Có 2 kết quả:
tóng ㄊㄨㄥˊ • tòng ㄊㄨㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵𠔼口
Nét bút: 丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: BMR (月一口)
Unicode: U+540C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồng
Âm Nôm: đang, đồng, đùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): おな.じ (ona.ji)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đang, đồng, đùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): おな.じ (ona.ji)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng - 舟過同倫水竭未得發因興 (Phạm Nguyễn Du)
• Chu trung độc chước - 舟中獨酌 (Trần Quang Triều)
• Cúc hoa kỳ 1 - 菊花其一 (Huyền Quang thiền sư)
• Kỳ 20 - 其二十 (Vũ Phạm Hàm)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Vọng thu nguyệt - 望秋月 (Vương Cung)
• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
• Chu trung độc chước - 舟中獨酌 (Trần Quang Triều)
• Cúc hoa kỳ 1 - 菊花其一 (Huyền Quang thiền sư)
• Kỳ 20 - 其二十 (Vũ Phạm Hàm)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Vọng thu nguyệt - 望秋月 (Vương Cung)
• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cùng nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: “hội đồng” 會同 hội họp. ◇Tiền Khởi 錢起: “Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng” 勸君稍離筵酒, 千里佳期難再同 (Tống hạ đệ đông quy) 送下第東歸) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ 衕.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ 衕.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng 資于事父以事母而愛同 nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hoà, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hoà, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống nhau, như nhau: 情況不同 Tình hình khác nhau; 大同小異 Giống nhau về căn bản; 同是天涯淪落人,相逢何必曾相識 Cùng một lứa bên trời lận đận, gặp gỡ nhau lọ phải quen nhau? (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).
② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Chung nhau — Họp lại. Chẳng hạn Hội đồng — Hoà hợp yên ổn. Chẳng hạn Hoà đồng — Như nhau. Giống nhau. Chẳng hạn Tương đồng.
Từ điển Trung-Anh
(1) (used in given names)
(2) variant of 同[tong2]
(2) variant of 同[tong2]
Từ điển Trung-Anh
(1) like
(2) same
(3) similar
(4) together
(5) alike
(6) with
(2) same
(3) similar
(4) together
(5) alike
(6) with
Từ ghép 458
Ā lā bó Gòng tóng Shì chǎng 阿拉伯共同市场 • bàn tóng 伴同 • bù gǎn gǒu tóng 不敢苟同 • bù kě tóng rì ér yǔ 不可同日而語 • bù kě tóng rì ér yǔ 不可同日而语 • bù tóng 不同 • bù tóng fán xiǎng 不同凡响 • bù tóng fán xiǎng 不同凡響 • bù yuē ér tóng 不約而同 • bù yuē ér tóng 不约而同 • Chén Xī tóng 陈希同 • Chén Xī tóng 陳希同 • chí bù tóng zhèng jiàn 持不同政見 • chí bù tóng zhèng jiàn 持不同政见 • chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政見者 • chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政见者 • cí xióng tóng tǐ 雌雄同体 • cí xióng tóng tǐ 雌雄同體 • cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同体人 • cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同體人 • cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同体性 • cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同體性 • dà bù xiāng tóng 大不相同 • Dà tóng 大同 • Dà tóng qū 大同区 • Dà tóng qū 大同區 • Dà tóng shì 大同市 • Dà tóng xiàn 大同县 • Dà tóng xiàn 大同縣 • Dà tóng xiāng 大同乡 • Dà tóng xiāng 大同鄉 • dà tóng xiǎo yì 大同小异 • dà tóng xiǎo yì 大同小異 • dǎng tóng fá yì 党同伐异 • dǎng tóng fá yì 黨同伐異 • dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相为谋 • dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相為謀 • děng tóng 等同 • Dōng Fēi Gòng tóng tǐ 东非共同体 • Dōng Fēi Gòng tóng tǐ 東非共同體 • ēn tóng zài zào 恩同再造 • fàng shè xìng tóng wèi sù 放射性同位素 • fēi tóng bù 非同步 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步传输模式 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式 • fēi tóng xiǎo kě 非同小可 • fēng yǔ tóng zhōu 風雨同舟 • fēng yǔ tóng zhōu 风雨同舟 • gǎn tóng shēn shòu 感同身受 • gè bù xiāng tóng 各不相同 • gōng zhū tóng hào 公諸同好 • gōng zhū tóng hào 公诸同好 • gòng tóng 共同 • gòng tóng diǎn 共同点 • gòng tóng diǎn 共同點 • gòng tóng gāng lǐng 共同綱領 • gòng tóng gāng lǐng 共同纲领 • gòng tóng jī jīn 共同基金 • gòng tóng lì yì 共同利益 • gòng tóng nǔ lì 共同努力 • gòng tóng shāi xuǎn 共同筛选 • gòng tóng shāi xuǎn 共同篩選 • Gòng tóng shè 共同社 • gòng tóng tǐ 共同体 • gòng tóng tǐ 共同體 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同閘道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介靣 • gǒu tóng 苟同 • guān shuì tóng méng 关税同盟 • guān shuì tóng méng 關稅同盟 • Hàn sà tóng méng 汉萨同盟 • Hàn sà tóng méng 漢薩同盟 • hé tóng 合同 • hú tóng 胡同 • Huì tóng 会同 • Huì tóng 會同 • Huì tóng xiàn 会同县 • Huì tóng xiàn 會同縣 • hùn tóng 混同 • huǒ tóng 伙同 • jī tóng yā jiǎng 雞同鴨講 • jī tóng yā jiǎng 鸡同鸭讲 • jié rán bù tóng 截然不同 • jìn hū tóng bù 近乎同步 • jiǒng rán bù tóng 迥然不同 • kě zhuǎn huàn tóng wèi sù 可轉換同位素 • kě zhuǎn huàn tóng wèi sù 可转换同位素 • kǒng tóng 恐同 • kǒng tóng zhèng 恐同症 • lán ài tóng fén 兰艾同焚 • lán ài tóng fén 蘭艾同焚 • léi tóng 雷同 • Lǐ Shū tóng 李叔同 • lián tóng 连同 • lián tóng 連同 • liè biàn tóng wèi sù 裂变同位素 • liè biàn tóng wèi sù 裂變同位素 • lù lì tóng xīn 戮力同心 • nán nǚ tóng xiào 男女同校 • nán tóng 男同 • nán tóng bāo 男同胞 • niú jì tóng cáo 牛驥同槽 • niú jì tóng cáo 牛骥同槽 • niú jì tóng zào 牛驥同皂 • niú jì tóng zào 牛骥同皂 • nǚ tóng 女同 • nǚ tóng bāo 女同胞 • Ōū zhōu gòng tóng shì chǎng 欧洲共同市场 • Ōū zhōu gòng tóng shì chǎng 歐洲共同市場 • Ōū zhōu Gòng tóng tǐ 欧洲共同体 • Ōū zhōu Gòng tóng tǐ 歐洲共同體 • péi tóng 陪同 • pǔ tiān tóng qìng 普天同庆 • pǔ tiān tóng qìng 普天同慶 • qíng tóng gǔ ròu 情同骨肉 • qíng tóng shǒu zú 情同手足 • qiú tóng 求同 • qiú tóng cún yì 求同存异 • qiú tóng cún yì 求同存異 • qū tóng 趋同 • qū tóng 趨同 • quán tóng 全同 • rèn tóng 認同 • rèn tóng 认同 • Rì běn Gòng tóng shè 日本共同社 • rú tóng 如同 • sān dài tóng táng 三代同堂 • sān mǎ tóng cáo 三馬同槽 • sān mǎ tóng cáo 三马同槽 • shàng tóng diào 上同調 • shàng tóng diào 上同调 • shí dài bù tóng , fēng shàng bù tóng 时代不同,风尚不同 • shí dài bù tóng , fēng shàng bù tóng 時代不同,風尚不同 • shì tóng 視同 • shì tóng 视同 • shì tóng ér xì 視同兒戲 • shì tóng ér xì 视同儿戏 • shì tóng jǐ chū 視同己出 • shì tóng jǐ chū 视同己出 • shì tóng shǒu zú 視同手足 • shì tóng shǒu zú 视同手足 • shū tú tóng guī 殊途同归 • shū tú tóng guī 殊途同歸 • shuāng fāng tóng yì 双方同意 • shuāng fāng tóng yì 雙方同意 • sǐ hú tóng 死胡同 • sì shì tóng táng 四世同堂 • suí tóng 随同 • suí tóng 隨同 • Tán Sì tóng 譚嗣同 • Tán Sì tóng 谭嗣同 • tōng tóng 通同 • tóng àn fàn 同案犯 • tóng bān 同班 • tóng bān tóng xué 同班同学 • tóng bān tóng xué 同班同學 • tóng bàn 同伴 • tóng bāo 同胞 • tóng bāo xiōng mèi 同胞兄妹 • tóng bèi 同輩 • tóng bèi 同辈 • tóng bǐ 同比 • tóng bìng xiāng lián 同病相怜 • tóng bìng xiāng lián 同病相憐 • tóng bù 同步 • tóng bù jiā sù qì 同步加速器 • tóng bù shù wèi jiē céng 同步数位阶层 • tóng bù shù wèi jiē céng 同步數位階層 • tóng chái 同侪 • tóng chái 同儕 • tóng chái fú chí 同侪扶持 • tóng chái fú chí 同儕扶持 • tóng chái jiǎn shì 同侪检视 • tóng chái jiǎn shì 同儕檢視 • tóng chái shěn chá 同侪审查 • tóng chái shěn chá 同儕審查 • tóng chái tuán tǐ 同侪团体 • tóng chái tuán tǐ 同儕團體 • tóng chái yā lì 同侪压力 • tóng chái yā lì 同儕壓力 • tóng chái zī shāng 同侪谘商 • tóng chái zī shāng 同儕諮商 • tóng chì mù 同翅目 • tóng chóu dí kài 同仇敌忾 • tóng chóu dí kài 同仇敵愾 • tóng chuán ěr mài 同传耳麦 • tóng chuán ěr mài 同傳耳麥 • tóng chuāng 同窗 • tóng chuáng gòng zhěn 同床共枕 • tóng chuáng yì mèng 同床异梦 • tóng chuáng yì mèng 同床異夢 • tóng dǎng 同党 • tóng dǎng 同黨 • tóng dào 同道 • tóng dào zhě 同道者 • tóng dào zhōng rén 同道中人 • tóng děng 同等 • tóng diào 同調 • tóng diào 同调 • tóng fàn 同犯 • tóng fáng 同房 • tóng fēn yì gòu 同分异构 • tóng fēn yì gòu 同分異構 • tóng fēn yì gòu tǐ 同分异构体 • tóng fēn yì gòu tǐ 同分異構體 • tóng fú hé qì 同符合契 • tóng fù yì mǔ 同父异母 • tóng fù yì mǔ 同父異母 • tóng gān gòng kǔ 同甘共苦 • tóng gān kǔ 同甘苦 • tóng gǎn 同感 • tóng gōng 同功 • tóng gōng 同工 • tóng gōng tóng chóu 同工同酬 • tóng gòu 同构 • tóng gòu 同構 • tóng guī yú jìn 同归于尽 • tóng guī yú jìn 同歸於盡 • tóng háng 同行 • tóng hào 同好 • tóng huā 同花 • tóng huā dà shùn 同花大順 • tóng huā dà shùn 同花大顺 • tóng huā shùn 同花順 • tóng huā shùn 同花顺 • tóng huà 同化 • tóng huà zuò yòng 同化作用 • tóng huǒ 同伙 • tóng jí 同級 • tóng jí 同级 • tóng jí píng shěn 同級評審 • tóng jí píng shěn 同级评审 • tóng jū 同居 • tóng kuǎn 同款 • tóng lè 同乐 • tóng lè 同樂 • tóng lè huì 同乐会 • tóng lè huì 同樂會 • tóng lèi 同类 • tóng lèi 同類 • tóng lèi chǎn pǐn 同类产品 • tóng lèi chǎn pǐn 同類產品 • tóng lèi xiāng shí 同类相食 • tóng lèi xiāng shí 同類相食 • tóng lèi xiāng xī 同类相吸 • tóng lèi xiāng xī 同類相吸 • tóng lǐ 同理 • tóng lǐ xīn 同理心 • tóng liàng 同量 • tóng liàng yì wèi sù 同量异位素 • tóng liàng yì wèi sù 同量異位素 • tóng liáo 同僚 • tóng líng 同齡 • tóng líng 同龄 • tóng líng rén 同齡人 • tóng líng rén 同龄人 • tóng liú hé wū 同流合污 • tóng lù 同路 • tóng lù rén 同路人 • tóng luǎn 同卵 • tóng luǎn shuāng bāo tāi 同卵双胞胎 • tóng luǎn shuāng bāo tāi 同卵雙胞胎 • tóng méng 同盟 • tóng méng guó 同盟国 • tóng méng guó 同盟國 • tóng méng qí lì 同蒙其利 • tóng míng 同名 • tóng míng tóng xìng 同名同姓 • tóng móu 同謀 • tóng móu 同谋 • tóng mǔ yì fù 同母异父 • tóng mǔ yì fù 同母異父 • tóng nián 同年 • tóng páo 同袍 • tóng pèi shēng zhí 同配生殖 • tóng qī 同期 • tóng qíng 同情 • tóng qíng zhě 同情者 • tóng rén 同人 • tóng rén 同仁 • tóng rì 同日 • tóng rì ér yǔ 同日而語 • tóng rì ér yǔ 同日而语 • tóng shàng 同上 • tóng shēng chuán yì 同声传译 • tóng shēng chuán yì 同聲傳譯 • tóng shēng fān yì 同声翻译 • tóng shēng fān yì 同聲翻譯 • tóng shēng yī kū 同声一哭 • tóng shēng yī kū 同聲一哭 • tóng shí 同时 • tóng shí 同時 • tóng shí dài 同时代 • tóng shí dài 同時代 • tóng shí qī 同时期 • tóng shí qī 同時期 • tóng shì 同事 • tóng shì cāo gē 同室操戈 • tóng sù yì xíng tǐ 同素异形体 • tóng sù yì xíng tǐ 同素異形體 • tóng tài 同态 • tóng tài 同態 • tóng táng 同堂 • tóng tú shū guī 同途殊归 • tóng tú shū guī 同途殊歸 • tóng wèi 同位 • tóng wèi sù 同位素 • tóng wèi sù fēn lí 同位素分离 • tóng wèi sù fēn lí 同位素分離 • tóng wū 同屋 • tóng xǐ 同喜 • tóng xiāng 同乡 • tóng xiāng 同鄉 • tóng xiāng qīn gù 同乡亲故 • tóng xiāng qīn gù 同鄉親故 • tóng xīn 同心 • tóng xīn tóng dé 同心同德 • tóng xīn xié lì 同心协力 • tóng xīn xié lì 同心協力 • tóng xíng 同行 • tóng xíng pèi zǐ 同型配子 • tóng xíng xìng 同型性 • tóng xìng 同性 • tóng xìng ài 同性愛 • tóng xìng ài 同性爱 • tóng xìng liàn 同性恋 • tóng xìng liàn 同性戀 • tóng xìng liàn kǒng jù zhèng 同性恋恐惧症 • tóng xìng liàn kǒng jù zhèng 同性戀恐懼症 • tóng xìng liàn zhě 同性恋者 • tóng xìng liàn zhě 同性戀者 • tóng xìng xiāng chì 同性相斥 • tóng xué 同学 • tóng xué 同學 • tóng yàn 同砚 • tóng yàn 同硯 • tóng yàng 同样 • tóng yàng 同樣 • tóng yè 同业 • tóng yè 同業 • tóng yè chāi jiè 同业拆借 • tóng yè chāi jiè 同業拆借 • tóng yè gōng huì 同业公会 • tóng yè gōng huì 同業公會 • tóng yī 同一 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一个世界,同一个梦想 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一個世界,同一個夢想 • tóng yī guà 同一挂 • tóng yī guà 同一掛 • tóng yì 同义 • tóng yì 同意 • tóng yì 同義 • tóng yì cí 同义词 • tóng yì cí 同義詞 • tóng yì fǎn fù 同义反复 • tóng yì fǎn fù 同義反復 • tóng yì yǔ 同义语 • tóng yì yǔ 同義語 • tóng yì zì 同义字 • tóng yì zì 同義字 • tóng yīn 同音 • tóng yīn cí 同音詞 • tóng yīn cí 同音词 • tóng yīn zì 同音字 • tóng yú 同余 • tóng yú 同餘 • tóng yú lèi 同余类 • tóng yú lèi 同餘類 • tóng yú shì 同余式 • tóng yú shì 同餘式 • tóng yuán 同源 • tóng yuán cí 同源詞 • tóng yuán cí 同源词 • tóng yùn cí 同韵词 • tóng yùn cí 同韻詞 • tóng zài 同在 • tóng zhī 同知 • tóng zhì 同志 • tóng zhì 同質 • tóng zhì 同质 • tóng zhōu gòng jì 同舟共济 • tóng zhōu gòng jì 同舟共濟 • tóng zhóu 同軸 • tóng zhóu 同轴 • tóng zhóu diàn lǎn 同軸電纜 • tóng zhóu diàn lǎn 同轴电缆 • tóng zhóu yuán hú 同軸圓弧 • tóng zhóu yuán hú 同轴圆弧 • tóng zhuō 同桌 • tóng zì kuàng 同字框 • wèi gǎn gǒu tóng 未敢苟同 • wèi kě tóng rì ér yǔ 未可同日而語 • wèi kě tóng rì ér yǔ 未可同日而语 • wèi tóng jiáo là 味同嚼蜡 • wèi tóng jiáo là 味同嚼蠟 • Wú Yuè tóng zhōu 吳越同舟 • Wú Yuè tóng zhōu 吴越同舟 • xià tóng 下同 • xiāng tóng 相同 • xiāng tóng míng zì 相同名字 • xiǎo tóng xiāng 小同乡 • xiǎo tóng xiāng 小同鄉 • xié shǒu tóng xíng 携手同行 • xié shǒu tóng xíng 攜手同行 • xié tóng 偕同 • xié tóng 协同 • xié tóng 協同 • xié tóng zuò yòng 协同作用 • xié tóng zuò yòng 協同作用 • xíng tóng 形同 • xíng tóng mò lù 形同陌路 • xíng tóng xū shè 形同虚设 • xíng tóng xū shè 形同虛設 • xìng bié rèn tóng zhàng ài 性別認同障礙 • xìng bié rèn tóng zhàng ài 性别认同障碍 • xìng tóng yī xìng zhàng ài 性同一性障碍 • xìng tóng yī xìng zhàng ài 性同一性障礙 • xūn yóu bù tóng qì 薰莸不同器 • xūn yóu bù tóng qì 薰蕕不同器 • yào shí tóng yuán 药食同源 • yào shí tóng yuán 藥食同源 • yī jū tóng qíng zhī lèi 一掬同情之泪 • yī jū tóng qíng zhī lèi 一掬同情之淚 • yī shì tóng rén 一視同仁 • yī shì tóng rén 一视同仁 • yī tóng 一同 • yì bìng tóng zhì 异病同治 • yì bìng tóng zhì 異病同治 • yì kǒu tóng shēng 异口同声 • yì kǒu tóng shēng 異口同聲 • yì qǔ tóng gōng 异曲同工 • yì qǔ tóng gōng 異曲同工 • yì tóng 异同 • yì tóng 異同 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有祸同当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有禍同當 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有难同当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有難同當 • yǒu suǒ bù tóng 有所不同 • yǒu tóng qíng xīn 有同情心 • yǔ cǐ tóng shí 与此同时 • yǔ cǐ tóng shí 與此同時 • yǔ rì tóng huī 与日同辉 • yǔ rì tóng huī 與日同輝 • yǔ zhòng bù tóng 与众不同 • yǔ zhòng bù tóng 與眾不同 • yuē tóng 約同 • yuē tóng 约同 • zàn tóng 讚同 • zàn tóng 贊同 • zàn tóng 赞同 • zhī qíng tóng yì 知情同意 • zhì tóng dào hé 志同道合 • zhòng kǒu tóng shēng 众口同声 • zhòng kǒu tóng shēng 眾口同聲
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: “hội đồng” 會同 hội họp. ◇Tiền Khởi 錢起: “Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng” 勸君稍離筵酒, 千里佳期難再同 (Tống hạ đệ đông quy) 送下第東歸) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ 衕.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ 衕.
Từ điển Trung-Anh
see 衚衕|胡同[hu2 tong4]
Từ ghép 2