Có 1 kết quả:

míng ㄇㄧㄥˊ
Âm Pinyin: míng ㄇㄧㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: NIR (弓戈口)
Unicode: U+540D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: danh
Âm Nôm: danh, ranh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): な (na), -な (-na)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: meng4, ming4

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

míng ㄇㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tên, danh
2. danh tiếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên người. ◎Như: “tôn tính đại danh” 尊姓大名 tên họ của ngài, “thỉnh vấn phương danh” 請問芳名 xin hỏi quý danh.
2. (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: “địa danh” 地名 tên đất. ◇Quản Tử 管子: “Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh” 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
3. (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: “thế giới văn danh” 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
4. (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là “nhất danh” 一名. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng đạt thư danh ư tứ phương” 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
5. (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: “học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh” 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người.
6. (Danh) “Danh gia” 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên “danh” 名: tên gọi.
7. (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hữu mộc danh lăng tiêu” 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ 論語: “Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên” 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
8. (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: “danh nhân” 名人 người nổi tiếng.
9. (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: “danh thần” 名臣 bầy tôi giỏi, “danh tướng” 名將 tướng giỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Danh, đối lại với chữ thực. Như nói cai quát cả mọi vật gọi là công danh 公名, nói riêng từng thứ gọi là chuyên danh 專名, ở trong phép văn đều gọi là danh từ 名詞.
② Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm.
③ Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mĩ danh 美名), người ác thì bị tiếng xấu (ác danh 惡名). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
④ Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一名.
⑤ Lời tiếng, như sư xuất hữu danh 師出有名 xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy.
⑥ Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh.
⑦ Danh giáo. Trong luân lí định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo 名教.
⑧ Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Ðại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học 刑名之學, hoặc gọi là danh pháp 名法. Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lí học vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên: 人名 Tên người; 報名 Ghi tên; 給他起個名兒 Đặt cho nó một cái tên;
② Tên là, gọi là: 這位英雄姓劉名仁府 Vị anh hùng này họ Lưu tên Nhân Phủ; 王姓陳,名國峻,安生王柳之子也 Vương họ Trần, tên Quốc Tuấn, là con của An Sinh vương Trần Liễu (Việt điện u linh tập); 名之曰幽厲 Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử);
③ Danh nghĩa: 以個人的名義 Nhân danh cá nhân tôi; 師出有名 Xuất quân có danh nghĩa;
④ Tiếng tăm, danh tiếng, nổi tiếng, giỏi: 世界聞名 Nổi tiếng trên thế giới; 名醫 Thầy thuốc nổi tiếng; 名將 Tướng giỏi; 名馬 Ngựa giỏi;
⑤ Nói ra, diễn tả: 不可名狀 Không thể diễn tả được;
⑥ Người (danh từ đơn vị để chỉ người): 十二名戰士 Mười hai anh chiến sĩ; 得第一名 Được giải nhất; 有四十六名 Có bốn mươi sáu người;
⑦ Danh (trái với thực), danh phận: 名不正則言不順 Danh không chính thì lời không thuận (Luận ngữ); 名家 Danh gia (những nhà chuyên biện luận về danh với thực);
⑧ (văn) Văn tự, chữ: 掌達書名于四方 Chưởng quản sách và văn tự bố cáo bốn phương (Chu lễ: Xuân quan, Ngoại sử); 一名 Một chữ;
⑨ (văn) Mu mắt (khoảng giữa mắt và lông mày): 猗嗟名兮,美目清兮 Ôi, mu mắt đẹp sao, mắt đẹp trong sao! (Thi Kinh: Tề phong, Y ta).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi. Tên của vật, của người — Gọi tên là — Một tên. Một người — Tiếng tăm.

Từ điển Trung-Anh

(1) name
(2) noun (part of speech)
(3) place (e.g. among winners)
(4) famous
(5) classifier for people

Từ ghép 541

bào míng 報名bào míng 报名bào míng biǎo 報名表bào míng biǎo 报名表bào míng fèi 報名費bào míng fèi 报名费běn míng 本名bǐ míng 笔名bǐ míng 筆名bié míng 別名bié míng 别名bù jì míng 不記名bù jì míng 不记名bù jì míng tóu piào 不記名投票bù jì míng tóu piào 不记名投票bù kě míng zhuàng 不可名状bù kě míng zhuàng 不可名狀bù kě shǔ míng cí 不可数名词bù kě shǔ míng cí 不可數名詞bù míng shù 不名数bù míng shù 不名數bù míng yī wén 不名一文bù míng yù 不名誉bù míng yù 不名譽chàng míng 唱名chéng míng 成名chéng míng zuò 成名作chí míng 馳名chí míng 驰名chòu míng yuǎn yáng 臭名远扬chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚chòu míng zhāo zhāng 臭名昭彰chòu míng zhāo zhù 臭名昭著chū míng 出名chú míng 除名chuán míng 传名chuán míng 傳名chuǎng chū míng tang 闖出名堂chuǎng chū míng tang 闯出名堂dǎ xiǎng míng hào 打响名号dǎ xiǎng míng hào 打響名號Dà míng 大名dà míng dǐng dǐng 大名鼎鼎Dà míng xiàn 大名县Dà míng xiàn 大名縣dài míng cí 代名詞dài míng cí 代名词dàn bó míng lì 淡泊名利dé míng 得名dēng jì míng 登記名dēng jì míng 登记名dì míng 地名diǎn míng 点名diǎn míng 點名diǎn míng cè 点名册diǎn míng cè 點名冊diǎn míng xiū rǔ 点名羞辱diǎn míng xiū rǔ 點名羞辱dǐng dǐng dà míng 鼎鼎大名dǐng míng mào xìng 頂名冒姓dǐng míng mào xìng 顶名冒姓dòng míng cí 动名词dòng míng cí 動名詞dòng wù xìng míng cí 动物性名词dòng wù xìng míng cí 動物性名詞dú cǎo míng 毒草名duì zhèng mìng míng 对证命名duì zhèng mìng míng 對證命名è míng 恶名è míng 惡名è míng zhāo zhāng 恶名昭彰è míng zhāo zhāng 惡名昭彰è míng zhāo zhù 恶名昭著è míng zhāo zhù 惡名昭著èr míng fǎ 二名法fǎ míng 法名fēi dòng wù xìng míng cí 非动物性名词fēi dòng wù xìng míng cí 非動物性名詞gǎi míng 改名gāo míng 高名gēng míng 更名gōng chéng míng jiù 功成名就gōng míng 功名gōng míng lì lù 功名利祿gōng míng lì lù 功名利禄gū míng diào yù 沽名釣譽gū míng diào yù 沽名钓誉gǔ dōng míng cè 股东名册gǔ dōng míng cè 股東名冊gù míng sī yì 顧名思義gù míng sī yì 顾名思义gù yǒu míng cí 固有名詞gù yǒu míng cí 固有名词guān míng 官名guān xi dài míng cí 关系代名词guān xi dài míng cí 關係代名詞guǐ míng tang 鬼名堂guó míng 国名guó míng 國名hēi míng dān 黑名单hēi míng dān 黑名單hòu bǔ míng dān 候补名单hòu bǔ míng dān 候補名單hú míng 糊名huā míng 花名huà míng 化名huī fù míng yù 恢复名誉huī fù míng yù 恢復名譽huì míng 諱名huì míng 讳名hùn chū míng tang 混出名堂hùn míng 混名jí hé míng cí 集合名詞jí hé míng cí 集合名词jì míng 寄名jiǎ míng 假名jīn bǎng tí míng 金榜題名jīn bǎng tí míng 金榜题名jiǔ fù shèng míng 久負盛名jiǔ fù shèng míng 久负盛名jiǔ mù shèng míng 久慕盛名jiǔ wén dà míng 久聞大名jiǔ wén dà míng 久闻大名jiǔ yǎng dà míng 久仰大名Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨沟风景名胜区Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區jiù míng 旧名jiù míng 舊名jǔ shì wén míng 举世闻名jǔ shì wén míng 舉世聞名jù míng 具名jué xuǎn míng dān 决选名单jué xuǎn míng dān 決選名單kē míng 科名kě shǔ míng cí 可数名词kě shǔ míng cí 可數名詞kōng míng 空名làng dé xū míng 浪得虚名làng dé xū míng 浪得虛名lián míng 联名lián míng 聯名lìng míng 令名mà míng 罵名mà míng 骂名mái míng 埋名mào míng 冒名Mào míng 茂名mào míng dǐng tì 冒名頂替mào míng dǐng tì 冒名顶替mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者Mào míng shì 茂名市měi míng 美名měi qí míng yuē 美其名曰míng biǎo 名表míng biǎo 名錶míng bù fú shí 名不符实míng bù fú shí 名不符實míng bù fù shí 名不副实míng bù fù shí 名不副實míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳míng bù jiàn jīng zhuàn 名不见经传míng bù xū chuán 名不虚传míng bù xū chuán 名不虛傳míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不順míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不顺míng cài 名菜míng cè 名冊míng cè 名册míng chǎn 名产míng chǎn 名產míng chén 名臣míng chēng 名称míng chēng 名稱míng chēng biāo qiān 名称标签míng chēng biāo qiān 名稱標籤míng chēng quán 名称权míng chēng quán 名稱權míng chéng 名城míng chí xiá ěr 名馳遐邇míng chí xiá ěr 名驰遐迩míng chuí qīng shǐ 名垂青史míng cí 名詞míng cí 名词míng cì 名刺míng cì 名次míng cóng zhǔ rén 名从主人míng cóng zhǔ rén 名從主人míng cún shí wáng 名存实亡míng cún shí wáng 名存實亡míng dān 名单míng dān 名單míng é 名額míng é 名额míng fèn 名分míng fù qí shí 名副其实míng fù qí shí 名副其實míng guì 名貴míng guì 名贵míng hào 名号míng hào 名號míng huā yǒu zhǔ 名花有主míng huà 名画míng huà 名畫míng huà jiā 名画家míng huà jiā 名畫家míng huì 名諱míng huì 名讳míng jì 名妓míng jiā 名家míng jiāng lì suǒ 名缰利锁míng jiāng lì suǒ 名韁利鎖míng jiàng 名将míng jiàng 名將míng jiào 名叫míng jié 名節míng jié 名节míng jiǔ 名酒míng jù 名句míng jué 名角míng juér 名角儿míng juér 名角兒míng lì 名利míng lì shuāng shōu 名利双收míng lì shuāng shōu 名利雙收míng liàng cí 名量詞míng liàng cí 名量词míng liè 名列míng liè qián máo 名列前茅míng líng 名伶míng liú 名流míng lù 名录míng lù 名錄míng lù fú wù 名录服务míng lù fú wù 名錄服務míng luò Sūn Shān 名落孙山míng luò Sūn Shān 名落孫山míng mǎn tiān xià 名满天下míng mǎn tiān xià 名滿天下míng mén 名門míng mén 名门míng mén wàng zú 名門望族míng mén wàng zú 名门望族míng mó 名模míng mù 名目míng mù fán duō 名目繁多míng pái 名牌míng piān 名篇míng piàn 名片míng qì 名气míng qì 名氣míng qiān 名签míng qiān 名籤míng qǔ 名曲míng rén 名人míng rén lù 名人录míng rén lù 名人錄míng shēng 名声míng shēng 名聲míng shèng 名勝míng shèng 名胜míng shèng gǔ jì 名勝古跡míng shèng gǔ jì 名胜古迹míng shī 名师míng shī 名師míng shī chū gāo tú 名师出高徒míng shī chū gāo tú 名師出高徒míng shí 名实míng shí 名實míng shì 名士míng shǒu 名手míng shù 名数míng shù 名數míng tang 名堂míng tiě 名帖míng wàng 名望míng wéi 名为míng wéi 名為míng wèi 名位míng wén 名聞míng wén 名闻míng xià 名下míng xián 名衔míng xián 名銜míng xiàng 名相míng xiào 名校míng xué 名学míng xué 名學míng yán 名言míng yáng sì hǎi 名扬四海míng yáng sì hǎi 名揚四海míng yī 名医míng yī 名醫míng yì 名义míng yì 名義míng yì jià zhí 名义价值míng yì jià zhí 名義價值míng yì shàng 名义上míng yì shàng 名義上míng yì zhàng hù 名义账户míng yì zhàng hù 名義賬戶míng yōu 名优míng yōu 名優míng yù 名誉míng yù 名譽míng yù bó shì 名誉博士míng yù bó shì 名譽博士míng yù bó shì xué wèi 名誉博士学位míng yù bó shì xué wèi 名譽博士學位míng yù sǎo dì 名誉扫地míng yù sǎo dì 名譽掃地míng yù xué wèi 名誉学位míng yù xué wèi 名譽學位míng yuán 名媛míng yuán 名源míng zào yī shí 名噪一时míng zào yī shí 名噪一時míng zhèng yán shùn 名正言順míng zhèng yán shùn 名正言顺míng zhòng shí àn 名重識暗míng zhòng shí àn 名重识暗míng zhù 名著míng zhuàng 名状míng zhuàng 名狀míng zì 名字míng zi 名字míng zuǐ 名嘴míng zuò 名作mìng míng 命名mìng míng fǎ 命名法mìng míng rì 命名日mìng míng xì tǒng 命名系統mìng míng xì tǒng 命名系统mìng míng zuò yè 命名作业mìng míng zuò yè 命名作業mò kě míng zhuàng 莫可名状mò kě míng zhuàng 莫可名狀mò míng 莫名mò míng jiǎng pǐn 末名奖品mò míng jiǎng pǐn 末名獎品mò míng qí miào 莫名其妙mù míng 慕名mù míng ér lái 慕名而來mù míng ér lái 慕名而来nǎi míng 奶名nì míng 匿名pái míng 排名pái míng bǎng 排名榜pái míng biǎo 排名表piān míng 片名piàn jiǎ míng 片假名pǐn míng 品名píng jiǎ míng 平假名pǔ tōng míng cí 普通名詞pǔ tōng míng cí 普通名词qí míng 齊名qí míng 齐名qǐ míng 起名qiān míng 签名qiān míng 簽名qiǎo lì míng mù 巧立名目qǔ míng 取名rén míng 人名rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名猪怕肥rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名豬怕肥rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名猪怕壮rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名豬怕壯rǔ míng 乳名shè huì míng liú 社会名流shè huì míng liú 社會名流shēn bài míng liè 身敗名裂shēn bài míng liè 身败名裂shēng míng 声名shēng míng 聲名shēng míng dà zào 声名大噪shēng míng dà zào 聲名大噪shēng míng dà zhèn 声名大震shēng míng dà zhèn 聲名大震shēng míng láng jí 声名狼藉shēng míng láng jí 聲名狼藉shèng míng 盛名shī chū wú míng 师出无名shī chū wú míng 師出無名shī chū yǒu míng 师出有名shī chū yǒu míng 師出有名shí míng 实名shí míng 實名shí míng zhì 实名制shí míng zhì 實名制shí zhì míng guī 实至名归shí zhì míng guī 實至名歸shì jiè wén míng 世界聞名shì jiè wén míng 世界闻名shì jiè zhī míng 世界知名Shì míng 释名Shì míng 釋名shòu xǐ mìng míng 受洗命名shū míng 书名shū míng 書名shū míng hào 书名号shū míng hào 書名號shǔ míng 署名shuāng míng fǎ 双名法shuāng míng fǎ 雙名法sì dà míng zhù 四大名著sú míng 俗名tí míng 提名tí míng 題名tí míng 题名tōng míng 通名tóng míng 同名tóng míng tóng xìng 同名同姓tóu míng 头名tóu míng 頭名tú yōng xū míng 徒拥虚名tú yōng xū míng 徒擁虛名tú yǒu qí míng 徒有其名tú yǒu xū míng 徒有虚名tú yǒu xū míng 徒有虛名wàn míng 万名wàn míng 萬名wēi míng 威名wéi lì fù míng 违利赴名wéi lì fù míng 違利赴名wèi míng 未名wèi mìng míng 未命名wén míng 聞名wén míng 闻名wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面wén míng bù rú jiàn miàn 闻名不如见面wén míng xiá ěr 聞名遐邇wén míng xiá ěr 闻名遐迩wén míng yú shì 聞名於世wén míng yú shì 闻名于世wèn míng 問名wèn míng 问名wū míng 污名wú jì míng 无记名wú jì míng 無記名wú míng 无名wú míng 無名wú míng liè shì mù 无名烈士墓wú míng liè shì mù 無名烈士墓wú míng shì 无名氏wú míng shì 無名氏wú míng xiǎo zú 无名小卒wú míng xiǎo zú 無名小卒wú míng yīng xióng 无名英雄wú míng yīng xióng 無名英雄wú míng zhàn shì mù 无名战士墓wú míng zhàn shì mù 無名戰士墓wú míng zhàn sǐ 无名战死wú míng zhàn sǐ 無名戰死wú míng zhǐ 无名指wú míng zhǐ 無名指xì chū míng mén 系出名門xì chū míng mén 系出名门xiá ěr wén míng 遐迩闻名xiá ěr wén míng 遐邇聞名xiàn míng 县名xiàn míng 縣名xiāng tóng míng zì 相同名字xiǎng míng 享名xiǎo míng 小名xīng míng 星名xíng bù gǎi xìng , zuò bù gǎi míng 行不改姓,坐不改名xíng bù gēng míng , zuò bù gǎi xìng 行不更名,坐不改姓xíng míng 刑名xíng míng zhī xué 刑名之学xíng míng zhī xué 刑名之學xìng míng 姓名xū míng 虚名xū míng 虛名xué míng 学名xué míng 學名yáng míng 扬名yáng míng 揚名yáng míng sì hǎi 扬名四海yáng míng sì hǎi 揚名四海yī wén bù míng 一文不名yǐ běn rén míng 以本人名yǐ rén míng mìng míng 以人名命名yì míng 佚名yì míng 艺名yì míng 藝名yì míng 譯名yì míng 译名yīn míng 音名yǐn jì mái míng 隐迹埋名yǐn jì mái míng 隱跡埋名yǐn míng mái xìng 隐名埋姓yǐn míng mái xìng 隱名埋姓yǐn xìng mái míng 隐姓埋名yǐn xìng mái míng 隱姓埋名yīng míng 应名yīng míng 應名yīng míng 英名yòng hù míng 用戶名yòng hù míng 用户名yǒu bù shǎo míng tang 有不少名堂yǒu míng 有名yǒu míng wáng shí 有名亡实yǒu míng wáng shí 有名亡實yǒu míng wú shí 有名无实yǒu míng wú shí 有名無實yòu míng 又名yù míng 域名yù míng fú wù qì 域名服务器yù míng fú wù qì 域名服務器yù míng qiǎng zhù 域名抢注yù míng qiǎng zhù 域名搶注yù míng zhù cè 域名注册yù míng zhù cè 域名註冊yuán míng 原名zhǎng zǐ de míng fèn 長子的名份zhǎng zǐ de míng fèn 长子的名份zhēng míng duó lì 争名夺利zhēng míng duó lì 爭名奪利zhēng míng zé shí 征名责实zhēng míng zé shí 徵名責實zhèng míng 正名zhī míng 知名zhī míng dù 知名度zhī míng rén shì 知名人士zhí hū qí míng 直呼其名zhǐ lìng míng zì 指令名字zhǐ míng 指名zhì lǐ míng yán 至理名言zhōng jiān míng 中間名zhōng jiān míng 中间名zhòng míng 重名zhǔ jī míng 主机名zhǔ jī míng 主機名zhù míng 著名zhuān míng 专名zhuān míng 專名zhuān míng cí 专名词zhuān míng cí 專名詞zhuān yǒu míng cí 专有名词zhuān yǒu míng cí 專有名詞zuì míng 罪名