Có 1 kết quả:

yòu ㄧㄡˋ

1/1

yòu ㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bên phải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên phải. ◎Như: “tiền hậu tả hữu” 前後左右 trước sau trái phải.
2. (Danh) Hướng tây. ◎Như: “sơn hữu” 山右 phía tây núi, “giang hữu” 江右 phía tây sông.
3. (Danh) Bên trên, địa vị được coi trọng. § Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là “hữu tộc” 右族, nhà hào cường gọi là “hào hữu” 豪右. ◇Sử Kí 史記: “Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu” 既罷歸國, 以相如功大, 拜為上卿, 位在廉頗之右 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha.
4. (Danh) Họ “Hữu”.
5. (Động) Giúp. § Thông “hữu” 佑. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử sở hữu, quả quân diệc hữu chi” 天子所右, 寡君亦右之 (Tương Công thập niên 襄公十年) Chỗ mà thiên tử giúp, vua ta đây cũng giúp được.
6. (Động) Thân gần, che chở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diễn tương hữu Hàn nhi tả Ngụy” 衍將右韓而左魏 (Ngụy sách nhị 魏策二) Diễn sẽ thân với nước Hàn mà xa với nước Ngụy.
7. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “hữu văn hữu vũ” 右文右武 trọng văn trọng võ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên phải.
② Giúp, cũng như chữ hữu 佑. Như bảo hữu 保右 giúp giữ.
③ Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右, v.v.
④ Phương tây. Như Sơn hữu 山右 tức là Sơn-tây. Giang hữu 江右 tức là Giang-tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bên phải, bên tay phải, phía hữu: 向右拐 Rẽ tay phải;
② Phía tây (khi mặt hướng về phía nam): 江右 Phía tây sông;
③ Phía trên (người xưa coi phía hữu là phía trên): 無出其右 Không còn ai hơn nữa;
④ Bảo thủ hoặc phản động (về tư tưởng và chính trị): 右傾觀點 Quan điểm hữu khuynh;
⑤ Giúp (dùng như 佑, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên phải. Tay mặt — Giúp đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) right (-hand)
(2) the Right (politics)
(3) west (old)

Từ ghép 99

Bā lín yòu 巴林右Bā lín yòu qí 巴林右旗bù wèi zuǒ yòu tǎn 不为左右袒bù wèi zuǒ yòu tǎn 不為左右袒Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈尔右翼后旗Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈爾右翼後旗Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈尔右翼前旗Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈爾右翼前旗Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈尔右翼中旗Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈爾右翼中旗É ěr gǔ nà yòu qí 額爾古納右旗É ěr gǔ nà yòu qí 额尔古纳右旗fǎn yòu 反右Fǎn yòu pài Dòu zhēng 反右派斗争Fǎn yòu pài Dòu zhēng 反右派鬥爭Fǎn yòu Yùn dòng 反右运动Fǎn yòu Yùn dòng 反右運動jí yòu fèn zǐ 极右分子jí yòu fèn zǐ 極右份子jí yòu yì 极右翼jí yòu yì 極右翼Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科尔沁右翼前旗Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科爾沁右翼前旗Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科尔沁右翼中旗Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科爾沁右翼中旗Kē yòu qián qí 科右前旗Kē yòu zhōng qí 科右中旗lín yòu 邻右lín yòu 鄰右nán zuǒ nǚ yòu 男左女右nìng zuǒ wù yòu 宁左勿右nìng zuǒ wù yòu 寧左勿右Sū ní tè yòu qí 苏尼特右旗Sū ní tè yòu qí 蘇尼特右旗Tǔ mò tè yòu qí 土默特右旗wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顾左右而言他wú chū qí yòu 无出其右wú chū qí yòu 無出其右xiàng yòu guǎi 向右拐Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴尔虎右旗Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴爾虎右旗yòu biān 右边yòu biān 右邊yòu bian 右边yòu bian 右邊yòu bianr 右边儿yòu bianr 右邊兒yòu cè 右侧yòu cè 右側yòu duì qí 右对齐yòu duì qí 右對齊yòu duò 右舵yòu fāng 右方yòu jiàn tóu 右箭头yòu jiàn tóu 右箭頭yòu jiàn tóu jiàn 右箭头键yòu jiàn tóu jiàn 右箭頭鍵yòu miàn 右面yòu pài 右派yòu pài fèn zǐ 右派份子yòu pài fèn zǐ 右派分子yòu qián wèi 右前卫yòu qián wèi 右前衛yòu qīng 右倾yòu qīng 右傾yòu shàng 右上yòu shǒu 右手yòu shǒu 右首yòu tǎn 右袒yòu xià 右下yòu xián 右舷yòu yì 右翼yòu zhuǎn 右轉yòu zhuǎn 右转zī chǎn jiē jí yòu pài 資產階級右派zī chǎn jiē jí yòu pài 资产阶级右派zuǒ gù yòu pàn 左顧右盼zuǒ gù yòu pàn 左顾右盼zuǒ lín yòu lǐ 左邻右里zuǒ lín yòu lǐ 左鄰右里zuǒ lín yòu shè 左邻右舍zuǒ lín yòu shè 左鄰右舍zuǒ sī yòu xiǎng 左思右想zuǒ yòu 左右zuǒ yòu féng yuán 左右逢源zuǒ yòu gòng lì 左右共利zuǒ yòu gōu quán 左右勾拳zuǒ yòu kāi gōng 左右开弓zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓zuǒ yòu liǎng nán 左右两难zuǒ yòu liǎng nán 左右兩難zuǒ yòu shǒu 左右手zuǒ yòu tǎn 左右袒zuǒ zhī yòu chù 左支右絀zuǒ zhī yòu chù 左支右绌zuǒ zhì yòu 左至右zuò yòu míng 座右銘zuò yòu míng 座右铭