Có 4 kết quả:

Tái ㄊㄞˊtāi ㄊㄞtái ㄊㄞˊㄧˊ
Âm Pinyin: Tái ㄊㄞˊ, tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ, ㄧˊ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶丨フ一
Thương Hiệt: IR (戈口)
Unicode: U+53F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: di, đài, thai
Âm Nôm: đài, đày, hai, thai, thay, thơi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ji4, toi4

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Tái ㄊㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Taiwan (abbr.)
(2) surname Tai

Từ điển Trung-Anh

Taiwan (abbr.)

Từ ghép 121

fǎn Tái 返台fǎng Tái 访台fù Tái 赴台Gǎng Àò Tái 港澳台Gǎng Tái 港台Guō Tái Míng 郭台銘Guō Tái Míng 郭台铭Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 国立台北科技大学Guó lì Tái wān Jì shù Dà xué 国立台湾技术大学Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 国务院台湾事务办公室Guó wù yuàn Tái wān Shì wù Bàn gōng shì 國務院台灣事務辦公室lái Tái 来台qù Tái 去台qù Tái rén yuán 去台人员Tái ān 台安Tái ān xiàn 台安县Tái bā zi 台巴子Tái bāo 台胞Tái bāo zhèng 台胞證Tái bāo zhèng 台胞证Tái běi 台北Tái běi jié yùn 台北捷运Tái běi jié yùn 台北捷運Tái běi Jīn mǎ Yǐng zhǎn 台北金馬影展Tái běi Jīn mǎ Yǐng zhǎn 台北金马影展Tái běi shì 台北市Tái běi xiàn 台北县Tái běi xiàn 台北縣Tái bì 台币Tái bì 台幣Tái bó Hé 台伯河Tái cài 台菜Tái Dà 台大Tái dié 台諜Tái dié 台谍Tái dōng 台东Tái dōng 台東Tái dōng shì 台东市Tái dōng shì 台東市Tái dōng xiàn 台东县Tái dōng xiàn 台東縣Tái Dú 台独Tái Dú 台獨Tái ér zhuāng 台儿庄Tái ér zhuāng qū 台儿庄区Tái ér zhuāng qū 台兒莊區Tái gǔ 台股Tái hǎi 台海Tái jiāng 台江Tái jiāng qū 台江区Tái jiāng qū 台江區Tái jiāng xiàn 台江县Tái jiāng xiàn 台江縣Tái jīn 台斤Tái kè 台客Tái méi 台媒Tái mèi 台妹Tái Méng 台盟Tái nán 台南Tái nán fǔ 台南府Tái nán fǔ shì 台南府市Tái nán shì 台南市Tái nán xiàn 台南县Tái nán xiàn 台南縣Tái qián 台前Tái qián xiàn 台前县Tái qián xiàn 台前縣Tái shān 台山Tái shān shì 台山市Tái shāng 台商Tái shì 台视Tái wān 台湾Tái wān 台灣Tái wān bái hóu zào méi 台湾白喉噪鹛Tái wān bān chì méi 台湾斑翅鹛Tái wān bān xiōng gōu zuǐ méi 台湾斑胸钩嘴鹛Tái wān bēi 台湾鹎Tái wān Dà xué 台湾大学Tái wān dài jú 台湾戴菊Tái wān Dǎo 台湾岛Tái wān duǎn chì yīng 台湾短翅莺Tái wān guān xì fǎ 台湾关系法Tái wān guān xì fǎ 台灣關係法Tái wān Hǎi xiá 台湾海峡Tái wān Hǎi xiá 台灣海峽Tái wān huà 台湾话Tái wān huà 台灣話Tái wān huà méi 台湾画眉Tái wān huáng shān què 台湾黄山雀Tái wān jiāo méi 台湾鹪鹛Tái wān jiǔ hóng zhū què 台湾酒红朱雀Tái wān lán què 台湾蓝鹊Tái wān lín qú 台湾林鸲Tái wān Mín zhǔ Zì zhì Tóng méng 台湾民主自治同盟Tái wān Mín zhǔ Zì zhì Tóng méng 台灣民主自治同盟Tái wān nǐ zhuó mù niǎo 台湾拟啄木鸟Tái wān què méi 台湾雀鹛Tái wān shān zhè gū 台湾山鹧鸪Tái wān shěng 台湾省Tái wān tǔ gǒu 台湾土狗Tái wān yè bí fú 台湾叶鼻蝠Tái wān yè bí fú 台灣葉鼻蝠Tái wān zǐ xiào dōng 台湾紫啸鸫Tái wān zōng jǐng gōu zuǐ méi 台湾棕颈钩嘴鹛Tái wān zōng zào méi 台湾棕噪鹛Tái wō 台倭Tái xī 台西Tái xī xiāng 台西乡Tái xī xiāng 台西鄉Tái yǔ 台語Tái yǔ 台语Tái zhōng 台中Tái zhōng shì 台中市Tái zhōng xiàn 台中县Tái zhōng xiàn 台中縣Tái zī 台資Tái zī 台资yī Zhōng yī Tái 一中一台Zhōng Gǎng Tái 中港台Zhōng huá Tái běi 中华台北Zhōng Tái 中台

tāi ㄊㄞ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.

Từ ghép 4

tái ㄊㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đài, lầu

Từ điển phổ thông

sao Thai

Từ điển phổ thông

cái bàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch;
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bão: 颱風 Gió bão.

Từ điển Trung-Anh

(1) (classical) you (in letters)
(2) variant of 臺|台[tai2]

Từ điển Trung-Anh

(1) desk
(2) table
(3) counter

Từ điển Trung-Anh

(1) platform
(2) stage
(3) terrace
(4) stand
(5) support
(6) station
(7) broadcasting station
(8) classifier for vehicles or machines

Từ điển Trung-Anh

typhoon

Từ ghép 339

Àò zhōu Guǎng bō Diàn tái 澳洲广播电台bā tái 吧台bān tái 班台Bàn dǎo Diàn shì tái 半岛电视台Bàn dǎo Diàn shì tái 半島電視台běn tái 本台cāo zuò tái 操作台Chá gě tái 察合台chāi tái 拆台chàng duì tái xì 唱对台戏chén liè tái 陈列台chū tái 出台chuāng tái 窗台chuī tái 吹台Cóng tái 丛台Cóng tái qū 丛台区dǎ duì tái 打对台dǎ duì tái 打對台dǎ lèi tái 打擂台Dà gū kǒu pào tái 大沽口炮台Dà gū pào tái 大沽炮台dàn zhū tái 弹珠台dǎo tái 倒台dào tái 道台dēng jī shǒu xù guì tái 登机手续柜台dēng tái 灯台dēng tái biǎo yǎn 登台表演dí tái 敌台dì sì tái 第四台dì tái 地台diàn shì tái 电视台diàn tái 电台Diào yú tái 钓鱼台Dōng tái 东台Dōng tái 東台Dōng tái shì 东台市Dōng tái shì 東台市duàn tóu tái 断头台duàn tóu tái 斷頭台duō píng tái 多平台èr rén tái 二人台fēng huǒ tái 峰火台Fēng tái 丰台Fēng tái 豐台Fēng tái qū 丰台区Fēng tái qū 豐台區Fèng tái 凤台Fèng tái 鳳台Fèng tái xiàn 凤台县Fèng tái xiàn 鳳台縣fú wù tái 服务台fú wù tái 服務台gài tái guǎng gào 盖台广告gài tái guǎng gào 蓋台廣告Gāo tái 高台Gāo tái xiàn 高台县Gāo tái xiàn 高台縣gōng zuò tái 工作台guān jǐng tái 觀景台guān jǐng tái 观景台guān xiàng tái 观象台guàn xīng tái 觀星台guàn xīng tái 观星台guǎng bō diàn tái 广播电台guǎng bō diàn tái 廣播電台guì tái 柜台guì tái 櫃台guō tái 鍋台guō tái 锅台Guó tái bàn 国台办Hàn tái 汉台Hàn tái Qū 汉台区hòu tái 后台hòu tái 後台hòu tái jìn chéng 后台进程hòu tái jìn chéng 後台進程huā tái 花台Huán tái 桓台Huán tái xiàn 桓台县Huán tái xiàn 桓台縣jī tái 基台jiǎng tái 讲台Jīn tái 金台Jīn tái Qū 金台区jīn zhǎn yín tái 金盏银台jīn zhǎn yín tái 金盞銀台jìn shuǐ lóu tái 近水楼台jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月jìng kuàng wǔ tái 鏡框舞台jìng kuàng wǔ tái 镜框舞台Jiǔ tái 九台Jiǔ tái shì 九台市kāi tái 开台kāi tái luó gǔ 开台锣鼓kàn tái 看台Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜尔尕哈烽火台Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜爾尕哈烽火台kòng zhì tái 控制台kuǎ tái 垮台kuà píng tái 跨平台kuì tái 匮台là tái 蜡台lèi tái 擂台lèi tái sài 擂台赛léng tái 棱台lián tái 莲台Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯与祝英台Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯與祝英台liào wàng tái 瞭望台Líng tái 灵台Líng tái 靈台Líng tái xiàn 灵台县Líng tái xiàn 靈台縣lǐng jiǎng tái 领奖台liú lǐ tái 流理台lóu tái 楼台lóu tī tái 楼梯台lú tái 炉台lù tái 露台Lún tái 輪台Lún tái 轮台Lún tái gǔ chéng 輪台古城Lún tái gǔ chéng 轮台古城Lún tái xiàn 輪台縣Lún tái xiàn 轮台县Máo tái 茅台máo tái jiǔ 茅台酒niè tái 臬台Pà tái nóng 帕台农Pà tái nóng 帕台農Pà tái nóng Shén miào 帕台农神庙Pà tái nóng Shén miào 帕台農神廟pào tái 炮台pīng pāng qiú tái 乒乓球台píng tái 平台Qī tái hé 七台河Qī tái hé shì 七台河市Qí tái 奇台Qí tái xiàn 奇台县Qí tái xiàn 奇台縣qí xiān tái 祈仙台qì xiàng tái 气象台qì xiàng tái 氣象台qián tái 前台qián tái cí 潛台詞qián tái cí 潜台词Qīng wǎ tái 青瓦台qiú tái 球台quán jī tái 拳击台rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台ruǎn jiàn píng tái 软件平台sān ge nǚ rén yī tái xì 三个女人一台戏Sān tái 三台Sān tái xiàn 三台县Sān tái xiàn 三台縣shàng bù dé tái pán 上不得台盤shàng bù liǎo tái miàn 上不了台面shàng tái 上台shēn zhǎn tái 伸展台shèng cān tái 圣餐台Shí tái 石台Shí tái xiàn 石台县shōu kuǎn tái 收款台shōu yín tái 收銀台shōu yín tái 收银台shǒu gōng tái 手工台shǒu shù tái 手术台shòu huò tái 售货台shū zhuāng tái 梳妆台Shuāng tái zi 双台子Shuāng tái zi qū 双台子区Sī tái pǔ sī 斯台普斯sī tiān tái 司天台Sì fāng tái 四方台Sì fāng tái qū 四方台区Sū tái dé Dì qū 苏台德地区Sū tái dé Dì qū 蘇台德地區tā tái 塌台tǎ tái 塔台tái bàng 台磅tái běi 台北tái bù 台布tái cí 台詞tái cí 台词tái dēng 台灯tái dì 台地tái duān 台端tái fēng 台风tái fǔ 台甫tái hǔ qián 台虎钳tái jī 台基tái jiē 台阶tái miàn 台面tái miàn ní 台面呢tái pén 台盆tái qián 台前tái qiú 台球tái qiú zhuō 台球桌tái shàng 台上tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功tái shì 台式tái shì diàn nǎo 台式电脑tái shì diàn nǎo 台式電腦tái shì jī 台式机tái wān 台湾tái wān 台灣tái xià 台下tái zhōng 台钟tái zhù 台柱tái zi 台子tái zuò 台座Tiān tái zōng 天台宗tiān wén tái 天文台tiào tái 跳台tiào tái huá xuě 跳台滑雪tíng tái 亭台tíng tái lóu gé 亭台楼阁tíng tái lóu xiè 亭台楼榭tú jiàng tái 涂浆台wǎng lù píng tái 網路平台wǎng lù píng tái 网路平台wěn zuò diào yú tái 稳坐钓鱼台Wō kuò tái 窝阔台Wō kuò tái hán 窝阔台汗Wū lǐ yǎ sū tái 乌里雅苏台Wū lǐ yǎ sū tái 烏里雅蘇台Wǔ tái 五台wǔ tái 舞台Wǔ tái Shān 五台山Wǔ tái shì 五台市Wǔ tái xiàn 五台县wǔ tái yīn yuè 舞台音乐wǔ tái yīn yuè 舞台音樂Wù tái 雾台Wù tái 霧台Wù tái xiāng 雾台乡Wù tái xiāng 霧台鄉xǐ liǎn tái 洗脸台xǐ shǒu tái 洗手台xì tái 戏台xià bù lái tái 下不来台xià bu liǎo tái 下不了台xià tái 下台xià tái jiē 下台阶Xiān tái 仙台Xiāng gǎng Diàn tái 香港电台Xiāng gǎng Diàn tái 香港電台xiě zì tái 写字台Xīn chéng Diàn tái 新城电台Xīn chéng Diàn tái 新城電台Xīn tái bì 新台币Xīn tái bì 新台幣xìn hào tái 信号台Xīng lóng tái 兴隆台Xīng lóng tái qū 兴隆台区Xíng tái 邢台Xíng tái dì qū 邢台地区Xíng tái dì qū 邢台地區Xíng tái shì 邢台市Xíng tái xiàn 邢台县Xíng tái xiàn 邢台縣xiōng tái 兄台xuán zhuǎn tái 旋轉台xuán zhuǎn tái 旋转台xún wèn tái 詢問台xún wèn tái 询问台yā tái xì 压台戏Yān tái 烟台Yān tái 煙台Yān tái dì qū 烟台地区Yān tái dì qū 煙台地區Yān tái shì 烟台市Yān tái shì 煙台市yàn tái 砚台yáng tái 阳台yáng tái 陽台Yìn tái 印台Yìn tái Qū 印台区Yīng guó Guǎng bō Diàn tái 英国广播电台Yīng guó Guǎng bō Diàn tái 英國廣播電台yīng jià zhàn tái 鹰架栈台yíng tái 瀛台yìng jiàn píng tái 硬件平台yìng yòng píng tái 应用平台yìng yòng píng tái 應用平台Yú tái 魚台Yú tái 鱼台Yú tái Xiàn 魚台縣Yú tái Xiàn 鱼台县Yǔ huā tái 雨花台Yǔ huā tái qū 雨花台区Yǔ wáng tái 禹王台Yǔ wáng tái qū 禹王台区Yǔ wáng tái qū 禹王台區yù shǐ tái 御史台yuè tái 月台yuè tái mù mén 月台幕門yuè tái mù mén 月台幕门yuè tái piào 月台票zhài tái gāo zhù 债台高筑zhǎn tái 展台zhàn tái 站台zhāng tái 章台zhǎo tái jiēr 找台阶儿zhǎo tái jiēr 找台階兒Zhè jiāng Tiān tái xiàn 浙江天台县Zhè jiāng Tiān tái xiàn 浙江天台縣zhèn tái 鎮台zhèn tái 镇台Zhèng quàn Guì tái Mǎi mài Zhōng xīn 证券柜台买卖中心zhèng zhì wǔ tái 政治舞台Zhōng guó dì zhèn tái 中国地震台Zhōng guó dì zhèn tái 中國地震台Zhōng guó Guó jì Guǎng bō Diàn tái 中国国际广播电台Zhōng guó Guó jì Guǎng bō Diàn tái 中國國際廣播電台Zhōng guó Zhōng yāng Diàn shì tái 中国中央电视台Zhōng guó Zhōng yāng Diàn shì tái 中國中央電視台Zhōng yāng Diàn shì tái 中央电视台Zhōng yāng Diàn shì tái 中央電視台Zhōng yāng guǎng bō diàn tái 中央广播电台zhōng zhuǎn guì tái 中转柜台zhú tái 烛台zhǔ xí tái 主席台zhuǎn tái 轉台zhuǎn tái 转台zhuàn chē tái 轉車台zhuàn chē tái 转车台zhuàn tái 轉台zhuàn tái 转台Zǐ jīn shān Tiān wén tái 紫金山天文台Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亚洲电台Zì yóu Yà zhōu Diàn tái 自由亞洲電台zǒng tái 总台zǒng tái 總台zǒu mǎ zhāng tái 走马章台zuān jǐng píng tái 鑽井平台zuān jǐng píng tái 钻井平台zuò tái 坐台zuò tái xiǎo jiě 坐台小姐

ㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó.
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 臺 (bộ 至);
② Xem 颱 (bộ 風).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颱

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ (dùng như 怡, bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (địa) Tên núi: 天台 Núi Thiên Thai;
② (thiên) Tên sao: 三台 Sao Tam Thai;
③ (Họ) Thai. Xem 台 [tái].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tôi, chúng tôi (đại từ nhân xưng cổ ngôi thứ nhất): 非台小子敢行稱亂 Chẳng phải kẻ tiểu tử tôi dám gây ra loạn (Thượng thư: Thang thệ);
② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Đài 臺. Một âm khác là Thai. Xem Thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ — Ta, tôi. Tiếng tự xưng — Mất đi — Một âm là Thai. Xem vần Thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao — Xem Di.