Có 1 kết quả:
yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸𠂇口
Nét bút: 一ノ丨フ一
Thương Hiệt: KR (大口)
Unicode: U+53F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hữu
Âm Nôm: hữu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みぎ (migi)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Âm Nôm: hữu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みぎ (migi)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau6
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt chư sơn - 別諸山 (Doãn Uẩn)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vực bốc 2 - 棫樸 2 (Khổng Tử)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vực bốc 2 - 棫樸 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bên phải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên phải. ◎Như: “tiền hậu tả hữu” 前後左右 trước sau trái phải.
2. (Danh) Hướng tây. ◎Như: “sơn hữu” 山右 phía tây núi, “giang hữu” 江右 phía tây sông.
3. (Danh) Bên trên, địa vị được coi trọng. § Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là “hữu tộc” 右族, nhà hào cường gọi là “hào hữu” 豪右. ◇Sử Kí 史記: “Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu” 既罷歸國, 以相如功大, 拜為上卿, 位在廉頗之右 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha.
4. (Danh) Họ “Hữu”.
5. (Động) Giúp. § Thông “hữu” 佑. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử sở hữu, quả quân diệc hữu chi” 天子所右, 寡君亦右之 (Tương Công thập niên 襄公十年) Chỗ mà thiên tử giúp, vua ta đây cũng giúp được.
6. (Động) Thân gần, che chở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diễn tương hữu Hàn nhi tả Ngụy” 衍將右韓而左魏 (Ngụy sách nhị 魏策二) Diễn sẽ thân với nước Hàn mà xa với nước Ngụy.
7. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “hữu văn hữu vũ” 右文右武 trọng văn trọng võ.
2. (Danh) Hướng tây. ◎Như: “sơn hữu” 山右 phía tây núi, “giang hữu” 江右 phía tây sông.
3. (Danh) Bên trên, địa vị được coi trọng. § Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là “hữu tộc” 右族, nhà hào cường gọi là “hào hữu” 豪右. ◇Sử Kí 史記: “Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu” 既罷歸國, 以相如功大, 拜為上卿, 位在廉頗之右 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha.
4. (Danh) Họ “Hữu”.
5. (Động) Giúp. § Thông “hữu” 佑. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử sở hữu, quả quân diệc hữu chi” 天子所右, 寡君亦右之 (Tương Công thập niên 襄公十年) Chỗ mà thiên tử giúp, vua ta đây cũng giúp được.
6. (Động) Thân gần, che chở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diễn tương hữu Hàn nhi tả Ngụy” 衍將右韓而左魏 (Ngụy sách nhị 魏策二) Diễn sẽ thân với nước Hàn mà xa với nước Ngụy.
7. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “hữu văn hữu vũ” 右文右武 trọng văn trọng võ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên phải.
② Giúp, cũng như chữ hữu 佑. Như bảo hữu 保右 giúp giữ.
③ Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右, v.v.
④ Phương tây. Như Sơn hữu 山右 tức là Sơn-tây. Giang hữu 江右 tức là Giang-tây.
② Giúp, cũng như chữ hữu 佑. Như bảo hữu 保右 giúp giữ.
③ Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右, v.v.
④ Phương tây. Như Sơn hữu 山右 tức là Sơn-tây. Giang hữu 江右 tức là Giang-tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bên phải, bên tay phải, phía hữu: 向右拐 Rẽ tay phải;
② Phía tây (khi mặt hướng về phía nam): 江右 Phía tây sông;
③ Phía trên (người xưa coi phía hữu là phía trên): 無出其右 Không còn ai hơn nữa;
④ Bảo thủ hoặc phản động (về tư tưởng và chính trị): 右傾觀點 Quan điểm hữu khuynh;
⑤ Giúp (dùng như 佑, bộ 亻).
② Phía tây (khi mặt hướng về phía nam): 江右 Phía tây sông;
③ Phía trên (người xưa coi phía hữu là phía trên): 無出其右 Không còn ai hơn nữa;
④ Bảo thủ hoặc phản động (về tư tưởng và chính trị): 右傾觀點 Quan điểm hữu khuynh;
⑤ Giúp (dùng như 佑, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên phải. Tay mặt — Giúp đỡ.
Từ điển Trung-Anh
(1) right (-hand)
(2) the Right (politics)
(3) west (old)
(2) the Right (politics)
(3) west (old)
Từ ghép 99
Bā lín yòu 巴林右 • Bā lín yòu qí 巴林右旗 • bù wèi zuǒ yòu tǎn 不为左右袒 • bù wèi zuǒ yòu tǎn 不為左右袒 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈尔右翼后旗 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈爾右翼後旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈尔右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈爾右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈尔右翼中旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈爾右翼中旗 • É ěr gǔ nà yòu qí 額爾古納右旗 • É ěr gǔ nà yòu qí 额尔古纳右旗 • fǎn yòu 反右 • Fǎn yòu pài Dòu zhēng 反右派斗争 • Fǎn yòu pài Dòu zhēng 反右派鬥爭 • Fǎn yòu Yùn dòng 反右运动 • Fǎn yòu Yùn dòng 反右運動 • jí yòu fèn zǐ 极右分子 • jí yòu fèn zǐ 極右份子 • jí yòu yì 极右翼 • jí yòu yì 極右翼 • Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科尔沁右翼前旗 • Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科爾沁右翼前旗 • Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科尔沁右翼中旗 • Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科爾沁右翼中旗 • Kē yòu qián qí 科右前旗 • Kē yòu zhōng qí 科右中旗 • lín yòu 邻右 • lín yòu 鄰右 • nán zuǒ nǚ yòu 男左女右 • nìng zuǒ wù yòu 宁左勿右 • nìng zuǒ wù yòu 寧左勿右 • Sū ní tè yòu qí 苏尼特右旗 • Sū ní tè yòu qí 蘇尼特右旗 • Tǔ mò tè yòu qí 土默特右旗 • wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他 • wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顾左右而言他 • wú chū qí yòu 无出其右 • wú chū qí yòu 無出其右 • xiàng yòu guǎi 向右拐 • Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴尔虎右旗 • Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴爾虎右旗 • yòu biān 右边 • yòu biān 右邊 • yòu bian 右边 • yòu bian 右邊 • yòu bianr 右边儿 • yòu bianr 右邊兒 • yòu cè 右侧 • yòu cè 右側 • yòu duì qí 右对齐 • yòu duì qí 右對齊 • yòu duò 右舵 • yòu fāng 右方 • yòu jiàn tóu 右箭头 • yòu jiàn tóu 右箭頭 • yòu jiàn tóu jiàn 右箭头键 • yòu jiàn tóu jiàn 右箭頭鍵 • yòu miàn 右面 • yòu pài 右派 • yòu pài fèn zǐ 右派份子 • yòu pài fèn zǐ 右派分子 • yòu qián wèi 右前卫 • yòu qián wèi 右前衛 • yòu qīng 右倾 • yòu qīng 右傾 • yòu shàng 右上 • yòu shǒu 右手 • yòu shǒu 右首 • yòu tǎn 右袒 • yòu xià 右下 • yòu xián 右舷 • yòu yì 右翼 • yòu zhuǎn 右轉 • yòu zhuǎn 右转 • zī chǎn jiē jí yòu pài 資產階級右派 • zī chǎn jiē jí yòu pài 资产阶级右派 • zuǒ gù yòu pàn 左顧右盼 • zuǒ gù yòu pàn 左顾右盼 • zuǒ lín yòu lǐ 左邻右里 • zuǒ lín yòu lǐ 左鄰右里 • zuǒ lín yòu shè 左邻右舍 • zuǒ lín yòu shè 左鄰右舍 • zuǒ sī yòu xiǎng 左思右想 • zuǒ yòu 左右 • zuǒ yòu féng yuán 左右逢源 • zuǒ yòu gòng lì 左右共利 • zuǒ yòu gōu quán 左右勾拳 • zuǒ yòu kāi gōng 左右开弓 • zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓 • zuǒ yòu liǎng nán 左右两难 • zuǒ yòu liǎng nán 左右兩難 • zuǒ yòu shǒu 左右手 • zuǒ yòu tǎn 左右袒 • zuǒ zhī yòu chù 左支右絀 • zuǒ zhī yòu chù 左支右绌 • zuǒ zhì yòu 左至右 • zuò yòu míng 座右銘 • zuò yòu míng 座右铭