Có 1 kết quả:

chì ㄔˋ
Âm Quan thoại: chì ㄔˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠤎
Nét bút: 丨フ一ノフ
Thương Hiệt: RP (口心)
Unicode: U+53F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sất
Âm Nôm: sất, sớt, sứt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cik1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chì ㄔˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quát, thét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát. ◎Như: “sất trá” quát thét. ◇Nguyễn Du : “Phong vũ do văn sất trá thanh” (Sở Bá Vương mộ ) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát.
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

La, hét, quát mắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lớn. Hét lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scold
(2) shout at
(3) to hoot at

Từ ghép 17