Có 2 kết quả:
chī ㄔ • jī ㄐㄧ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口乞
Nét bút: 丨フ一ノ一フ
Thương Hiệt: RON (口人弓)
Unicode: U+5403
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cật, ngật
Âm Nôm: cật, hấc, hất, hớt, khật, ngát, ngặt, ngật, ực
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru)
Âm Hàn: 흘
Âm Quảng Đông: gat1, hat1, hek3, jaak3
Âm Nôm: cật, hấc, hất, hớt, khật, ngát, ngặt, ngật, ực
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru)
Âm Hàn: 흘
Âm Quảng Đông: gat1, hat1, hek3, jaak3
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Giải trào - 解嘲 (Hồ Chí Minh)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 07 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其七 (Viên Khải)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Nhị vật - 二勿 (Hồ Chí Minh)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Trung thu - 中秋 (Hồ Chí Minh)
• Vô đề (III) - 無題 (Hồ Chí Minh)
• Giải trào - 解嘲 (Hồ Chí Minh)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 07 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其七 (Viên Khải)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Nhị vật - 二勿 (Hồ Chí Minh)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Trung thu - 中秋 (Hồ Chí Minh)
• Vô đề (III) - 無題 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói lắp
2. ăn uống
2. ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn, uống. § Cũng như “khiết” 喫. ◎Như: “cật phạn” 吃飯 ăn cơm, “cật trà” 吃茶 uống trà, “cật dược” 吃藥 uống thuốc.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” 吃煙 hút thuốc, “cật mặc” 吃墨 thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” 抽車吃炮 lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” 這貪官不知吃了多少民脂民膏 tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” 這船吃水多深 cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” 吃重 gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” 吃不住 chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” 吃驚 giật mình, “cật khuy” 吃虧 chịu thiệt thòi, “cật quan ti” 吃官司 bị thưa kiện, “cật đắc khổ” 吃得苦 chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” 吃力 tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” 口吃 miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” 笑吃吃不止 cười khặc khặc không thôi.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” 吃煙 hút thuốc, “cật mặc” 吃墨 thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” 抽車吃炮 lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” 這貪官不知吃了多少民脂民膏 tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” 這船吃水多深 cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” 吃重 gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” 吃不住 chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” 吃驚 giật mình, “cật khuy” 吃虧 chịu thiệt thòi, “cật quan ti” 吃官司 bị thưa kiện, “cật đắc khổ” 吃得苦 chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” 吃力 tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” 口吃 miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” 笑吃吃不止 cười khặc khặc không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói lắp.
② Ăn. Cũng như chữ khiết 喫.
② Ăn. Cũng như chữ khiết 喫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn, uống: 吃素 Ăn chay, ăn lạt; 吃藥 Uống thuốc;
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói liệu, lắp bắp, tiếng nọ lộn thành tiếng kia — Ăn vào miệng — Nhận lấy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to eat
(2) to consume
(3) to eat at (a cafeteria etc)
(4) to eradicate
(5) to destroy
(6) to absorb
(7) to suffer
(8) to stammer (Taiwan pr. for this sense is [ji2])
(2) to consume
(3) to eat at (a cafeteria etc)
(4) to eradicate
(5) to destroy
(6) to absorb
(7) to suffer
(8) to stammer (Taiwan pr. for this sense is [ji2])
Từ điển Trung-Anh
variant of 吃[chi1]
Từ ghép 264
bái chī 白吃 • bái chī bái hē 白吃白喝 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不乾不淨,吃了沒病 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不干不净,吃了没病 • bù shì chī sù de 不是吃素的 • cèng chī 蹭吃 • cèng chī cèng hē 蹭吃蹭喝 • chī bà wáng cān 吃霸王餐 • chī bái fàn 吃白飯 • chī bái fàn 吃白饭 • chī bái shí 吃白食 • chī bǎo 吃飽 • chī bǎo 吃饱 • chī bǎo chēng zhe 吃飽撐著 • chī bǎo chēng zhe 吃饱撑着 • chī bǎo le fàn chēng de 吃飽了飯撐的 • chī bǎo le fàn chēng de 吃饱了饭撑的 • chī bì mén gēng 吃閉門羹 • chī bì mén gēng 吃闭门羹 • chī bù 吃布 • chī bù dào pú tao shuō pú tao suān 吃不到葡萄說葡萄酸 • chī bù dào pú tao shuō pú tao suān 吃不到葡萄说葡萄酸 • chī bù zhǔn 吃不准 • chī bù zhǔn 吃不準 • chī bu fú 吃不服 • chī bu kāi 吃不开 • chī bu kāi 吃不開 • chī bu lái 吃不來 • chī bu lái 吃不来 • chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜着走 • chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜著走 • chī bu shàng 吃不上 • chī bu xià 吃不下 • chī bu xiāo 吃不消 • chī bu zhù 吃不住 • chī chuān 吃穿 • chī cù 吃醋 • chī cuò yào 吃錯藥 • chī cuò yào 吃错药 • chī dà hù 吃大戶 • chī dà hù 吃大户 • chī dà kuī 吃大亏 • chī dà kuī 吃大虧 • chī dāo 吃刀 • chī dào bǎo 吃到飽 • chī dào bǎo 吃到饱 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方为人上人 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方為人上人 • chī de kāi 吃得开 • chī de kāi 吃得開 • chī de xiāo 吃得消 • chī de zhù 吃得住 • chī diào 吃掉 • chī dòu dòu 吃豆豆 • chī dòu fu 吃豆腐 • chī dòu rén 吃豆人 • chī fǎ 吃法 • chī fàn 吃飯 • chī fàn 吃饭 • chī fàn huáng dì dà 吃飯皇帝大 • chī fàn huáng dì dà 吃饭皇帝大 • chī gān fàn 吃乾飯 • chī gān fàn 吃干饭 • chī guān sī 吃官司 • chī guǎn zi 吃館子 • chī guǎn zi 吃馆子 • chī hē 吃喝 • chī hē lā sā shuì 吃喝拉撒睡 • chī hē piáo dǔ 吃喝嫖賭 • chī hē piáo dǔ 吃喝嫖赌 • chī hē wán lè 吃喝玩乐 • chī hē wán lè 吃喝玩樂 • chī hòu huǐ yào 吃后悔药 • chī hòu huǐ yào 吃後悔藥 • chī huài 吃坏 • chī huài 吃壞 • chī huáng liáng 吃皇粮 • chī huáng liáng 吃皇糧 • chī huò 吃貨 • chī huò 吃货 • chī jiǎo zi lǎo hu 吃角子老虎 • chī jǐn 吃紧 • chī jǐn 吃緊 • chī jīng 吃惊 • chī jīng 吃驚 • chī kòng è 吃空額 • chī kòng è 吃空额 • chī kòng xiǎng 吃空餉 • chī kòng xiǎng 吃空饷 • chī kǔ 吃苦 • chī kǔ nài láo 吃苦耐劳 • chī kǔ nài láo 吃苦耐勞 • chī kǔ tou 吃苦头 • chī kǔ tou 吃苦頭 • chī kuī 吃亏 • chī kuī 吃虧 • chī kuī shàng dàng 吃亏上当 • chī kuī shàng dàng 吃虧上當 • chī láo fàn 吃牢飯 • chī láo fàn 吃牢饭 • chī le dìng xīn wán 吃了定心丸 • chī lǐ pá wài 吃裡爬外 • chī lǐ pá wài 吃里爬外 • chī lì 吃力 • chī lì bù tǎo hǎo 吃力不討好 • chī lì bù tǎo hǎo 吃力不讨好 • chī liáng bù guǎn shì 吃粮不管事 • chī liáng bù guǎn shì 吃糧不管事 • chī luó sī 吃螺丝 • chī luó sī 吃螺絲 • chī ná qiǎ yào 吃拿卡要 • chī nǎi 吃奶 • chī nǎi de lì qi 吃奶的力气 • chī nǎi de lì qi 吃奶的力氣 • chī nǎi de qì lì 吃奶的气力 • chī nǎi de qì lì 吃奶的氣力 • chī nǎi zhī lì 吃奶之力 • chī qiāng yào 吃枪药 • chī qiāng yào 吃槍藥 • chī qīng chūn fàn 吃青春飯 • chī qīng chūn fàn 吃青春饭 • chī qǐng 吃請 • chī qǐng 吃请 • chī rén 吃人 • chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨头 • chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨頭 • chī rén jiā de zuǐ ruǎn , ná rén jiā de shǒu duǎn 吃人家的嘴軟,拿人家的手短 • chī rén jiā de zuǐ ruǎn , ná rén jiā de shǒu duǎn 吃人家的嘴软,拿人家的手短 • chī ruǎn bù chī yìng 吃軟不吃硬 • chī ruǎn bù chī yìng 吃软不吃硬 • chī ruǎn fàn 吃軟飯 • chī ruǎn fàn 吃软饭 • chī shí 吃食 • chī shi 吃食 • chī shuǐ 吃水 • chī shuǐ bù wàng jué jǐng rén 吃水不忘掘井人 • chī shuǐ bù wàng wā jǐng rén 吃水不忘挖井人 • chī sù 吃素 • chī wán 吃完 • chī wèi 吃味 • chī xián fàn 吃閒飯 • chī xián fàn 吃闲饭 • chī xiāng 吃香 • chī xiāng hē là 吃香喝辣 • chī xiàng 吃相 • chī xiǎo zào 吃小灶 • chī xiǎo zào 吃小竈 • chī xióng xīn bào zi dǎn 吃熊心豹子胆 • chī xióng xīn bào zi dǎn 吃熊心豹子膽 • chī yā dàn 吃鴨蛋 • chī yā dàn 吃鸭蛋 • chī yǎ ba kuī 吃哑巴亏 • chī yǎ ba kuī 吃啞巴虧 • chī yào 吃药 • chī yào 吃藥 • chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一堑,长一智 • chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一塹,長一智 • chī yóu 吃油 • chī zhāi 吃斋 • chī zhāi 吃齋 • chī zhe wǎn lǐ , kàn zhe guō lǐ 吃着碗里,看着锅里 • chī zhe wǎn lǐ , kàn zhe guō lǐ 吃著碗裡,看著鍋裡 • chī zhe wǎn lǐ , qiáo zhe guō lǐ 吃着碗里,瞧着锅里 • chī zhe wǎn lǐ , qiáo zhe guō lǐ 吃著碗裡,瞧著鍋裡 • chī zhòng 吃重 • dà chī 大吃 • dà chī dà hē 大吃大喝 • dà chī èr hē 大吃二喝 • dà chī tè chī 大吃特吃 • dà chī yī jīng 大吃一惊 • dà chī yī jīng 大吃一驚 • duō chī duō zhàn 多吃多佔 • duō chī duō zhàn 多吃多占 • fēn zào chī fàn 分灶吃饭 • fēn zào chī fàn 分竈吃飯 • gǒu chī shǐ 狗吃屎 • gǒu gǎi bù liǎo chī shǐ 狗改不了吃屎 • hǎo chī 好吃 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好汉不吃眼前亏 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好漢不吃眼前虧 • hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草 • hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好马不吃回头草 • hào chī 好吃 • hào chī lǎn zuò 好吃懒做 • hào chī lǎn zuò 好吃懶做 • hé chī zú 合吃族 • hēi chī hēi 黑吃黑 • hú chī hǎi hē 胡吃海喝 • hú chī hǎi sāi 胡吃海塞 • huí jiā chī zì jǐ 回家吃自己 • huò bǐ sān jiā bù chī kuī 貨比三家不吃虧 • huò bǐ sān jiā bù chī kuī 货比三家不吃亏 • huò wèn sān jiā bù chī kuī 貨問三家不吃虧 • huò wèn sān jiā bù chī kuī 货问三家不吃亏 • jìng jiǔ bù chī chī fá jiǔ 敬酒不吃吃罚酒 • jìng jiǔ bù chī chī fá jiǔ 敬酒不吃吃罰酒 • kān cài chī fàn 看菜吃飯 • kān cài chī fàn 看菜吃饭 • kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃飯,量體裁衣 • kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃饭,量体裁衣 • kào shān chī shān , kào shuǐ chī shuǐ 靠山吃山,靠水吃水 • kě chī 可吃 • kǒu chī 口吃 • lǎo niú chī nèn cǎo 老牛吃嫩草 • lǐ jiào chī rén 礼教吃人 • lǐ jiào chī rén 禮教吃人 • líng chī 零吃 • lìng rén chī jīng 令人吃惊 • lìng rén chī jīng 令人吃驚 • luàn chī 乱吃 • luàn chī 亂吃 • màn màn chī 慢慢吃 • méi chī méi chuān 沒吃沒穿 • méi chī méi chuān 没吃没穿 • měng chī 猛吃 • nán chī 难吃 • nán chī 難吃 • ruǎn yìng bù chī 軟硬不吃 • ruǎn yìng bù chī 软硬不吃 • shěng chī jiǎn yòng 省吃俭用 • shěng chī jiǎn yòng 省吃儉用 • shì chī pǐn 試吃品 • shì chī pǐn 试吃品 • tān chī 貪吃 • tān chī 贪吃 • tān chī guǐ 貪吃鬼 • tān chī guǐ 贪吃鬼 • tān chī zhě 貪吃者 • tān chī zhě 贪吃者 • tǎo chī 討吃 • tǎo chī 讨吃 • tōu chī 偷吃 • tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窝边草 • tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窩邊草 • tūn chī 吞吃 • xiǎo chī 小吃 • xiǎo chī diàn 小吃店 • xiǎo dòng bù bǔ dà dòng chī kǔ 小洞不补大洞吃苦 • xiǎo dòng bù bǔ dà dòng chī kǔ 小洞不補大洞吃苦 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng chī kǔ 小洞不堵,大洞吃苦 • xīn jí chī bu liǎo rè dòu fu 心急吃不了热豆腐 • xīn jí chī bu liǎo rè dòu fu 心急吃不了熱豆腐 • yǎ ba chī huáng lián 哑巴吃黄莲 • yǎ ba chī huáng lián 哑巴吃黄连 • yǎ ba chī huáng lián 啞巴吃黃蓮 • yǎ ba chī huáng lián 啞巴吃黃連 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 哑巴吃黄连,有苦说不出 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 啞巴吃黃連,有苦說不出 • yǎn jing chī bīng qí lín 眼睛吃冰淇淋 • yī kǒu chī bù chéng pàng zi 一口吃不成胖子 • yī kǒu chī ge pàng zi 一口吃个胖子 • yī kǒu chī ge pàng zi 一口吃個胖子 • yín chī mǎo liáng 寅吃卯粮 • yín chī mǎo liáng 寅吃卯糧 • yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒好,又要馬兒不吃草 • yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿好,又要马儿不吃草 • yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒跑,又要馬兒不吃草 • yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿跑,又要马儿不吃草 • zhēng fēng chī cù 争风吃醋 • zhēng fēng chī cù 爭風吃醋 • zì tǎo kǔ chī 自討苦吃 • zì tǎo kǔ chī 自讨苦吃 • zì zhǎo kǔ chī 自找苦吃 • zuò chī xiǎng fú 坐吃享福
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn, uống. § Cũng như “khiết” 喫. ◎Như: “cật phạn” 吃飯 ăn cơm, “cật trà” 吃茶 uống trà, “cật dược” 吃藥 uống thuốc.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” 吃煙 hút thuốc, “cật mặc” 吃墨 thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” 抽車吃炮 lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” 這貪官不知吃了多少民脂民膏 tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” 這船吃水多深 cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” 吃重 gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” 吃不住 chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” 吃驚 giật mình, “cật khuy” 吃虧 chịu thiệt thòi, “cật quan ti” 吃官司 bị thưa kiện, “cật đắc khổ” 吃得苦 chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” 吃力 tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” 口吃 miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” 笑吃吃不止 cười khặc khặc không thôi.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” 吃煙 hút thuốc, “cật mặc” 吃墨 thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” 抽車吃炮 lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” 這貪官不知吃了多少民脂民膏 tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” 這船吃水多深 cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” 吃重 gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” 吃不住 chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” 吃驚 giật mình, “cật khuy” 吃虧 chịu thiệt thòi, “cật quan ti” 吃官司 bị thưa kiện, “cật đắc khổ” 吃得苦 chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” 吃力 tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” 口吃 miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” 笑吃吃不止 cười khặc khặc không thôi.