Có 1 kết quả:
yāo ㄧㄠ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng quát tháo, tiếng gào thét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói lớn tiếng, la hét. ◎Như: “yêu hát” 吆喝 quát tháo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “"Trạm trứ thuyết! Bất yếu quỵ!". Trường sam nhân vật đô yêu hát thuyết” 站著說! 不要跪! 長衫人物都吆喝說 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) "Đứng mà nói! Không phải quỳ!". Những người áo dài la lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
【吆喝】yêu hát [yaohe] (Tiếng) rao hàng, quát tháo, gào thét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yêu hát 吆喝, Yêu yêu 吆吆.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shout
(2) to bawl
(3) to yell (to urge on an animal)
(4) to hawk (one's wares)
(2) to bawl
(3) to yell (to urge on an animal)
(4) to hawk (one's wares)
Từ ghép 4