Có 1 kết quả:
pǒ ㄆㄛˇ
Tổng nét: 5
Bộ: kǒu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿷匚口
Nét bút: 一丨フ一フ
Thương Hiệt: SR (尸口)
Unicode: U+53F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phả
Âm Nôm: phả
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): でき.ない (deki.nai), すこぶる (sukoburu), ついに (tsuini)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: po2
Âm Nôm: phả
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): でき.ない (deki.nai), すこぶる (sukoburu), ついに (tsuini)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: po2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 10 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其十 (Viên Khải)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 10 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其十 (Viên Khải)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hợp âm của “phủ khả” 不可. Không thể, khá. ◎Như: “phả tín” 叵信 không thể tin được, “phả nại” 叵耐 không thể chịu được, “trí tuệ phả tư nghị” 智慧叵思議 trí tuệ không thể nghĩ bàn. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thán nhân sự bách biến phả trắc dã” 嘆人事百變叵測也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Thở than cho việc đời biến hóa khôn lường.
2. (Liên) Bèn, nên. § Cùng nghĩa như “toại” 遂, “cố” 故, “như thị” 於是. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” 帝知其終不為用, 叵欲討之 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.
2. (Liên) Bèn, nên. § Cùng nghĩa như “toại” 遂, “cố” 故, “như thị” 於是. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” 帝知其終不為用, 叵欲討之 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Không thể khá. Như phả tín 叵信 không thể tin được, phả nại 叵耐 không thể chịu được, v.v.
② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại 遂.
② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại 遂.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Không thể (hợp âm của 不 + 可): 叵信 Không thể tin được; 叵測 Không thể liệu lường được, 是兒最叵信者 Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí);
② Thì, bèn: 超慾因此叵平諸國, 乃上疏請兵 Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện);
③ Rất (dùng như 頗, bộ 頁).
② Thì, bèn: 超慾因此叵平諸國, 乃上疏請兵 Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện);
③ Rất (dùng như 頗, bộ 頁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không thể — Bèn — Dùng như chữ Phả 頗.
Từ điển Trung-Anh
(1) not
(2) thereupon
(2) thereupon
Từ ghép 6