Có 2 kết quả:
kě ㄎㄜˇ • kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿹丁口
Nét bút: 一丨フ一丨
Thương Hiệt: MNR (一弓口)
Unicode: U+53EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khả, khắc
Âm Nôm: khá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): -べ.き (-be.ki), -べ.し (-be.shi)
Âm Hàn: 가, 극
Âm Quảng Đông: hak1, ho2
Âm Nôm: khá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): -べ.き (-be.ki), -べ.し (-be.shi)
Âm Hàn: 가, 극
Âm Quảng Đông: hak1, ho2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Tí Dạ ca kỳ 1 - 大子夜歌其一 (Lục Quy Mông)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ Lý Quang, Trịnh Vũ Thuần, Duẫn Phường hồi quốc - 贈朝鮮國使李珖,鄭宇淳,尹坊回國 (Hồ Sĩ Đống)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung sơn kỳ 1 - 送裴十八圖南歸嵩山其一 (Lý Bạch)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tự Thiên Kiện hồi quá Lý Thường Kiệt miếu - 自天健回過李常傑廟 (Phạm Viết Tuấn)
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ Lý Quang, Trịnh Vũ Thuần, Duẫn Phường hồi quốc - 贈朝鮮國使李珖,鄭宇淳,尹坊回國 (Hồ Sĩ Đống)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung sơn kỳ 1 - 送裴十八圖南歸嵩山其一 (Lý Bạch)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tự Thiên Kiện hồi quá Lý Thường Kiệt miếu - 自天健回過李常傑廟 (Phạm Viết Tuấn)
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
có thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ưng cho, đồng ý, chấp thuận, tán thành. ◎Như: “hứa khả” 許可 ưng thuận. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Hoàng khả kì nghị, thu khứ thi thư bách gia chi ngữ dĩ ngu bách tính, sử thiên hạ vô dĩ cổ phi kim” 始皇可其議, 收去詩書百家之語以愚百姓, 使天下無以古非今 (Lí Tư truyện 李斯傳) (Tần) Thủy Hoàng chuẩn y lời tấu ấy, thu các sách Kinh Thi, Kinh Thư, Bách gia để làm trăm họ ngu tối, khiến cho thiên hạ không được lấy xưa mà chê nay.
2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu” 其味相反, 而皆可於口 (Thiên vận 天運) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
3. (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì” 待軍師病可, 行之未遲 (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
4. (Động) Đáng. ◎Như: “khả quý” 可貴 đáng quý, “khả kính” 可敬 đáng kính.
5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: “nhĩ khả dĩ tẩu liễu” 你可以走了 anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung 王充: “Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện” 人之性, 善可變為惡, 惡可變為善 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy 王維: “Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư” 洛陽女兒對門居, 纔可容顏十五餘 (Lạc Dương nữ nhi hành 洛陽女兒行) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: “nhĩ khả tri đạo” 你可知道 anh có biết không? “nhĩ khả tưởng quá” 你可想過 anh đã nghĩ tới chưa?
8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham 岑參: “Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu” 可知年四十, 猶自未封侯 (Bắc đình tác 北庭作) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
9. (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí” 穀雨初晴, 可是麗人天氣 (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
10. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công” 他雖然笨, 可很用功 anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “khả nhân” 可人 người có tính tình đức hạnh tốt.
12. (Danh) Họ “Khả”.
13. Một âm là “khắc”. (Danh) “Khắc Hàn” 可汗 các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là “Khắc Hàn”.
2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu” 其味相反, 而皆可於口 (Thiên vận 天運) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
3. (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì” 待軍師病可, 行之未遲 (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
4. (Động) Đáng. ◎Như: “khả quý” 可貴 đáng quý, “khả kính” 可敬 đáng kính.
5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: “nhĩ khả dĩ tẩu liễu” 你可以走了 anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung 王充: “Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện” 人之性, 善可變為惡, 惡可變為善 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy 王維: “Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư” 洛陽女兒對門居, 纔可容顏十五餘 (Lạc Dương nữ nhi hành 洛陽女兒行) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: “nhĩ khả tri đạo” 你可知道 anh có biết không? “nhĩ khả tưởng quá” 你可想過 anh đã nghĩ tới chưa?
8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham 岑參: “Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu” 可知年四十, 猶自未封侯 (Bắc đình tác 北庭作) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
9. (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí” 穀雨初晴, 可是麗人天氣 (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
10. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công” 他雖然笨, 可很用功 anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “khả nhân” 可人 người có tính tình đức hạnh tốt.
12. (Danh) Họ “Khả”.
13. Một âm là “khắc”. (Danh) “Khắc Hàn” 可汗 các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là “Khắc Hàn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ưng cho.
② Khá, như khả dã 可也 khá vậy.
③ Một âm là khắc. Khắc hàn 可汗 các nước bên Tây-vực gọi vua chúa họ là khắc hàn.
② Khá, như khả dã 可也 khá vậy.
③ Một âm là khắc. Khắc hàn 可汗 các nước bên Tây-vực gọi vua chúa họ là khắc hàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【可汗】khả hãn [kèhán] Khả hãn, khan (danh hiệu của một số vua ở Trung Á thời xưa). Xem 可 [kâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có thể, ... được: 認可 Cho là được; 可大可小 Lớn nhỏ đều được.【可見】khả kiến [kâjiàn] a. Trong tầm mắt: 可見目標 Mục tiêu trong tầm mắt; b. Đủ thấy: 可見他還不知道 Đủ thấy anh ấy còn chưa biết;【可能】khả năng [kânéng] a. Có thể, ... được: 團結一切可能團結的力量 Đoàn kết tất cả mọi lực lượng có thể đoàn kết được; b. Có lẽ, hoặc giả: 他可能不知道今天開會 Anh ấy có lẽ không biết là hôm nay họp; c. Khả năng: 有兩種可能 Có hai khả năng;
② Đáng, đáng được, phải: 可憐 Đáng thương; 可觀 Đáng xem; 可惜 Đáng tiếc, đáng tiếc là, tiếc là...; 及陳平長,可娶妻,富人莫肯與者 Đến khi Trần Bình lớn lên, phải lấy vợ, các nhà giàu không ai chịu gả con cho (Sử kí: Trần thừa tướng thế gia);
③ Nhưng, song: 大家很累,可都很愉快 Mọi người khá mệt, nhưng đều rất vui vẻ. 【可是】khả thị [kâshì] (lt) Nhưng, nhưng mà, song. Như 但是 [dànshì];
④ Hợp, vừa: 可人意 Hợp lòng (vừa ý) mọi người; 這回倒可了他的心了 Phen này thì vừa lòng anh ấy lắm rồi; 物有適可 Vật có sự thích nghi lẫn nhau (Hán thư);
⑤ Tỏ ý nhấn mạnh: 他寫字可快了 Anh ấy viết chữ nhanh lắm; 這話可是眞的嗎? Chuyện này có thật thế không?; 可不是嗎? Phải đấy!;
⑥ (văn) Chỗ được, chỗ khá, chỗ hay, cái hay: 如此,什亦無一可邪? Như thế chả lẽ ta chẳng có cái hay (ưu điểm) nào ư? (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Ưng cho, đồng ý: 衆不可 Mọi người không đồng ý (Tả truyện: Hi công thập bát niên);
⑧ (văn) Hết bệnh, khỏi bệnh: 百般醫療終難可 Trị hết các cách cuối cùng vẫn khó hết bệnh (Tây sương kí);
⑨ (văn) Khen ngợi: 吾子好道而可吾文,或者其于道不遠矣 Ngài yêu đạo của thầy mà khen văn tôi, có lẽ vì văn tôi cũng không xa đạo thầy lắm (Liễu Tôn Nguyên: Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư);
⑩ (văn) Vì sao, sao lại (biểu thị sự phản vấn): 可知年四十,猶自未封侯 Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, vẫn còn chưa được phong hầu (Sầm Tham: Bắc đình tác); 夫爲人臣者,言可必用,盡忠而已矣 Làm kẻ bề tôi, vì sao lời nói ắt phải được dùng, chỉ là do lòng tận trung mà thôi (Chiến quốc sách); (văn) Có chưa, có không, phải không, phải chăng: 妹妹可會讀書? Em có từng đọc sách không? (Hồng lâu mộng, hồi 3); 我未成名君未嫁,可能俱是不如人? Ta chưa thành danh còn em thì chưa chồng, phải chăng cả hai anh em ta đều không bằng người? (La Ẩn tập: Trào Chung Lăng kĩ Vân Anh); Khoảng, độ chừng: 章小女年可十二 Con gái nhỏ của Chương chừng mười hai tuổi (Hán thư: Vương Chương truyện). Xem 可 [kè].
② Đáng, đáng được, phải: 可憐 Đáng thương; 可觀 Đáng xem; 可惜 Đáng tiếc, đáng tiếc là, tiếc là...; 及陳平長,可娶妻,富人莫肯與者 Đến khi Trần Bình lớn lên, phải lấy vợ, các nhà giàu không ai chịu gả con cho (Sử kí: Trần thừa tướng thế gia);
③ Nhưng, song: 大家很累,可都很愉快 Mọi người khá mệt, nhưng đều rất vui vẻ. 【可是】khả thị [kâshì] (lt) Nhưng, nhưng mà, song. Như 但是 [dànshì];
④ Hợp, vừa: 可人意 Hợp lòng (vừa ý) mọi người; 這回倒可了他的心了 Phen này thì vừa lòng anh ấy lắm rồi; 物有適可 Vật có sự thích nghi lẫn nhau (Hán thư);
⑤ Tỏ ý nhấn mạnh: 他寫字可快了 Anh ấy viết chữ nhanh lắm; 這話可是眞的嗎? Chuyện này có thật thế không?; 可不是嗎? Phải đấy!;
⑥ (văn) Chỗ được, chỗ khá, chỗ hay, cái hay: 如此,什亦無一可邪? Như thế chả lẽ ta chẳng có cái hay (ưu điểm) nào ư? (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Ưng cho, đồng ý: 衆不可 Mọi người không đồng ý (Tả truyện: Hi công thập bát niên);
⑧ (văn) Hết bệnh, khỏi bệnh: 百般醫療終難可 Trị hết các cách cuối cùng vẫn khó hết bệnh (Tây sương kí);
⑨ (văn) Khen ngợi: 吾子好道而可吾文,或者其于道不遠矣 Ngài yêu đạo của thầy mà khen văn tôi, có lẽ vì văn tôi cũng không xa đạo thầy lắm (Liễu Tôn Nguyên: Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư);
⑩ (văn) Vì sao, sao lại (biểu thị sự phản vấn): 可知年四十,猶自未封侯 Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, vẫn còn chưa được phong hầu (Sầm Tham: Bắc đình tác); 夫爲人臣者,言可必用,盡忠而已矣 Làm kẻ bề tôi, vì sao lời nói ắt phải được dùng, chỉ là do lòng tận trung mà thôi (Chiến quốc sách); (văn) Có chưa, có không, phải không, phải chăng: 妹妹可會讀書? Em có từng đọc sách không? (Hồng lâu mộng, hồi 3); 我未成名君未嫁,可能俱是不如人? Ta chưa thành danh còn em thì chưa chồng, phải chăng cả hai anh em ta đều không bằng người? (La Ẩn tập: Trào Chung Lăng kĩ Vân Anh); Khoảng, độ chừng: 章小女年可十二 Con gái nhỏ của Chương chừng mười hai tuổi (Hán thư: Vương Chương truyện). Xem 可 [kè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có thể — Thích nghi. Nên — Vào khoảng, ước chừng.
Từ điển Trung-Anh
(1) can
(2) may
(3) able to
(4) to approve
(5) to permit
(6) to suit
(7) (particle used for emphasis) certainly
(8) very
(2) may
(3) able to
(4) to approve
(5) to permit
(6) to suit
(7) (particle used for emphasis) certainly
(8) very
Từ ghép 581
ān kě 安可 • ào mǐ kě róng 奥米可戎 • ào mǐ kě róng 奧米可戎 • Bǎo kě mèng 宝可梦 • Bǎo kě mèng 寶可夢 • bì bù kě quē 必不可缺 • bì bù kě shǎo 必不可少 • bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少組成 • bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少组成 • bù kě 不可 • bù kě bì 不可避 • bù kě bì miǎn 不可避免 • bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng 不可撤銷信用證 • bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng 不可撤销信用证 • bù kě dǎo 不可导 • bù kě dǎo 不可導 • bù kě duān ní 不可端倪 • bù kě duō dé 不可多得 • bù kě fēn gē 不可分割 • bù kě fēn lí 不可分离 • bù kě fēn lí 不可分離 • bù kě gào rén 不可告人 • bù kě gū liàng 不可估量 • bù kě huò quē 不可或缺 • bù kě jiě 不可解 • bù kě jiù yào 不可救药 • bù kě jiù yào 不可救藥 • bù kě kāi jiāo 不可开交 • bù kě kāi jiāo 不可開交 • bù kě kàng jù 不可抗拒 • bù kě kàng lì 不可抗力 • bù kě kào 不可靠 • bù kě lǐ yù 不可理喻 • bù kě méi jǔ 不可枚举 • bù kě méi jǔ 不可枚舉 • bù kě míng zhuàng 不可名状 • bù kě míng zhuàng 不可名狀 • bù kě mó miè 不可磨滅 • bù kě mó miè 不可磨灭 • bù kě néng 不可能 • bù kě nì 不可逆 • bù kě nì zhuǎn 不可逆轉 • bù kě nì zhuǎn 不可逆转 • bù kě qīn fàn 不可侵犯 • bù kě qīn fàn quán 不可侵犯权 • bù kě qīn fàn quán 不可侵犯權 • bù kě quē shǎo 不可缺少 • bù kě shèng shǔ 不可勝數 • bù kě shèng shǔ 不可胜数 • bù kě shèng yán 不可勝言 • bù kě shèng yán 不可胜言 • bù kě shōu shí 不可收拾 • bù kě shǔ 不可数 • bù kě shǔ 不可數 • bù kě shǔ míng cí 不可数名词 • bù kě shǔ míng cí 不可數名詞 • bù kě shuò jí 不可数集 • bù kě shuò jí 不可數集 • bù kě sī yì 不可思議 • bù kě sī yì 不可思议 • bù kě tōng yuē 不可通約 • bù kě tōng yuē 不可通约 • bù kě tóng rì ér yǔ 不可同日而語 • bù kě tóng rì ér yǔ 不可同日而语 • bù kě wǎn huí 不可挽回 • bù kě yán yù 不可言喻 • bù kě yī shì 不可一世 • bù kě yǐ 不可以 • bù kě yú yuè 不可逾越 • bù kě zài shēng zī yuán 不可再生資源 • bù kě zài shēng zī yuán 不可再生资源 • bù kě zhī lùn 不可知論 • bù kě zhī lùn 不可知论 • bù kě zhì xìn 不可置信 • bù kě zhōng rì 不可終日 • bù kě zhōng rì 不可终日 • bù zhì kě fǒu 不置可否 • Chái kě fū sī jī 柴可夫斯基 • chòu bù kě wén 臭不可聞 • chòu bù kě wén 臭不可闻 • chù shǒu kě dé 触手可得 • chù shǒu kě dé 觸手可得 • chù shǒu kě jí 触手可及 • chù shǒu kě jí 觸手可及 • chuāng kě tiē 创可贴 • chuāng kě tiē 創可貼 • dà kě bù bì 大可不必 • dà yǒu kě wéi 大有可为 • dà yǒu kě wéi 大有可為 • dào chù kě jiàn 到处可见 • dào chù kě jiàn 到處可見 • de kě yǐ 得可以 • dí sī kě 迪斯可 • fá shàn kě chén 乏善可陈 • fá shàn kě chén 乏善可陳 • Fēi sǐ bù kě 非死不可 • fēi tóng xiǎo kě 非同小可 • fù kě dí guó 富可敌国 • fù kě dí guó 富可敵國 • gāo bù kě pān 高不可攀 • gōng bù kě mò 功不可沒 • gōng bù kě mò 功不可没 • hǎi shuǐ bù kě dǒu liáng 海水不可斗量 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可无 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無 • hān tài kě jū 憨态可掬 • hān tài kě jū 憨態可掬 • hé ǎi kě qīn 和蔼可亲 • hé ǎi kě qīn 和藹可親 • hòu shēng kě wèi 后生可畏 • hòu shēng kě wèi 後生可畏 • jī bù kě shī 机不可失 • jī bù kě shī 機不可失 • jī bù kě shī , shī bù zài lái 机不可失,失不再来 • jī bù kě shī , shī bù zài lái 機不可失,失不再來 • jī bù kě shī , shí bù zài lái 机不可失,时不再来 • jī bù kě shī , shí bù zài lái 機不可失,時不再來 • jī kě luàn zhēn 几可乱真 • jī kě luàn zhēn 幾可亂真 • jí bù kě dài 急不可待 • jí bù kě nài 急不可耐 • jí jí kě wēi 岌岌可危 • jí kě 即可 • jí yǒu kě néng 极有可能 • jí yǒu kě néng 極有可能 • jì suàn jī kě dú 計算機可讀 • jì suàn jī kě dú 计算机可读 • jiā chǒu bù kě wài chuán 家丑不可外传 • jiā chǒu bù kě wài chuán 家醜不可外傳 • jiā chǒu bù kě wài chuán , liú yán qiè mò qīng xìn 家丑不可外传,流言切莫轻信 • jiā chǒu bù kě wài chuán , liú yán qiè mò qīng xìn 家醜不可外傳,流言切莫輕信 • jiā chǒu bù kě wài yáng 家丑不可外扬 • jiā chǒu bù kě wài yáng 家醜不可外揚 • jiān bù kě cuī 坚不可摧 • jiān bù kě cuī 堅不可摧 • jiē kě 皆可 • jǐn kě néng 儘可能 • jǐn kě néng 尽可能 • jūn kě 均可 • kě āi 可哀 • kě ài 可愛 • kě ài 可爱 • kě bēi 可悲 • kě bǐ 可比 • kě bǐ 可鄙 • kě biān chéng 可編程 • kě biān chéng 可编程 • kě biàn 可变 • kě biàn 可變 • kě biàn shèn tòu xìng mó xíng 可变渗透性模型 • kě biàn shèn tòu xìng mó xíng 可變滲透性模型 • kě bù kě nài 渴不可耐 • kě bu 可不 • kě bu shì 可不是 • kě cā xiě 可擦写 • kě cā xiě 可擦寫 • kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦写可编程只读存储器 • kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦寫可編程祇讀存儲器 • kě cǎi 可採 • kě cǎi 可采 • kě cǎi xìng 可採性 • kě cǎi xìng 可采性 • kě cāo zuò de yì shù 可操作的艺术 • kě cāo zuò de yì shù 可操作的藝術 • kě chī 可吃 • kě chí xù 可持續 • kě chí xù 可持续 • kě chí xù fā zhǎn 可持續發展 • kě chí xù fā zhǎn 可持续发展 • kě chǐ 可恥 • kě chǐ 可耻 • kě chǔn 可蠢 • kě cí huà tǐ 可磁化体 • kě cí huà tǐ 可磁化體 • kě dài yīn 可待因 • kě dǎo 可导 • kě dǎo 可導 • kě dé dào 可得到 • kě dǒng dù 可懂度 • kě dòng 可动 • kě dòng 可動 • kě dú yīn xìng 可讀音性 • kě dú yīn xìng 可读音性 • kě ér 可儿 • kě ér 可兒 • kě fēn 可分 • kě fǒu 可否 • kě gē kě qì 可歌可泣 • kě gēng dì 可耕地 • kě gōng jūn yòng 可供军用 • kě gōng jūn yòng 可供軍用 • kě gòng huàn nàn 可共患难 • kě gòng huàn nàn 可共患難 • kě guài 可怪 • kě guān 可觀 • kě guān 可观 • kě guì 可貴 • kě guì 可贵 • kě hǎo 可好 • kě hèn 可恨 • kě huí shōu 可回收 • kě jiā 可加 • kě jiā 可嘉 • kě jiàn 可見 • kě jiàn 可见 • kě jiàn guāng 可見光 • kě jiàn guāng 可见光 • kě jiē shòu xìng 可接受性 • kě jié hé xìng 可結合性 • kě jié hé xìng 可结合性 • kě jiě 可解 • kě jìn 可劲 • kě jìn 可勁 • kě jīng 可惊 • kě jīng 可驚 • kě jìng 可敬 • kě jìnr 可劲儿 • kě jìnr 可勁兒 • kě jiù 可就 • kě jū 可掬 • kě jué 可决 • kě jué 可決 • kě jué lǜ 可决率 • kě jué lǜ 可決率 • kě jué piào 可决票 • kě jué piào 可決票 • kě kǎ yīn 可卡因 • kě kān 可堪 • kě kàn 可看 • kě kào 可靠 • kě kào xìng 可靠性 • kě kě 可可 • Kě kě mǐ 可可米 • Kě kě tuō hǎi 可可托海 • Kě kě tuō hǎi zhèn 可可托海鎮 • Kě kě tuō hǎi zhèn 可可托海镇 • Kě kě xī lǐ 可可西里 • kě kòng guī 可控硅 • kě kǒu 可口 • Kě kǒu kě lè 可口可乐 • Kě kǒu kě lè 可口可樂 • kě kuò zhǎn biāo jì yǔ yán 可扩展标记语言 • kě kuò zhǎn biāo jì yǔ yán 可擴展標記語言 • kě lè 可乐 • kě lè 可樂 • kě lè dìng 可乐定 • kě lè dìng 可樂定 • kě lì bǐng 可丽饼 • kě lì bǐng 可麗餅 • kě lián 可怜 • kě lián 可憐 • kě lián bā bā 可怜巴巴 • kě lián bā bā 可憐巴巴 • kě lián chóng 可怜虫 • kě lián chóng 可憐蟲 • kě lián jiàn 可怜见 • kě lián jiàn 可憐見 • kě lián xī xī 可怜兮兮 • kě lián xī xī 可憐兮兮 • kě liè biàn 可裂变 • kě liè biàn 可裂變 • kě liè biàn cái liào 可裂变材料 • kě liè biàn cái liào 可裂變材料 • kě lǜ 可慮 • kě lǜ 可虑 • kě nǎo 可恼 • kě nǎo 可惱 • kě néng 可能 • kě néng xìng 可能性 • kě nì 可逆 • kě nì xìng 可逆性 • kě niàn 可念 • kě pà 可怕 • kě qī 可欺 • kě qì 可气 • kě qì 可氣 • kě qiǎo 可巧 • kě qīn 可亲 • kě qīn 可親 • kě qǔ 可取 • kě qǔ zhī chù 可取之处 • kě qǔ zhī chù 可取之處 • kě quān kě diǎn 可圈可点 • kě quān kě diǎn 可圈可點 • kě rán 可燃 • kě rán bīng 可燃冰 • kě rán xìng 可燃性 • kě rén 可人 • kě róng 可溶 • kě róng rěn 可容忍 • kě róng xìng 可溶性 • kě sài 可塞 • kě shēn 可身 • kě shí 可食 • kě shì 可恃 • kě shì 可是 • kě shì diàn huà 可視電話 • kě shì diàn huà 可视电话 • kě shì huà 可視化 • kě shì huà 可视化 • kě shǔ 可数 • kě shǔ 可數 • kě shǔ jí 可数集 • kě shǔ jí 可數集 • kě shǔ míng cí 可数名词 • kě shǔ míng cí 可數名詞 • kě sòng 可頌 • kě sòng 可颂 • kě sù xìng 可塑性 • kě tàn 可叹 • kě tàn 可嘆 • kě tǐ 可体 • kě tǐ 可體 • kě tiáo 可調 • kě tiáo 可调 • kě tōng 可通 • kě tōng yuē 可通約 • kě tōng yuē 可通约 • kě wàng 可望 • kě wàng ér bù kě jí 可望而不可即 • kě wàng ér bù kě jí 可望而不可及 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取胜者 • kě wàng yǒu chéng 可望有成 • kě wēi 可微 • kě wèi 可畏 • kě wèi 可謂 • kě wèi 可谓 • kě wù 可恶 • kě wù 可惡 • kě xī 可惜 • kě xǐ 可喜 • kě xǐ kě hè 可喜可賀 • kě xǐ kě hè 可喜可贺 • kě xiǎng ér zhī 可想而知 • kě xiǎng xiàng 可想像 • kě xiào 可笑 • kě xīn 可心 • kě xīn rù yì 可心如意 • kě xìn 可信 • kě xìn dù 可信度 • kě xìn rèn 可信任 • kě xíng 可行 • kě xíng xìng 可行性 • kě xíng xìng yán jiū 可行性研究 • kě xuǎn 可选 • kě xuǎn 可選 • kě xuǎn zé diū qì 可选择丢弃 • kě xuǎn zé diū qì 可選擇丟棄 • kě xún zhǐ 可寻址 • kě xún zhǐ 可尋址 • kě yā suō 可压缩 • kě yā suō 可壓縮 • kě yán 可言 • kě yī ér bù kě zài 可一而不可再 • kě yí 可疑 • kě yí fèn zǐ 可疑分子 • kě yí zhí 可移植 • kě yí zhí xìng 可移植性 • kě yǐ 可以 • kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意会,不可言传 • kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意會,不可言傳 • kě yǒu kě wú 可有可无 • kě yǒu kě wú 可有可無 • kě yù bù kě qiú 可遇不可求 • kě zài shēng 可再生 • kě zài shēng yuán 可再生原 • kě zēng 可憎 • kě zhǎn qū miàn 可展曲面 • kě zhī 可知 • kě zhī fù xìng 可支付性 • kě zhī lùn 可知論 • kě zhī lùn 可知论 • kě zhī pèi shōu rù 可支配收入 • kě zhí xíng 可執行 • kě zhí xíng 可执行 • kě zhuǎn huàn tóng wèi sù 可轉換同位素 • kě zhuǎn huàn tóng wèi sù 可转换同位素 • kě zhuǎn ràng 可轉讓 • kě zhuǎn ràng 可转让 • kě zhuǎn ràng zhèng quàn 可轉讓證券 • kě zhuǎn ràng zhèng quàn 可转让证券 • kě zūn jìng 可尊敬 • kě zuò 可作 • kuā xiū kě ěr zhèng 夸休可尔症 • kuā xiū kě ěr zhèng 誇休可爾症 • Kuài kě lì 快可立 • lè bù kě zhī 乐不可支 • lè bù kě zhī 樂不可支 • lì kě bái 立可白 • lì lì kě shǔ 历历可数 • lì lì kě shǔ 歷歷可數 • liáo liáo kě shǔ 寥寥可数 • liáo liáo kě shǔ 寥寥可數 • lín kě méi sù 林可霉素 • lǜ lín kě méi sù 氯林可霉素 • luò kě kě 洛可可 • Mǎ ěr kě fū guò chéng 馬爾可夫過程 • Mǎ ěr kě fū guò chéng 马尔可夫过程 • Mǎ kě · Àò lēi liú 馬可奧勒留 • Mǎ kě · Àò lēi liú 马可奥勒留 • Mǎ kě Bō luó 馬可波羅 • Mǎ kě Bō luó 马可波罗 • Mǎ kě Fú yīn 馬可福音 • Mǎ kě Fú yīn 马可福音 • Mǎ kě ní 馬可尼 • Mǎ kě ní 马可尼 • Mǎ yǎ kě fū sī jī 馬雅可夫斯基 • Mǎ yǎ kě fū sī jī 马雅可夫斯基 • Mài kě 麥可 • Mài kě 麦可 • méi yǒu shén me bù kě néng 沒有甚麼不可能 • méi yǒu shén me bù kě néng 没有什么不可能 • měi wèi kě kǒu 美味可口 • mén kě luó què 門可羅雀 • mén kě luó què 门可罗雀 • měng kě 猛可 • mì bù kě fēn 密不可分 • miàn mù kě zēng 面目可憎 • miào bù kě yán 妙不可言 • mó léng liǎng kě 模棱两可 • mó léng liǎng kě 模稜兩可 • mò kě míng zhuàng 莫可名状 • mò kě míng zhuàng 莫可名狀 • mò kě nài hé 莫可奈何 • mò kě zhǐ shǔ 莫可指数 • mò kě zhǐ shǔ 莫可指數 • nán néng kě guì 难能可贵 • nán néng kě guì 難能可貴 • Nī kě · Jī dé màn 妮可基德曼 • nìng kě 宁可 • nìng kě 寧可 • nù bù kě è 怒不可遏 • péng you qī bù kě qī 朋友妻不可欺 • qí huò kě jū 奇貨可居 • qí huò kě jū 奇货可居 • qián jǐng kě qī 前景可期 • qián kě tōng shén 錢可通神 • qián kě tōng shén 钱可通神 • qiè shí kě xíng 切实可行 • qiè shí kě xíng 切實可行 • qíng bù kě què 情不可却 • qíng bù kě què 情不可卻 • qíng yǒu kě yuán 情有可原 • qū zhǐ kě shǔ 屈指可数 • qū zhǐ kě shǔ 屈指可數 • quē yī bù kě 缺一不可 • rén bù kě mào xiàng 人不可貌相 • rén bù kě mào xiàng , hǎi shuǐ bù kě dǒu liáng 人不可貌相,海水不可斗量 • rén yán kě wèi 人言可畏 • rěn wú kě rěn 忍无可忍 • rěn wú kě rěn 忍無可忍 • rèn kě 認可 • rèn kě 认可 • ruì bù kě dāng 銳不可當 • ruì bù kě dāng 锐不可当 • shàng kě 尚可 • shēn bù kě cè 深不可测 • shēn bù kě cè 深不可測 • shén shèng bù kě qīn fàn 神圣不可侵犯 • shén shèng bù kě qīn fàn 神聖不可侵犯 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之无味,弃之可惜 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜 • shì bù kě dāng 势不可当 • shì bù kě dāng 勢不可當 • shì bù kě dǎng 势不可挡 • shì bù kě dǎng 勢不可擋 • shì kě ér zhǐ 适可而止 • shì kě ér zhǐ 適可而止 • shì kě rěn , shú bù kě rěn 是可忍,孰不可忍 • shū miàn xǔ kě 书面许可 • shū miàn xǔ kě 書面許可 • sú bù kě nài 俗不可耐 • sù kě dá 速可达 • sù kě dá 速可達 • tā shān zhī shí kě yǐ gōng yù 他山之石可以攻玉 • tiān jī bù kě xiè lòu 天机不可泄漏 • tiān jī bù kě xiè lòu 天機不可泄漏 • tiān jī bù kě xiè lù 天机不可泄露 • tiān jī bù kě xiè lù 天機不可泄露 • tuò shǒu kě dé 唾手可得 • Wàn ài kě 万艾可 • Wàn ài kě 萬艾可 • wèi kě 未可 • wèi kě hòu fēi 未可厚非 • wèi kě tóng rì ér yǔ 未可同日而語 • wèi kě tóng rì ér yǔ 未可同日而语 • wèi zhì kě fǒu 未置可否 • wú chù kě xún 无处可寻 • wú chù kě xún 無處可尋 • wú huà kě shuō 无话可说 • wú huà kě shuō 無話可說 • wú jì kě shī 无计可施 • wú jì kě shī 無計可施 • wú jiā kě guī 无家可归 • wú jiā kě guī 無家可歸 • wú kě 无可 • wú kě 無可 • wú kě fēi yì 无可非议 • wú kě fēi yì 無可非議 • wú kě fèng gào 无可奉告 • wú kě fèng gào 無可奉告 • wú kě hòu fēi 无可厚非 • wú kě hòu fēi 無可厚非 • wú kě jiù yào 无可救药 • wú kě jiù yào 無可救藥 • wú kě nài hé 无可奈何 • wú kě nài hé 無可奈何 • wú kě pǐ dí 无可匹敌 • wú kě pǐ dí 無可匹敵 • wú kě wǎn huí 无可挽回 • wú kě wǎn huí 無可挽回 • wú kě wú bù kě 无可无不可 • wú kě wú bù kě 無可無不可 • wú kě zhì yí 无可置疑 • wú kě zhì yí 無可置疑 • wú lù kě táo 无路可逃 • wú lù kě táo 無路可逃 • wú lù kě tuì 无路可退 • wú lù kě tuì 無路可退 • wú lù kě zǒu 无路可走 • wú lù kě zǒu 無路可走 • wú shì kě zuò 无事可做 • wú shì kě zuò 無事可做 • wú xiè kě jī 无懈可击 • wú xiè kě jī 無懈可擊 • wú yán kě duì 无言可对 • wú yán kě duì 無言可對 • wú yào kě jiù 无药可救 • wú yào kě jiù 無藥可救 • wǔ qì kě yòng wù zhì 武器可用物質 • wǔ qì kě yòng wù zhì 武器可用物质 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏虫不可以语冰 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏蟲不可以語冰 • xiǎo kě 小可 • xiǎo kě ài 小可愛 • xiǎo kě ài 小可爱 • xiào bù kě yǎng 笑不可仰 • xiào bù kě yì 笑不可抑 • xiào róng kě jū 笑容可掬 • xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原 • xiù sè kě cān 秀色可餐 • xǔ kě 許可 • xǔ kě 许可 • xǔ kě xié yì 許可協議 • xǔ kě xié yì 许可协议 • xǔ kě zhèng 許可證 • xǔ kě zhèng 许可证 • yán bù kě chuán 言不可传 • yán bù kě chuán 言不可傳 • yáo bù kě jí 遙不可及 • yáo bù kě jí 遥不可及 • yī cù kě jǐ 一蹴可几 • yī cù kě jǐ 一蹴可幾 • yī fā bù kě shōu shi 一发不可收拾 • yī fā bù kě shōu shi 一發不可收拾 • yǒng qì kě jiā 勇气可嘉 • yǒng qì kě jiā 勇氣可嘉 • yóu cǐ kě jiàn 由此可見 • yóu cǐ kě jiàn 由此可见 • yóu guāng kě jiàn 油光可鉴 • yóu guāng kě jiàn 油光可鑒 • yǒu jī kě chéng 有机可乘 • yǒu jī kě chéng 有機可乘 • yǒu kě néng 有可能 • yǒu lì kě tú 有利可图 • yǒu lì kě tú 有利可圖 • yú bù kě jí 愚不可及 • yú yǒng kě gǔ 余勇可贾 • yú yǒng kě gǔ 餘勇可賈 • yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 魚與熊掌不可兼得 • yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 鱼与熊掌不可兼得 • zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而为之 • zhī qí bù kě ér wéi zhī 知其不可而為之 • zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意会,不可言传 • zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意會,不可言傳 • zhǐ rì kě dài 指日可待 • zhì shǒu kě rè 炙手可热 • zhì shǒu kě rè 炙手可熱 • zhuāng kě ài 装可爱 • zhuāng kě ài 裝可愛
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ưng cho, đồng ý, chấp thuận, tán thành. ◎Như: “hứa khả” 許可 ưng thuận. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Hoàng khả kì nghị, thu khứ thi thư bách gia chi ngữ dĩ ngu bách tính, sử thiên hạ vô dĩ cổ phi kim” 始皇可其議, 收去詩書百家之語以愚百姓, 使天下無以古非今 (Lí Tư truyện 李斯傳) (Tần) Thủy Hoàng chuẩn y lời tấu ấy, thu các sách Kinh Thi, Kinh Thư, Bách gia để làm trăm họ ngu tối, khiến cho thiên hạ không được lấy xưa mà chê nay.
2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu” 其味相反, 而皆可於口 (Thiên vận 天運) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
3. (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì” 待軍師病可, 行之未遲 (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
4. (Động) Đáng. ◎Như: “khả quý” 可貴 đáng quý, “khả kính” 可敬 đáng kính.
5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: “nhĩ khả dĩ tẩu liễu” 你可以走了 anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung 王充: “Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện” 人之性, 善可變為惡, 惡可變為善 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy 王維: “Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư” 洛陽女兒對門居, 纔可容顏十五餘 (Lạc Dương nữ nhi hành 洛陽女兒行) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: “nhĩ khả tri đạo” 你可知道 anh có biết không? “nhĩ khả tưởng quá” 你可想過 anh đã nghĩ tới chưa?
8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham 岑參: “Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu” 可知年四十, 猶自未封侯 (Bắc đình tác 北庭作) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
9. (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí” 穀雨初晴, 可是麗人天氣 (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
10. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công” 他雖然笨, 可很用功 anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “khả nhân” 可人 người có tính tình đức hạnh tốt.
12. (Danh) Họ “Khả”.
13. Một âm là “khắc”. (Danh) “Khắc Hàn” 可汗 các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là “Khắc Hàn”.
2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu” 其味相反, 而皆可於口 (Thiên vận 天運) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
3. (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì” 待軍師病可, 行之未遲 (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
4. (Động) Đáng. ◎Như: “khả quý” 可貴 đáng quý, “khả kính” 可敬 đáng kính.
5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: “nhĩ khả dĩ tẩu liễu” 你可以走了 anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung 王充: “Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện” 人之性, 善可變為惡, 惡可變為善 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy 王維: “Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư” 洛陽女兒對門居, 纔可容顏十五餘 (Lạc Dương nữ nhi hành 洛陽女兒行) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: “nhĩ khả tri đạo” 你可知道 anh có biết không? “nhĩ khả tưởng quá” 你可想過 anh đã nghĩ tới chưa?
8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham 岑參: “Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu” 可知年四十, 猶自未封侯 (Bắc đình tác 北庭作) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
9. (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí” 穀雨初晴, 可是麗人天氣 (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
10. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công” 他雖然笨, 可很用功 anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “khả nhân” 可人 người có tính tình đức hạnh tốt.
12. (Danh) Họ “Khả”.
13. Một âm là “khắc”. (Danh) “Khắc Hàn” 可汗 các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là “Khắc Hàn”.
Từ điển Trung-Anh
see 可汗[ke4 han2]
Từ ghép 1