Có 1 kết quả:

chì ㄔˋ

1/1

chì ㄔˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quát, thét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ do văn sất trá thanh” 風雨猶聞叱吒聲 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát.
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

La, hét, quát mắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lớn. Hét lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scold
(2) shout at
(3) to hoot at

Từ ghép 17