Có 1 kết quả:
dīng ㄉㄧㄥ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đinh ninh 丁寧)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: “bị văn tử đinh liễu” 被蚊子叮了 bị muỗi đốt rồi.
2. (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
2. (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðinh ninh 叮嚀 dặn đi dặn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Muỗi) đốt: 腳上叫蚊子叮了一下 Chân bị muỗi đốt;
② Hỏi gạn: 我叮了他一句,他才說了眞話 Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.
② Hỏi gạn: 我叮了他一句,他才說了眞話 Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu bằng 叮.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sting or bite (of mosquito, bee etc)
(2) to say repeatedly
(3) to urge insistently
(4) to ask repeatedly
(5) to stick to a point
(6) (onom.) tinkling or jingling sound
(2) to say repeatedly
(3) to urge insistently
(4) to ask repeatedly
(5) to stick to a point
(6) (onom.) tinkling or jingling sound
Từ ghép 29
bàn píng shuǐ xiǎng dīng dāng 半瓶水响叮当 • bàn píng shuǐ xiǎng dīng dāng 半瓶水響叮噹 • cāng ying bù dīng wú fèng dàn 苍蝇不叮无缝蛋 • cāng ying bù dīng wú fèng dàn 蒼蠅不叮無縫蛋 • dīng dāng 叮噹 • dīng dāng 叮当 • dīng dāng shēng 叮噹聲 • dīng dāng shēng 叮当声 • dīng dāng xiǎng 叮噹響 • dīng dāng xiǎng 叮当响 • dīng dīng 叮叮 • dīng dīng dāng dāng 叮叮噹噹 • dīng dīng dāng dāng 叮叮当当 • dīng dīng māo 叮叮猫 • dīng dīng māo 叮叮貓 • dīng dōng 叮咚 • dīng líng 叮鈴 • dīng líng 叮铃 • dīng níng 叮咛 • dīng níng 叮嚀 • dīng wèn 叮問 • dīng wèn 叮问 • dīng yǎo 叮咬 • dīng zhǔ 叮嘱 • dīng zhǔ 叮囑 • qiān dīng wàn zhǔ 千叮万嘱 • qiān dīng wàn zhǔ 千叮萬囑 • xiǎng dīng dāng 响叮当 • xiǎng dīng dāng 響叮噹