Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口𠤎
Nét bút: 丨フ一ノフ
Thương Hiệt: RP (口心)
Unicode: U+53F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sất
Âm Nôm: sất, sớt, sứt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: cik1
Âm Nôm: sất, sớt, sứt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: cik1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 2 - 楚霸王墓其二 (Nguyễn Du)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Triêu canh - 朝耕 (Viên Trung Đạo)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 2 - 楚霸王墓其二 (Nguyễn Du)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Triêu canh - 朝耕 (Viên Trung Đạo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quát, thét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ do văn sất trá thanh” 風雨猶聞叱吒聲 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Từ điển Thiều Chửu
① Quát.
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
La, hét, quát mắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La lớn. Hét lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to scold
(2) shout at
(3) to hoot at
(2) shout at
(3) to hoot at
Từ ghép 17
chì duō 叱咄 • chì hē 叱呵 • chì hè 叱喝 • chì mà 叱罵 • chì mà 叱骂 • chì wèn 叱問 • chì wèn 叱问 • chì zé 叱責 • chì zé 叱责 • chì zhà 叱吒 • chì zhà 叱咤 • chì zhà fēng yún 叱咤風雲 • chì zhà fēng yún 叱咤风云 • hē chì 呵叱 • hē chì 喝叱 • hē chì 訶叱 • hē chì 诃叱