Có 1 kết quả:

dīng ㄉㄧㄥ
Âm Quan thoại: dīng ㄉㄧㄥ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨
Thương Hiệt: RMN (口一弓)
Unicode: U+53EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đinh
Âm Nôm: điếng, đinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ding1

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dīng ㄉㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: “bị văn tử đinh liễu” bị muỗi đốt rồi.
2. (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du : “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” (Đồng Tước đài ) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðinh ninh dặn đi dặn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Muỗi) đốt: Chân bị muỗi đốt;
② Hỏi gạn: Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu bằng .

Từ điển Trung-Anh

(1) to sting or bite (of mosquito, bee etc)
(2) to say repeatedly
(3) to urge insistently
(4) to ask repeatedly
(5) to stick to a point
(6) (onom.) tinkling or jingling sound

Từ ghép 29