Có 1 kết quả:

yāo ㄧㄠ
Âm Pinyin: yāo ㄧㄠ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フフ丶
Thương Hiệt: RVI (口女戈)
Unicode: U+5406
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yêu
Âm Nôm: yêu
Âm Quảng Đông: jiu1

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yāo ㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng quát tháo, tiếng gào thét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói lớn tiếng, la hét. ◎Như: “yêu hát” 吆喝 quát tháo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “"Trạm trứ thuyết! Bất yếu quỵ!". Trường sam nhân vật đô yêu hát thuyết” 站著說! 不要跪! 長衫人物都吆喝說 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) "Đứng mà nói! Không phải quỳ!". Những người áo dài la lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

【吆喝】yêu hát [yaohe] (Tiếng) rao hàng, quát tháo, gào thét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yêu hát 吆喝, Yêu yêu 吆吆.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shout
(2) to bawl
(3) to yell (to urge on an animal)
(4) to hawk (one's wares)

Từ ghép 4