Có 4 kết quả:
Tái ㄊㄞˊ • tāi ㄊㄞ • tái ㄊㄞˊ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱厶口
Nét bút: フ丶丨フ一
Thương Hiệt: IR (戈口)
Unicode: U+53F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di, đài, thai
Âm Nôm: đài, đày, hai, thai, thay, thơi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 태, 이
Âm Quảng Đông: ji4, toi4
Âm Nôm: đài, đày, hai, thai, thay, thơi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 태, 이
Âm Quảng Đông: ji4, toi4
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi thập thủ kỳ 4 - 楊柳枝十首其四 (Tiết Năng)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Minh Bổn thiền sư)
• Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành - 金陵五題-台城 (Lưu Vũ Tích)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Ngu mỹ nhân - Nghi Châu kiến mai tác - 虞美人-宜州見梅作 (Hoàng Đình Kiên)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 078 - 山居百詠其七十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Âu Dương Huyền)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Minh Bổn thiền sư)
• Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành - 金陵五題-台城 (Lưu Vũ Tích)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Ngu mỹ nhân - Nghi Châu kiến mai tác - 虞美人-宜州見梅作 (Hoàng Đình Kiên)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 078 - 山居百詠其七十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Âu Dương Huyền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Taiwan (abbr.)
(2) surname Tai
(2) surname Tai
Từ điển Trung-Anh
Taiwan (abbr.)
Từ ghép 121
fǎn Tái 返台 • fǎng Tái 访台 • fù Tái 赴台 • Gǎng Àò Tái 港澳台 • Gǎng Tái 港台 • Guō Tái Míng 郭台銘 • Guō Tái Míng 郭台铭 • Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 国立台北科技大学 • Guó lì Tái wān Jì shù Dà xué 国立台湾技术大学 • Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 国务院台湾事务办公室 • Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 國務院台灣事務辦公室 • lái Tái 来台 • qù Tái 去台 • qù Tái rén yuán 去台人员 • Tái ān 台安 • Tái ān xiàn 台安县 • Tái bā zi 台巴子 • Tái bāo 台胞 • Tái bāo zhèng 台胞證 • Tái bāo zhèng 台胞证 • Tái běi 台北 • Tái běi jié yùn 台北捷运 • Tái běi jié yùn 台北捷運 • Tái běi Jīn mǎ Yǐng zhǎn 台北金馬影展 • Tái běi Jīn mǎ Yǐng zhǎn 台北金马影展 • Tái běi shì 台北市 • Tái běi xiàn 台北县 • Tái běi xiàn 台北縣 • Tái bì 台币 • Tái bì 台幣 • Tái bó Hé 台伯河 • Tái cài 台菜 • Tái Dà 台大 • Tái dié 台諜 • Tái dié 台谍 • Tái dōng 台东 • Tái dōng 台東 • Tái dōng shì 台东市 • Tái dōng shì 台東市 • Tái dōng xiàn 台东县 • Tái dōng xiàn 台東縣 • Tái Dú 台独 • Tái Dú 台獨 • Tái ér zhuāng 台儿庄 • Tái ér zhuāng qū 台儿庄区 • Tái ér zhuāng qū 台兒莊區 • Tái gǔ 台股 • Tái hǎi 台海 • Tái jiāng 台江 • Tái jiāng qū 台江区 • Tái jiāng qū 台江區 • Tái jiāng xiàn 台江县 • Tái jiāng xiàn 台江縣 • Tái jīn 台斤 • Tái kè 台客 • Tái méi 台媒 • Tái mèi 台妹 • Tái Méng 台盟 • Tái nán 台南 • Tái nán fǔ 台南府 • Tái nán fǔ shì 台南府市 • Tái nán shì 台南市 • Tái nán xiàn 台南县 • Tái nán xiàn 台南縣 • Tái qián 台前 • Tái qián xiàn 台前县 • Tái qián xiàn 台前縣 • Tái shān 台山 • Tái shān shì 台山市 • Tái shāng 台商 • Tái shì 台视 • Tái wān 台湾 • Tái wān 台灣 • Tái wān bái hóu zào méi 台湾白喉噪鹛 • Tái wān bān chì méi 台湾斑翅鹛 • Tái wān bān xiōng gōu zuǐ méi 台湾斑胸钩嘴鹛 • Tái wān bēi 台湾鹎 • Tái wān Dà xué 台湾大学 • Tái wān dài jú 台湾戴菊 • Tái wān Dǎo 台湾岛 • Tái wān duǎn chì yīng 台湾短翅莺 • Tái wān guān xì fǎ 台湾关系法 • Tái wān guān xì fǎ 台灣關係法 • Tái wān Hǎi xiá 台湾海峡 • Tái wān Hǎi xiá 台灣海峽 • Tái wān huà 台湾话 • Tái wān huà 台灣話 • Tái wān huà méi 台湾画眉 • Tái wān huáng shān què 台湾黄山雀 • Tái wān jiāo méi 台湾鹪鹛 • Tái wān jiǔ hóng zhū què 台湾酒红朱雀 • Tái wān lán què 台湾蓝鹊 • Tái wān lín qú 台湾林鸲 • Tái wān Mín zhǔ Zì zhì Tóng méng 台湾民主自治同盟 • Tái wān Mín zhǔ Zì zhì Tóng méng 台灣民主自治同盟 • Tái wān nǐ zhuó mù niǎo 台湾拟啄木鸟 • Tái wān què méi 台湾雀鹛 • Tái wān shān zhè gū 台湾山鹧鸪 • Tái wān shěng 台湾省 • Tái wān tǔ gǒu 台湾土狗 • Tái wān yè bí fú 台湾叶鼻蝠 • Tái wān yè bí fú 台灣葉鼻蝠 • Tái wān zǐ xiào dōng 台湾紫啸鸫 • Tái wān zōng jǐng gōu zuǐ méi 台湾棕颈钩嘴鹛 • Tái wān zōng zào méi 台湾棕噪鹛 • Tái wō 台倭 • Tái xī 台西 • Tái xī xiāng 台西乡 • Tái xī xiāng 台西鄉 • Tái yǔ 台語 • Tái yǔ 台语 • Tái zhōng 台中 • Tái zhōng shì 台中市 • Tái zhōng xiàn 台中县 • Tái zhōng xiàn 台中縣 • Tái zī 台資 • Tái zī 台资 • yī Zhōng yī Tái 一中一台 • Zhōng Gǎng Tái 中港台 • Zhōng huá Tái běi 中华台北 • Zhōng Tái 中台
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đài, lầu
Từ điển phổ thông
sao Thai
Từ điển phổ thông
cái bàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch;
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bão: 颱風 Gió bão.
Từ điển Trung-Anh
(1) (classical) you (in letters)
(2) variant of 臺|台[tai2]
(2) variant of 臺|台[tai2]
Từ điển Trung-Anh
(1) desk
(2) table
(3) counter
(2) table
(3) counter
Từ điển Trung-Anh
(1) platform
(2) stage
(3) terrace
(4) stand
(5) support
(6) station
(7) broadcasting station
(8) classifier for vehicles or machines
(2) stage
(3) terrace
(4) stand
(5) support
(6) station
(7) broadcasting station
(8) classifier for vehicles or machines
Từ điển Trung-Anh
typhoon
Từ ghép 339
Àò zhōu Guǎng bō Diàn tái 澳洲广播电台 • bā tái 吧台 • bān tái 班台 • Bàn dǎo Diàn shì tái 半岛电视台 • Bàn dǎo Diàn shì tái 半島電視台 • běn tái 本台 • cāo zuò tái 操作台 • Chá gě tái 察合台 • chāi tái 拆台 • chàng duì tái xì 唱对台戏 • chén liè tái 陈列台 • chū tái 出台 • chuāng tái 窗台 • chuī tái 吹台 • Cóng tái 丛台 • Cóng tái qū 丛台区 • dǎ duì tái 打对台 • dǎ duì tái 打對台 • dǎ lèi tái 打擂台 • Dà gū kǒu pào tái 大沽口炮台 • Dà gū pào tái 大沽炮台 • dàn zhū tái 弹珠台 • dǎo tái 倒台 • dào tái 道台 • dēng jī shǒu xù guì tái 登机手续柜台 • dēng tái 灯台 • dēng tái biǎo yǎn 登台表演 • dí tái 敌台 • dì sì tái 第四台 • dì tái 地台 • diàn shì tái 电视台 • diàn tái 电台 • Diào yú tái 钓鱼台 • Dōng tái 东台 • Dōng tái 東台 • Dōng tái shì 东台市 • Dōng tái shì 東台市 • duàn tóu tái 断头台 • duàn tóu tái 斷頭台 • duō píng tái 多平台 • èr rén tái 二人台 • fēng huǒ tái 峰火台 • Fēng tái 丰台 • Fēng tái 豐台 • Fēng tái qū 丰台区 • Fēng tái qū 豐台區 • Fèng tái 凤台 • Fèng tái 鳳台 • Fèng tái xiàn 凤台县 • Fèng tái xiàn 鳳台縣 • fú wù tái 服务台 • fú wù tái 服務台 • gài tái guǎng gào 盖台广告 • gài tái guǎng gào 蓋台廣告 • Gāo tái 高台 • Gāo tái xiàn 高台县 • Gāo tái xiàn 高台縣 • gōng zuò tái 工作台 • guān jǐng tái 觀景台 • guān jǐng tái 观景台 • guān xiàng tái 观象台 • guàn xīng tái 觀星台 • guàn xīng tái 观星台 • guǎng bō diàn tái 广播电台 • guǎng bō diàn tái 廣播電台 • guì tái 柜台 • guì tái 櫃台 • guō tái 鍋台 • guō tái 锅台 • Guó tái bàn 国台办 • Hàn tái 汉台 • Hàn tái Qū 汉台区 • hòu tái 后台 • hòu tái 後台 • hòu tái jìn chéng 后台进程 • hòu tái jìn chéng 後台進程 • huā tái 花台 • Huán tái 桓台 • Huán tái xiàn 桓台县 • Huán tái xiàn 桓台縣 • jī tái 基台 • jiǎng tái 讲台 • Jīn tái 金台 • Jīn tái Qū 金台区 • jīn zhǎn yín tái 金盏银台 • jīn zhǎn yín tái 金盞銀台 • jìn shuǐ lóu tái 近水楼台 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月 • jìng kuàng wǔ tái 鏡框舞台 • jìng kuàng wǔ tái 镜框舞台 • Jiǔ tái 九台 • Jiǔ tái shì 九台市 • kāi tái 开台 • kāi tái luó gǔ 开台锣鼓 • kàn tái 看台 • Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜尔尕哈烽火台 • Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜爾尕哈烽火台 • kòng zhì tái 控制台 • kuǎ tái 垮台 • kuà píng tái 跨平台 • kuì tái 匮台 • là tái 蜡台 • lèi tái 擂台 • lèi tái sài 擂台赛 • léng tái 棱台 • lián tái 莲台 • Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯与祝英台 • Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯與祝英台 • liào wàng tái 瞭望台 • Líng tái 灵台 • Líng tái 靈台 • Líng tái xiàn 灵台县 • Líng tái xiàn 靈台縣 • lǐng jiǎng tái 领奖台 • liú lǐ tái 流理台 • lóu tái 楼台 • lóu tī tái 楼梯台 • lú tái 炉台 • lù tái 露台 • Lún tái 輪台 • Lún tái 轮台 • Lún tái gǔ chéng 輪台古城 • Lún tái gǔ chéng 轮台古城 • Lún tái xiàn 輪台縣 • Lún tái xiàn 轮台县 • Máo tái 茅台 • máo tái jiǔ 茅台酒 • niè tái 臬台 • Pà tái nóng 帕台农 • Pà tái nóng 帕台農 • Pà tái nóng Shén miào 帕台农神庙 • Pà tái nóng Shén miào 帕台農神廟 • pào tái 炮台 • pīng pāng qiú tái 乒乓球台 • píng tái 平台 • Qī tái hé 七台河 • Qī tái hé shì 七台河市 • Qí tái 奇台 • Qí tái xiàn 奇台县 • Qí tái xiàn 奇台縣 • qí xiān tái 祈仙台 • qì xiàng tái 气象台 • qì xiàng tái 氣象台 • qián tái 前台 • qián tái cí 潛台詞 • qián tái cí 潜台词 • Qīng wǎ tái 青瓦台 • qiú tái 球台 • quán jī tái 拳击台 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台 • ruǎn jiàn píng tái 软件平台 • sān ge nǚ rén yī tái xì 三个女人一台戏 • Sān tái 三台 • Sān tái xiàn 三台县 • Sān tái xiàn 三台縣 • shàng bù dé tái pán 上不得台盤 • shàng bù liǎo tái miàn 上不了台面 • shàng tái 上台 • shēn zhǎn tái 伸展台 • shèng cān tái 圣餐台 • Shí tái 石台 • Shí tái xiàn 石台县 • shōu kuǎn tái 收款台 • shōu yín tái 收銀台 • shōu yín tái 收银台 • shǒu gōng tái 手工台 • shǒu shù tái 手术台 • shòu huò tái 售货台 • shū zhuāng tái 梳妆台 • Shuāng tái zi 双台子 • Shuāng tái zi qū 双台子区 • Sī tái pǔ sī 斯台普斯 • sī tiān tái 司天台 • Sì fāng tái 四方台 • Sì fāng tái qū 四方台区 • Sū tái dé Dì qū 苏台德地区 • Sū tái dé Dì qū 蘇台德地區 • tā tái 塌台 • tǎ tái 塔台 • tái bàng 台磅 • tái běi 台北 • tái bù 台布 • tái cí 台詞 • tái cí 台词 • tái dēng 台灯 • tái dì 台地 • tái duān 台端 • tái fēng 台风 • tái fǔ 台甫 • tái hǔ qián 台虎钳 • tái jī 台基 • tái jiē 台阶 • tái miàn 台面 • tái miàn ní 台面呢 • tái pén 台盆 • tái qián 台前 • tái qiú 台球 • tái qiú zhuō 台球桌 • tái shàng 台上 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功 • tái shì 台式 • tái shì diàn nǎo 台式电脑 • tái shì diàn nǎo 台式電腦 • tái shì jī 台式机 • tái wān 台湾 • tái wān 台灣 • tái xià 台下 • tái zhōng 台钟 • tái zhù 台柱 • tái zi 台子 • tái zuò 台座 • Tiān tái zōng 天台宗 • tiān wén tái 天文台 • tiào tái 跳台 • tiào tái huá xuě 跳台滑雪 • tíng tái 亭台 • tíng tái lóu gé 亭台楼阁 • tíng tái lóu xiè 亭台楼榭 • tú jiàng tái 涂浆台 • wǎng lù píng tái 網路平台 • wǎng lù píng tái 网路平台 • wěn zuò diào yú tái 稳坐钓鱼台 • Wō kuò tái 窝阔台 • Wō kuò tái hán 窝阔台汗 • Wū lǐ yǎ sū tái 乌里雅苏台 • Wū lǐ yǎ sū tái 烏里雅蘇台 • Wǔ tái 五台 • wǔ tái 舞台 • Wǔ tái Shān 五台山 • Wǔ tái shì 五台市 • Wǔ tái xiàn 五台县 • wǔ tái yīn yuè 舞台音乐 • wǔ tái yīn yuè 舞台音樂 • Wù tái 雾台 • Wù tái 霧台 • Wù tái xiāng 雾台乡 • Wù tái xiāng 霧台鄉 • xǐ liǎn tái 洗脸台 • xǐ shǒu tái 洗手台 • xì tái 戏台 • xià bù lái tái 下不来台 • xià bu liǎo tái 下不了台 • xià tái 下台 • xià tái jiē 下台阶 • Xiān tái 仙台 • Xiāng gǎng Diàn tái 香港电台 • Xiāng gǎng Diàn tái 香港電台 • xiě zì tái 写字台 • Xīn chéng Diàn tái 新城电台 • Xīn chéng Diàn tái 新城電台 • Xīn tái bì 新台币 • Xīn tái bì 新台幣 • xìn hào tái 信号台 • Xīng lóng tái 兴隆台 • Xīng lóng tái qū 兴隆台区 • Xíng tái 邢台 • Xíng tái dì qū 邢台地区 • Xíng tái dì qū 邢台地區 • Xíng tái shì 邢台市 • Xíng tái xiàn 邢台县 • Xíng tái xiàn 邢台縣 • xiōng tái 兄台 • xuán zhuǎn tái 旋轉台 • xuán zhuǎn tái 旋转台 • xún wèn tái 詢問台 • xún wèn tái 询问台 • yā tái xì 压台戏 • Yān tái 烟台 • Yān tái 煙台 • Yān tái dì qū 烟台地区 • Yān tái dì qū 煙台地區 • Yān tái shì 烟台市 • Yān tái shì 煙台市 • yàn tái 砚台 • yáng tái 阳台 • yáng tái 陽台 • Yìn tái 印台 • Yìn tái Qū 印台区 • Yīng guó Guǎng bō Diàn tái 英国广播电台 • Yīng guó Guǎng bō Diàn tái 英國廣播電台 • yīng jià zhàn tái 鹰架栈台 • yíng tái 瀛台 • yìng jiàn píng tái 硬件平台 • yìng yòng píng tái 应用平台 • yìng yòng píng tái 應用平台 • Yú tái 魚台 • Yú tái 鱼台 • Yú tái Xiàn 魚台縣 • Yú tái Xiàn 鱼台县 • Yǔ huā tái 雨花台 • Yǔ huā tái qū 雨花台区 • Yǔ wáng tái 禹王台 • Yǔ wáng tái qū 禹王台区 • Yǔ wáng tái qū 禹王台區 • yù shǐ tái 御史台 • yuè tái 月台 • yuè tái mù mén 月台幕門 • yuè tái mù mén 月台幕门 • yuè tái piào 月台票 • zhài tái gāo zhù 债台高筑 • zhǎn tái 展台 • zhàn tái 站台 • zhāng tái 章台 • zhǎo tái jiēr 找台阶儿 • zhǎo tái jiēr 找台階兒 • Zhè jiāng Tiān tái xiàn 浙江天台县 • Zhè jiāng Tiān tái xiàn 浙江天台縣 • zhèn tái 鎮台 • zhèn tái 镇台 • Zhèng quàn Guì tái Mǎi mài Zhōng xīn 证券柜台买卖中心 • zhèng zhì wǔ tái 政治舞台 • Zhōng guó dì zhèn tái 中国地震台 • Zhōng guó dì zhèn tái 中國地震台 • Zhōng guó Guó jì Guǎng bō Diàn tái 中国国际广播电台 • Zhōng guó Guó jì Guǎng bō Diàn tái 中國國際廣播電台 • Zhōng guó Zhōng yāng Diàn shì tái 中国中央电视台 • Zhōng guó Zhōng yāng Diàn shì tái 中國中央電視台 • Zhōng yāng Diàn shì tái 中央电视台 • Zhōng yāng Diàn shì tái 中央電視台 • Zhōng yāng guǎng bō diàn tái 中央广播电台 • zhōng zhuǎn guì tái 中转柜台 • zhú tái 烛台 • zhǔ xí tái 主席台 • zhuǎn tái 轉台 • zhuǎn tái 转台 • zhuàn chē tái 轉車台 • zhuàn chē tái 转车台 • zhuàn tái 轉台 • zhuàn tái 转台 • Zǐ jīn shān Tiān wén tái 紫金山天文台 • Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亚洲电台 • Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亞洲電台 • zǒng tái 总台 • zǒng tái 總台 • zǒu mǎ zhāng tái 走马章台 • zuān jǐng píng tái 鑽井平台 • zuān jǐng píng tái 钻井平台 • zuò tái 坐台 • zuò tái xiǎo jiě 坐台小姐
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó.
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 臺 (bộ 至);
② Xem 颱 (bộ 風).
② Xem 颱 (bộ 風).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 颱
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vui vẻ (dùng như 怡, bộ 心).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (địa) Tên núi: 天台 Núi Thiên Thai;
② (thiên) Tên sao: 三台 Sao Tam Thai;
③ (Họ) Thai. Xem 台 [tái].
② (thiên) Tên sao: 三台 Sao Tam Thai;
③ (Họ) Thai. Xem 台 [tái].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôi, chúng tôi (đại từ nhân xưng cổ ngôi thứ nhất): 非台小子敢行稱亂 Chẳng phải kẻ tiểu tử tôi dám gây ra loạn (Thượng thư: Thang thệ);
② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ).
② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Đài 臺. Một âm khác là Thai. Xem Thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Ta, tôi. Tiếng tự xưng — Mất đi — Một âm là Thai. Xem vần Thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngôi sao — Xem Di.