Có 3 kết quả:
Shào ㄕㄠˋ • shào ㄕㄠˋ • zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱刀口
Nét bút: フノ丨フ一
Thương Hiệt: SHR (尸竹口)
Unicode: U+53EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiêu, thiệu, triệu
Âm Nôm: chẹo, chịu, giẹo, trẹo, triệu, trịu, xạu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): め.す (me.su)
Âm Hàn: 소, 조
Âm Quảng Đông: siu6, ziu6
Âm Nôm: chẹo, chịu, giẹo, trẹo, triệu, trịu, xạu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): め.す (me.su)
Âm Hàn: 소, 조
Âm Quảng Đông: siu6, ziu6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam đường 1 - 甘棠 1 (Khổng Tử)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đông phương vị minh 1 - 東方未明 1 (Khổng Tử)
• Miên 5 - 綿 5 (Khổng Tử)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 1 - 送胡邦衡之新州貶所其一 (Vương Đình Khuê)
• Xuất xa 1 - 出車 1 (Khổng Tử)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Trương Kế)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đông phương vị minh 1 - 東方未明 1 (Khổng Tử)
• Miên 5 - 綿 5 (Khổng Tử)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 1 - 送胡邦衡之新州貶所其一 (Vương Đình Khuê)
• Xuất xa 1 - 出車 1 (Khổng Tử)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Trương Kế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Shao
(2) name of an ancient state that existed in what is now Shaanxi Province
(2) name of an ancient state that existed in what is now Shaanxi Province
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu gọi, mời đến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vời, lấy tay vẫy lại là chiêu 招, lấy lời gọi lại là triệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất Thiệu (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Thiệu (dùng như 邵, bộ 邑).
② (Họ) Thiệu (dùng như 邵, bộ 邑).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gọi, vời đến, triệu (tập): 號召 Kêu gọi, hiệu triệu;
② (văn) Gây ra, dẫn đến: 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử: Khuyến học).
② (văn) Gây ra, dẫn đến: 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử: Khuyến học).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Triệu. Xem Triệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẫy gọi — Gọi từ xa về.
Từ điển Trung-Anh
(1) to call together
(2) to summon
(3) to convene
(4) temple or monastery (used in place names in Inner Mongolia)
(2) to summon
(3) to convene
(4) temple or monastery (used in place names in Inner Mongolia)
Từ ghép 35
fèng zhào 奉召 • gǎn zhào 感召 • gǎn zhào lì 感召力 • hào zhào 号召 • hào zhào 號召 • hào zhào lì 号召力 • hào zhào lì 號召力 • hū zhào 呼召 • méng zhào 蒙召 • Nán zhào 南召 • Nán zhào xiàn 南召县 • Nán zhào xiàn 南召縣 • qián shēng zhào huàn 前生召唤 • qián shēng zhào huàn 前生召喚 • xuǎn zhào 选召 • xuǎn zhào 選召 • yìng zhào 应召 • yìng zhào 應召 • yìng zhào nǚ láng 应召女郎 • yìng zhào nǚ láng 應召女郎 • yìng zhào zhàn 应召站 • yìng zhào zhàn 應召站 • zhào huàn 召唤 • zhào huàn 召喚 • zhào huí 召回 • zhào jí 召集 • zhào jí rén 召集人 • zhào jiàn 召見 • zhào jiàn 召见 • zhào kāi 召开 • zhào kāi 召開 • zhào kāi huì yì 召开会议 • zhào kāi huì yì 召開會議 • zhēng zhào 征召 • zhēng zhào 徵召