Có 1 kết quả:
jiào ㄐㄧㄠˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口丩
Nét bút: 丨フ一フ丨
Thương Hiệt: RVL (口女中)
Unicode: U+53EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiếu
Âm Nôm: kêu, khiếu, kíu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: giu3
Âm Nôm: kêu, khiếu, kíu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: giu3
Tự hình 3
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng thôn tuý tẩu - 旁村醉叟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Cô viên - 孤猿 (Vĩnh Minh thiền sư)
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Khổ hàn ngâm - 苦寒吟 (Mạnh Giao)
• Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 - 哭劉司戶其一 (Lý Thương Ẩn)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơn pha dương kỳ 1 - 山坡羊其一 (Trần Thảo Am)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thù Liễu tướng công - 酬柳相公 (Cố Huống)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Cô viên - 孤猿 (Vĩnh Minh thiền sư)
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Khổ hàn ngâm - 苦寒吟 (Mạnh Giao)
• Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 - 哭劉司戶其一 (Lý Thương Ẩn)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơn pha dương kỳ 1 - 山坡羊其一 (Trần Thảo Am)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thù Liễu tướng công - 酬柳相公 (Cố Huống)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu, gọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, hót, rống. ◎Như: “đại khiếu nhất thanh” 大叫一聲 kêu to một tiếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai” 落日山山猿叫哀 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai” 當下日晚未昏. 王進先叫張牌入來 (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào.
3. (Động) Gọi là, tên là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu đích khiếu Cao Cầu” 小的叫高俅 (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu.
4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎Như: “cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo” 古樹叫大風吹倒 cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.
2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai” 當下日晚未昏. 王進先叫張牌入來 (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào.
3. (Động) Gọi là, tên là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu đích khiếu Cao Cầu” 小的叫高俅 (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu.
4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎Như: “cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo” 古樹叫大風吹倒 cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, như đại khiếu nhất thanh 大叫一聲 kêu to một tiếng. Tục viết là 呌 là nhầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gọi: 外邊有人叫你 Bên ngoài có người gọi anh; 叫到這兒來 Gọi lại đây;
② Kêu: 大叫一聲 Kêu to một tiếng; 昨晚小孩直叫肚子痛 Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng;
③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: 雞叫 Gà gáy; 鳥叫 Chim hót; 狗叫 Chó sủa; 牛叫 Bò rống; 老虎叫 Hổ gầm...;
④ Bảo: 媽媽叫我來找你 Mẹ bảo em đến tìm anh; 叫怎麼辦,就怎麼辦 Bảo sao làm vậy;
⑤ Là, gọi là: 你叫什麼名字? Tên anh là gì?;
⑥ Bị: 屋頂叫狂風吹走了 Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; 他隨意損壞公物,叫大家批評了一頓 Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận;
⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): 叫小汽車 Thuê tắc xi; 叫菜 Gọi món ăn; 叫一車煤 Mua một xe than;
⑧ (đph) Đực, sống, trống: 叫雞 Gà trống.
② Kêu: 大叫一聲 Kêu to một tiếng; 昨晚小孩直叫肚子痛 Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng;
③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: 雞叫 Gà gáy; 鳥叫 Chim hót; 狗叫 Chó sủa; 牛叫 Bò rống; 老虎叫 Hổ gầm...;
④ Bảo: 媽媽叫我來找你 Mẹ bảo em đến tìm anh; 叫怎麼辦,就怎麼辦 Bảo sao làm vậy;
⑤ Là, gọi là: 你叫什麼名字? Tên anh là gì?;
⑥ Bị: 屋頂叫狂風吹走了 Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; 他隨意損壞公物,叫大家批評了一頓 Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận;
⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): 叫小汽車 Thuê tắc xi; 叫菜 Gọi món ăn; 叫一車煤 Mua một xe than;
⑧ (đph) Đực, sống, trống: 叫雞 Gà trống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi — Kêu ca.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shout
(2) to call
(3) to order
(4) to ask
(5) to be called
(6) by (indicates agent in the passive mood)
(2) to call
(3) to order
(4) to ask
(5) to be called
(6) by (indicates agent in the passive mood)
Từ điển Trung-Anh
variant of 叫[jiao4]
Từ ghép 82
cǎn jiào 惨叫 • cǎn jiào 慘叫 • chóng niǎo jiào shēng 虫鸟叫声 • chóng niǎo jiào shēng 蟲鳥叫聲 • dà hǎn dà jiào 大喊大叫 • dà hū xiǎo jiào 大呼小叫 • dà shēng hǎn jiào 大声喊叫 • dà shēng hǎn jiào 大聲喊叫 • fèi jiào 吠叫 • gū gū jiào 咕咕叫 • guā guā jiào 刮刮叫 • guā guā jiào 呱呱叫 • guǐ jiào 鬼叫 • hǎn jiào 喊叫 • háo jiào 嗥叫 • hǒu jiào 吼叫 • hū jiào 呼叫 • hū jiào qì 呼叫器 • hū jiào shēng 呼叫声 • hū jiào shēng 呼叫聲 • hū jiào zhōng xīn 呼叫中心 • jiān jiào 尖叫 • jiào bǎn 叫板 • jiào chuáng 叫床 • jiào chūn 叫春 • jiào dào 叫道 • jiào hǎn 叫喊 • jiào hǎo 叫好 • jiào huā zi 叫化子 • jiào huā zi 叫花子 • jiào huan 叫唤 • jiào huan 叫喚 • jiào jī 叫雞 • jiào jī 叫鸡 • jiào kǔ 叫苦 • jiào kǔ bu dié 叫苦不迭 • jiào kǔ lián tiān 叫苦连天 • jiào kǔ lián tiān 叫苦連天 • jiào lǘ 叫驢 • jiào lǘ 叫驴 • jiào mài 叫卖 • jiào mài 叫賣 • jiào pái 叫牌 • jiào qū 叫屈 • jiào rǎng 叫嚷 • jiào shēng 叫声 • jiào shēng 叫聲 • jiào xiǎng 叫响 • jiào xiǎng 叫響 • jiào xiāo 叫嚣 • jiào xiāo 叫囂 • jiào xǐng 叫醒 • jiào xǐng fú wù 叫醒服务 • jiào xǐng fú wù 叫醒服務 • jiào zǎo 叫早 • jiào zhèn 叫阵 • jiào zhèn 叫陣 • jiào zuò 叫作 • jiào zuò 叫做 • jīng jiào 惊叫 • jīng jiào 驚叫 • luàn jiào 乱叫 • luàn jiào 亂叫 • māo jiào shēng 猫叫声 • māo jiào shēng 貓叫聲 • míng jiào 名叫 • míng jiào 鳴叫 • míng jiào 鸣叫 • míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈 • míng yuān jiào qū 鸣冤叫屈 • pāi àn jiào jué 拍案叫絕 • pāi àn jiào jué 拍案叫绝 • sī jiào 嘶叫 • suí jiào suí dào 随叫随到 • suí jiào suí dào 隨叫隨到 • wēng wēng jiào 嗡嗡叫 • xià xià jiào 吓吓叫 • xià xià jiào 嚇嚇叫 • xiāo jiào 鴞叫 • xiāo jiào 鸮叫 • zhuāng qióng jiào kǔ 装穷叫苦 • zhuāng qióng jiào kǔ 裝窮叫苦