Có 2 kết quả:
gě ㄍㄜˇ • gè ㄍㄜˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夂口
Nét bút: ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: HER (竹水口)
Unicode: U+5404
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: các
Âm Nôm: các, cắc, gác, gật
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おのおの (onōno)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: go3, gok3
Âm Nôm: các, cắc, gác, gật
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おのおの (onōno)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: go3, gok3
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đăng quang phí - 燈光費 (Hồ Chí Minh)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Khán điệp - 看蝶 (Nguyễn Văn Siêu)
• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt - 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thiền - 蟬 (Tiết Đào)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tiểu Trường Can khúc - 小長干曲 (Cao Khải)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Đăng quang phí - 燈光費 (Hồ Chí Minh)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Khán điệp - 看蝶 (Nguyễn Văn Siêu)
• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt - 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thiền - 蟬 (Tiết Đào)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tiểu Trường Can khúc - 小長干曲 (Cao Khải)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu 各不相謀 đều chẳng cùng mưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các: 世界各國 Các nước trên thế giới; 各位來賓 Thưa các vị khách; 各科學部門 Các ngành khoa học; 各省 Các tỉnh;
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Đặc biệt, khác thường: 這人很各 Người này rất khác thường. Xem 各 [gè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỗi cái. Mỗi người — Tất cả — Cùng, đều.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỗi một
2. đều, cùng
2. đều, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
2. (Tính) Mỗi. ◎Như: “các hữu sở hiếu” 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, “các bất tương mưu” 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) each
(2) every
(2) every
Từ ghép 97
Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙过海,各显其能 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙過海,各顯其能 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙过海,各显神通 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙過海,各顯神通 • Bō duō Lí gè 波多黎各 • gè bèn dōng xī 各奔东西 • gè bèn dōng xī 各奔東西 • gè bèn qián chéng 各奔前程 • gè bié 各別 • gè bié 各别 • gè bù xiāng tóng 各不相同 • gè chí jǐ jiàn 各持己見 • gè chí jǐ jiàn 各持己见 • gè chù 各处 • gè chù 各處 • gè dé qí suǒ 各得其所 • gè dì 各地 • gè fāng 各方 • gè gè 各个 • gè gè 各個 • gè guó 各国 • gè guó 各國 • gè háng gè yè 各行各业 • gè háng gè yè 各行各業 • gè jí 各級 • gè jí 各级 • gè jiè 各界 • gè jiè rén shì 各界人士 • gè jìn suǒ néng 各尽所能 • gè jìn suǒ néng 各盡所能 • gè jiù gè wèi 各就各位 • gè lèi 各类 • gè lèi 各類 • gè qǔ suǒ xū 各取所需 • gè rén 各人 • gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜 • gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜 • gè sè 各色 • gè sè gè yàng 各色各样 • gè sè gè yàng 各色各樣 • gè shì gè yàng 各式各样 • gè shì gè yàng 各式各樣 • gè shū jǐ jiàn 各抒己見 • gè shū jǐ jiàn 各抒己见 • gè wèi 各位 • gè xiǎn suǒ cháng 各显所长 • gè xiǎn suǒ cháng 各顯所長 • gè xíng qí shì 各行其是 • gè yàng 各样 • gè yàng 各樣 • gè yì 各异 • gè yì 各異 • gè yǒu qiān qiū 各有千秋 • gè yǒu suǒ hào 各有所好 • gè zhí jǐ jiàn 各執己見 • gè zhí jǐ jiàn 各执己见 • gè zhí suǒ jiàn 各執所見 • gè zhí suǒ jiàn 各执所见 • gè zhí yī cí 各執一詞 • gè zhí yī cí 各执一词 • gè zhǒng 各种 • gè zhǒng 各種 • gè zhǒng gè yàng 各种各样 • gè zhǒng gè yàng 各種各樣 • gè zhǒng yán sè 各种颜色 • gè zhǒng yán sè 各種顏色 • gè zì 各自 • gè zì wéi zhèng 各自为政 • gè zì wéi zhèng 各自為政 • hé tong gè fāng 合同各方 • Jiā ěr gè dá 加尔各答 • Jiā ěr gè dá 加爾各答 • Lā gè sī 拉各斯 • Lǐ Yǎ gè 理雅各 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜白菜,各有所爱 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜青菜,各有所爱 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛 • luó gè sī 逻各斯 • luó gè sī 邏各斯 • quán guó gè dì 全国各地 • quán guó gè dì 全國各地 • rén gè yǒu suǒ hào 人各有所好 • Shèng Duō míng gè 圣多明各 • Shèng Duō míng gè 聖多明各 • shì jiè gè dì 世界各地 • Sī gè tè 司各特 • tiān gè yī fāng 天各一方 • wù gè yǒu zhǔ 物各有主 • Yǎ gè 雅各 • Yǎ gè bīn pài 雅各宾派 • Yǎ gè bīn pài 雅各賓派 • Yǎ gè bó 雅各伯 • Yǎ gè shū 雅各书 • Yǎ gè shū 雅各書 • yǒu guān gè fāng 有关各方 • yǒu guān gè fāng 有關各方