc; 只剩他一個人 Chỉ còn mình anh ấy thôi.【只不過】chỉ bất quá [zhêbúguò] Chẳng qua chỉ... mà thôi: 沒有人,再好的機器也只不過是一堆廢鐵 Không có người, máy móc dù tốt mấy chẳng qua chỉ là một đống sắt vụn mà thôi; 【只得】chỉ đắc [zhêdé] Đành phải, buộc lòng phải: 只得如此 Đành phải như vậy, đành phải thế; 河上沒有橋,只得涉水而過 Trên sông không có cầu, đành phải lội nước đi qua; 【只顧】chỉ cố [zhê gù] a. Cứ...: 他只顧低着頭幹他的事 Anh ấy cứ cắm đầu cặm cụi với công việc của mình; b. Chỉ biết: 什麼事也不過問,只顧坐着看報 Việc gì cũng không làm, chỉ biết ngồi đấy xem báo; 【只管】 chỉ quản [zhêguăn] Như 只顧 nghĩa a;【只好】chỉ hảo [zhêhăo] Đành phải, buộc lòng phải: 只好作罷 Đành phải thôi; 【只是】chỉ thị [zhêshì] Chỉ là, nhưng (mà) chỉ vì, hiềm vì, hiềm một nỗi: 只是因爲你,事情才弄糟了 Nhưng chỉ vì anh, công việc mới hỏng bét; 【只要】chỉ yếu [zhêyào] Miễn là, chỉ cần: 只要虛心,就會進步 Chỉ cần khiêm tốn là có thể tiến bộ; 只要你說,我們馬上給你辦 Miễn là anh nói, chúng tôi sẽ làm giúp anh ngay;【只有】chỉ hữu [zhê yôu] Chỉ có...;
② (văn) Trợ từ giữa câu hoặc cuối câu (biểu thị ý cảm thán hoặc xác định): 樂只君子! Vui vậy thay người quân tử! (Thi Kinh); 母也天只,不諒人只! Kìa mẹ là trời, chẳng chịu tha thứ cho người ta! (Thi Kinh). Xem 隻 [zhi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phía. Một thứ. Chỉ có — Tiếng trợ từ.

Từ điển Trung-Anh

(1) only
(2) merely
(3) just
(4) but

Từ điển Trung-Anh

variant of 只[zhi3]

Từ điển Trung-Anh

(1) grain that has begun to ripen
(2) variant of 衹|只[zhi3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 只[zhi3]

Từ ghép 46

bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不識貨,只怕貨比貨bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不识货,只怕货比货bù pà guān , zhǐ pà guǎn 不怕官,只怕管bù zhǐ 不只tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下无难事,只怕有心人tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 万事皆备,只欠东风wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事皆備,只欠東風wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 万事俱备,只欠东风wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事俱備,只欠東風zhǐ bù guò 只不过zhǐ bu guò 只不过zhǐ bu guò 只不過zhǐ dé 只得zhǐ dú 只讀zhǐ dú 只读zhǐ gù 只顧zhǐ gù 只顾zhǐ guǎn 只管zhǐ hǎo 只好zhǐ jiàn shù mù bù jiàn sēn lín 只見樹木不見森林zhǐ jiàn shù mù bù jiàn sēn lín 只见树木不见森林zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意会,不可言传zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意會,不可言傳zhǐ néng 只能zhǐ pà 只怕zhǐ qiàn dōng fēng 只欠东风zhǐ qiàn dōng fēng 只欠東風zhǐ shì 只是zhǐ shuō bù zuò 只說不做zhǐ shuō bù zuò 只说不做zhǐ xiàn yú 只限于zhǐ xiàn yú 只限於zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯zhǐ yán piàn yǔ 只言片語zhǐ yán piàn yǔ 只言片语zhǐ yào 只要zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,鐵杵磨成針zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,铁杵磨成针zhǐ yǒu 只有zhǐ zhēng dàn xī 只争旦夕zhǐ zhēng dàn xī 只爭旦夕zhǐ zhēng zhāo xī 只争朝夕zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕zhǐ zhī qí yī , bù zhī qí èr 只知其一,不知其二