Có 3 kết quả:

ㄒㄩㄒㄩˇㄩˋ
Âm Pinyin: ㄒㄩ, ㄒㄩˇ, ㄩˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨
Thương Hiệt: RMD (口一木)
Unicode: U+5401
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dụ, hu
Âm Nôm: dự, hu, vo, vu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: heoi1

Tự hình 3

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄒㄩ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái...: Ôi, chao ôi! ◇Dương Hùng 揚雄: “Hu, thị hà ngôn dư?” 吁, 是何言歟? (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子).
2. (Động) Than thở. ◎Như: “trường hu đoản thán” 長吁短嘆 thở ngắn than dài.
3. (Động) Kinh động. ◇Vương Sung 王充: “(Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên” 玄鶴延頸而鳴, 舒翼而舞, 音中宮商之聲, 聲吁于天 (Luận hành 論衡, Cảm hư 感虛).
4. (Động) Nhổ, nhả. ◇Kha Nham 柯岩: “Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám” 這時, 每當這時, 我總是不由自已地深深吁出一口悶氣, 像拂去我從兒時起就貯留下的某些遺憾 (Kì dị đích thư giản 奇異的書簡, Mĩ đích truy cầu giả 美的追求者).
5. (Tính) Buồn rầu, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ” 我僕痡矣, 云何吁矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.
6. (Tính) An nhàn tự đắc. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di” 上古之時, 其民吁吁怡怡 (Vương thiên hạ hữu tam trọng 王天下有三重).

Từ điển Trung-Anh

(1) sh
(2) hush

Từ ghép 9

ㄒㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang, khoác lác;
② Thở dài;
③ To, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【訏訏】hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.

ㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ôi, chao ôi (thán từ)

Từ điển phổ thông

kêu, gọi, thỉnh cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái...: Ôi, chao ôi! ◇Dương Hùng 揚雄: “Hu, thị hà ngôn dư?” 吁, 是何言歟? (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子).
2. (Động) Than thở. ◎Như: “trường hu đoản thán” 長吁短嘆 thở ngắn than dài.
3. (Động) Kinh động. ◇Vương Sung 王充: “(Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên” 玄鶴延頸而鳴, 舒翼而舞, 音中宮商之聲, 聲吁于天 (Luận hành 論衡, Cảm hư 感虛).
4. (Động) Nhổ, nhả. ◇Kha Nham 柯岩: “Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám” 這時, 每當這時, 我總是不由自已地深深吁出一口悶氣, 像拂去我從兒時起就貯留下的某些遺憾 (Kì dị đích thư giản 奇異的書簡, Mĩ đích truy cầu giả 美的追求者).
5. (Tính) Buồn rầu, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ” 我僕痡矣, 云何吁矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.
6. (Tính) An nhàn tự đắc. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di” 上古之時, 其民吁吁怡怡 (Vương thiên hạ hữu tam trọng 王天下有三重).

Từ điển Thiều Chửu

① Ôi! Chao ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: 呼籲無門 Không chỗ kêu cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thở dài: 長吁短嘆 Than vắn thở dài;
② (thán) Chà, ôi, chao ôi. Xem 吁 [yù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kêu: 呼吁 Kêu gọi, hô hào. Xem 吁 [xu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu kinh ngạc — Tiếng than thở — Lo lắng.

Từ điển Trung-Anh

variant of 籲|吁[yu4]

Từ điển Trung-Anh

to implore

Từ ghép 3