Có 1 kết quả:
míng ㄇㄧㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夕口
Nét bút: ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: NIR (弓戈口)
Unicode: U+540D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: danh
Âm Nôm: danh, ranh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): な (na), -な (-na)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: meng4, ming4
Âm Nôm: danh, ranh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): な (na), -な (-na)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: meng4, ming4
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• An Huy đạo trung - 安徽道中 (Nguyễn Du)
• An Lạc am ngâm - 安樂庵吟 (Trần Khản)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Trương Hán Siêu)
• Độc chước - 獨酌 (Vương Tích)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Mạnh Giao - 哭孟郊 (Giả Đảo)
• Kinh Ngũ Hiểm than - 經五險灘 (Phan Huy Thực)
• Ngũ hồ du - 五湖遊 (Thái Thuận)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuất tây bắc môn khẩu chiếm - 出西北門口占 (Nguyễn Văn Siêu)
• An Lạc am ngâm - 安樂庵吟 (Trần Khản)
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Trương Hán Siêu)
• Độc chước - 獨酌 (Vương Tích)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Mạnh Giao - 哭孟郊 (Giả Đảo)
• Kinh Ngũ Hiểm than - 經五險灘 (Phan Huy Thực)
• Ngũ hồ du - 五湖遊 (Thái Thuận)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuất tây bắc môn khẩu chiếm - 出西北門口占 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tên, danh
2. danh tiếng
2. danh tiếng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên người. ◎Như: “tôn tính đại danh” 尊姓大名 tên họ của ngài, “thỉnh vấn phương danh” 請問芳名 xin hỏi quý danh.
2. (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: “địa danh” 地名 tên đất. ◇Quản Tử 管子: “Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh” 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
3. (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: “thế giới văn danh” 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
4. (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là “nhất danh” 一名. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng đạt thư danh ư tứ phương” 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
5. (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: “học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh” 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người.
6. (Danh) “Danh gia” 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên “danh” 名: tên gọi.
7. (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hữu mộc danh lăng tiêu” 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ 論語: “Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên” 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
8. (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: “danh nhân” 名人 người nổi tiếng.
9. (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: “danh thần” 名臣 bầy tôi giỏi, “danh tướng” 名將 tướng giỏi.
2. (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: “địa danh” 地名 tên đất. ◇Quản Tử 管子: “Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh” 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.
3. (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: “thế giới văn danh” 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
4. (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là “nhất danh” 一名. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng đạt thư danh ư tứ phương” 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.
5. (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: “học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh” 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người.
6. (Danh) “Danh gia” 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên “danh” 名: tên gọi.
7. (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hữu mộc danh lăng tiêu” 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ 論語: “Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên” 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).
8. (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: “danh nhân” 名人 người nổi tiếng.
9. (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: “danh thần” 名臣 bầy tôi giỏi, “danh tướng” 名將 tướng giỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Danh, đối lại với chữ thực. Như nói cai quát cả mọi vật gọi là công danh 公名, nói riêng từng thứ gọi là chuyên danh 專名, ở trong phép văn đều gọi là danh từ 名詞.
② Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm.
③ Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mĩ danh 美名), người ác thì bị tiếng xấu (ác danh 惡名). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
④ Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一名.
⑤ Lời tiếng, như sư xuất hữu danh 師出有名 xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy.
⑥ Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh.
⑦ Danh giáo. Trong luân lí định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo 名教.
⑧ Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Ðại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học 刑名之學, hoặc gọi là danh pháp 名法. Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lí học vậy.
② Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm.
③ Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mĩ danh 美名), người ác thì bị tiếng xấu (ác danh 惡名). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
④ Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一名.
⑤ Lời tiếng, như sư xuất hữu danh 師出有名 xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy.
⑥ Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh.
⑦ Danh giáo. Trong luân lí định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo 名教.
⑧ Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Ðại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học 刑名之學, hoặc gọi là danh pháp 名法. Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lí học vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên: 人名 Tên người; 報名 Ghi tên; 給他起個名兒 Đặt cho nó một cái tên;
② Tên là, gọi là: 這位英雄姓劉名仁府 Vị anh hùng này họ Lưu tên Nhân Phủ; 王姓陳,名國峻,安生王柳之子也 Vương họ Trần, tên Quốc Tuấn, là con của An Sinh vương Trần Liễu (Việt điện u linh tập); 名之曰幽厲 Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử);
③ Danh nghĩa: 以個人的名義 Nhân danh cá nhân tôi; 師出有名 Xuất quân có danh nghĩa;
④ Tiếng tăm, danh tiếng, nổi tiếng, giỏi: 世界聞名 Nổi tiếng trên thế giới; 名醫 Thầy thuốc nổi tiếng; 名將 Tướng giỏi; 名馬 Ngựa giỏi;
⑤ Nói ra, diễn tả: 不可名狀 Không thể diễn tả được;
⑥ Người (danh từ đơn vị để chỉ người): 十二名戰士 Mười hai anh chiến sĩ; 得第一名 Được giải nhất; 有四十六名 Có bốn mươi sáu người;
⑦ Danh (trái với thực), danh phận: 名不正則言不順 Danh không chính thì lời không thuận (Luận ngữ); 名家 Danh gia (những nhà chuyên biện luận về danh với thực);
⑧ (văn) Văn tự, chữ: 掌達書名于四方 Chưởng quản sách và văn tự bố cáo bốn phương (Chu lễ: Xuân quan, Ngoại sử); 一名 Một chữ;
⑨ (văn) Mu mắt (khoảng giữa mắt và lông mày): 猗嗟名兮,美目清兮 Ôi, mu mắt đẹp sao, mắt đẹp trong sao! (Thi Kinh: Tề phong, Y ta).
② Tên là, gọi là: 這位英雄姓劉名仁府 Vị anh hùng này họ Lưu tên Nhân Phủ; 王姓陳,名國峻,安生王柳之子也 Vương họ Trần, tên Quốc Tuấn, là con của An Sinh vương Trần Liễu (Việt điện u linh tập); 名之曰幽厲 Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử);
③ Danh nghĩa: 以個人的名義 Nhân danh cá nhân tôi; 師出有名 Xuất quân có danh nghĩa;
④ Tiếng tăm, danh tiếng, nổi tiếng, giỏi: 世界聞名 Nổi tiếng trên thế giới; 名醫 Thầy thuốc nổi tiếng; 名將 Tướng giỏi; 名馬 Ngựa giỏi;
⑤ Nói ra, diễn tả: 不可名狀 Không thể diễn tả được;
⑥ Người (danh từ đơn vị để chỉ người): 十二名戰士 Mười hai anh chiến sĩ; 得第一名 Được giải nhất; 有四十六名 Có bốn mươi sáu người;
⑦ Danh (trái với thực), danh phận: 名不正則言不順 Danh không chính thì lời không thuận (Luận ngữ); 名家 Danh gia (những nhà chuyên biện luận về danh với thực);
⑧ (văn) Văn tự, chữ: 掌達書名于四方 Chưởng quản sách và văn tự bố cáo bốn phương (Chu lễ: Xuân quan, Ngoại sử); 一名 Một chữ;
⑨ (văn) Mu mắt (khoảng giữa mắt và lông mày): 猗嗟名兮,美目清兮 Ôi, mu mắt đẹp sao, mắt đẹp trong sao! (Thi Kinh: Tề phong, Y ta).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi. Tên của vật, của người — Gọi tên là — Một tên. Một người — Tiếng tăm.
Từ điển Trung-Anh
(1) name
(2) noun (part of speech)
(3) place (e.g. among winners)
(4) famous
(5) classifier for people
(2) noun (part of speech)
(3) place (e.g. among winners)
(4) famous
(5) classifier for people
Từ ghép 541
bào míng 報名 • bào míng 报名 • bào míng biǎo 報名表 • bào míng biǎo 报名表 • bào míng fèi 報名費 • bào míng fèi 报名费 • běn míng 本名 • bǐ míng 笔名 • bǐ míng 筆名 • bié míng 別名 • bié míng 别名 • bù jì míng 不記名 • bù jì míng 不记名 • bù jì míng tóu piào 不記名投票 • bù jì míng tóu piào 不记名投票 • bù kě míng zhuàng 不可名状 • bù kě míng zhuàng 不可名狀 • bù kě shǔ míng cí 不可数名词 • bù kě shǔ míng cí 不可數名詞 • bù míng shù 不名数 • bù míng shù 不名數 • bù míng yī wén 不名一文 • bù míng yù 不名誉 • bù míng yù 不名譽 • chàng míng 唱名 • chéng míng 成名 • chéng míng zuò 成名作 • chí míng 馳名 • chí míng 驰名 • chòu míng yuǎn yáng 臭名远扬 • chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚 • chòu míng zhāo zhāng 臭名昭彰 • chòu míng zhāo zhù 臭名昭著 • chū míng 出名 • chú míng 除名 • chuán míng 传名 • chuán míng 傳名 • chuǎng chū míng tang 闖出名堂 • chuǎng chū míng tang 闯出名堂 • dǎ xiǎng míng hào 打响名号 • dǎ xiǎng míng hào 打響名號 • Dà míng 大名 • dà míng dǐng dǐng 大名鼎鼎 • Dà míng xiàn 大名县 • Dà míng xiàn 大名縣 • dài míng cí 代名詞 • dài míng cí 代名词 • dàn bó míng lì 淡泊名利 • dé míng 得名 • dēng jì míng 登記名 • dēng jì míng 登记名 • dì míng 地名 • diǎn míng 点名 • diǎn míng 點名 • diǎn míng cè 点名册 • diǎn míng cè 點名冊 • diǎn míng xiū rǔ 点名羞辱 • diǎn míng xiū rǔ 點名羞辱 • dǐng dǐng dà míng 鼎鼎大名 • dǐng míng mào xìng 頂名冒姓 • dǐng míng mào xìng 顶名冒姓 • dòng míng cí 动名词 • dòng míng cí 動名詞 • dòng wù xìng míng cí 动物性名词 • dòng wù xìng míng cí 動物性名詞 • dú cǎo míng 毒草名 • duì zhèng mìng míng 对证命名 • duì zhèng mìng míng 對證命名 • è míng 恶名 • è míng 惡名 • è míng zhāo zhāng 恶名昭彰 • è míng zhāo zhāng 惡名昭彰 • è míng zhāo zhù 恶名昭著 • è míng zhāo zhù 惡名昭著 • èr míng fǎ 二名法 • fǎ míng 法名 • fēi dòng wù xìng míng cí 非动物性名词 • fēi dòng wù xìng míng cí 非動物性名詞 • gǎi míng 改名 • gāo míng 高名 • gēng míng 更名 • gōng chéng míng jiù 功成名就 • gōng míng 功名 • gōng míng lì lù 功名利祿 • gōng míng lì lù 功名利禄 • gū míng diào yù 沽名釣譽 • gū míng diào yù 沽名钓誉 • gǔ dōng míng cè 股东名册 • gǔ dōng míng cè 股東名冊 • gù míng sī yì 顧名思義 • gù míng sī yì 顾名思义 • gù yǒu míng cí 固有名詞 • gù yǒu míng cí 固有名词 • guān míng 官名 • guān xi dài míng cí 关系代名词 • guān xi dài míng cí 關係代名詞 • guǐ míng tang 鬼名堂 • guó míng 国名 • guó míng 國名 • hēi míng dān 黑名单 • hēi míng dān 黑名單 • hòu bǔ míng dān 候补名单 • hòu bǔ míng dān 候補名單 • hú míng 糊名 • huā míng 花名 • huà míng 化名 • huī fù míng yù 恢复名誉 • huī fù míng yù 恢復名譽 • huì míng 諱名 • huì míng 讳名 • hùn chū míng tang 混出名堂 • hùn míng 混名 • jí hé míng cí 集合名詞 • jí hé míng cí 集合名词 • jì míng 寄名 • jiǎ míng 假名 • jīn bǎng tí míng 金榜題名 • jīn bǎng tí míng 金榜题名 • jiǔ fù shèng míng 久負盛名 • jiǔ fù shèng míng 久负盛名 • jiǔ mù shèng míng 久慕盛名 • jiǔ wén dà míng 久聞大名 • jiǔ wén dà míng 久闻大名 • jiǔ yǎng dà míng 久仰大名 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨沟风景名胜区 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區 • jiù míng 旧名 • jiù míng 舊名 • jǔ shì wén míng 举世闻名 • jǔ shì wén míng 舉世聞名 • jù míng 具名 • jué xuǎn míng dān 决选名单 • jué xuǎn míng dān 決選名單 • kē míng 科名 • kě shǔ míng cí 可数名词 • kě shǔ míng cí 可數名詞 • kōng míng 空名 • làng dé xū míng 浪得虚名 • làng dé xū míng 浪得虛名 • lián míng 联名 • lián míng 聯名 • lìng míng 令名 • mà míng 罵名 • mà míng 骂名 • mái míng 埋名 • mào míng 冒名 • Mào míng 茂名 • mào míng dǐng tì 冒名頂替 • mào míng dǐng tì 冒名顶替 • mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者 • mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者 • Mào míng shì 茂名市 • měi míng 美名 • měi qí míng yuē 美其名曰 • míng biǎo 名表 • míng biǎo 名錶 • míng bù fú shí 名不符实 • míng bù fú shí 名不符實 • míng bù fù shí 名不副实 • míng bù fù shí 名不副實 • míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳 • míng bù jiàn jīng zhuàn 名不见经传 • míng bù xū chuán 名不虚传 • míng bù xū chuán 名不虛傳 • míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不順 • míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不顺 • míng cài 名菜 • míng cè 名冊 • míng cè 名册 • míng chǎn 名产 • míng chǎn 名產 • míng chén 名臣 • míng chēng 名称 • míng chēng 名稱 • míng chēng biāo qiān 名称标签 • míng chēng biāo qiān 名稱標籤 • míng chēng quán 名称权 • míng chēng quán 名稱權 • míng chéng 名城 • míng chí xiá ěr 名馳遐邇 • míng chí xiá ěr 名驰遐迩 • míng chuí qīng shǐ 名垂青史 • míng cí 名詞 • míng cí 名词 • míng cì 名刺 • míng cì 名次 • míng cóng zhǔ rén 名从主人 • míng cóng zhǔ rén 名從主人 • míng cún shí wáng 名存实亡 • míng cún shí wáng 名存實亡 • míng dān 名单 • míng dān 名單 • míng é 名額 • míng é 名额 • míng fèn 名分 • míng fù qí shí 名副其实 • míng fù qí shí 名副其實 • míng guì 名貴 • míng guì 名贵 • míng hào 名号 • míng hào 名號 • míng huā yǒu zhǔ 名花有主 • míng huà 名画 • míng huà 名畫 • míng huà jiā 名画家 • míng huà jiā 名畫家 • míng huì 名諱 • míng huì 名讳 • míng jì 名妓 • míng jiā 名家 • míng jiāng lì suǒ 名缰利锁 • míng jiāng lì suǒ 名韁利鎖 • míng jiàng 名将 • míng jiàng 名將 • míng jiào 名叫 • míng jié 名節 • míng jié 名节 • míng jiǔ 名酒 • míng jù 名句 • míng jué 名角 • míng juér 名角儿 • míng juér 名角兒 • míng lì 名利 • míng lì shuāng shōu 名利双收 • míng lì shuāng shōu 名利雙收 • míng liàng cí 名量詞 • míng liàng cí 名量词 • míng liè 名列 • míng liè qián máo 名列前茅 • míng líng 名伶 • míng liú 名流 • míng lù 名录 • míng lù 名錄 • míng lù fú wù 名录服务 • míng lù fú wù 名錄服務 • míng luò Sūn Shān 名落孙山 • míng luò Sūn Shān 名落孫山 • míng mǎn tiān xià 名满天下 • míng mǎn tiān xià 名滿天下 • míng mén 名門 • míng mén 名门 • míng mén wàng zú 名門望族 • míng mén wàng zú 名门望族 • míng mó 名模 • míng mù 名目 • míng mù fán duō 名目繁多 • míng pái 名牌 • míng piān 名篇 • míng piàn 名片 • míng qì 名气 • míng qì 名氣 • míng qiān 名签 • míng qiān 名籤 • míng qǔ 名曲 • míng rén 名人 • míng rén lù 名人录 • míng rén lù 名人錄 • míng shēng 名声 • míng shēng 名聲 • míng shèng 名勝 • míng shèng 名胜 • míng shèng gǔ jì 名勝古跡 • míng shèng gǔ jì 名胜古迹 • míng shī 名师 • míng shī 名師 • míng shī chū gāo tú 名师出高徒 • míng shī chū gāo tú 名師出高徒 • míng shí 名实 • míng shí 名實 • míng shì 名士 • míng shǒu 名手 • míng shù 名数 • míng shù 名數 • míng tang 名堂 • míng tiě 名帖 • míng wàng 名望 • míng wéi 名为 • míng wéi 名為 • míng wèi 名位 • míng wén 名聞 • míng wén 名闻 • míng xià 名下 • míng xián 名衔 • míng xián 名銜 • míng xiàng 名相 • míng xiào 名校 • míng xué 名学 • míng xué 名學 • míng yán 名言 • míng yáng sì hǎi 名扬四海 • míng yáng sì hǎi 名揚四海 • míng yī 名医 • míng yī 名醫 • míng yì 名义 • míng yì 名義 • míng yì jià zhí 名义价值 • míng yì jià zhí 名義價值 • míng yì shàng 名义上 • míng yì shàng 名義上 • míng yì zhàng hù 名义账户 • míng yì zhàng hù 名義賬戶 • míng yōu 名优 • míng yōu 名優 • míng yù 名誉 • míng yù 名譽 • míng yù bó shì 名誉博士 • míng yù bó shì 名譽博士 • míng yù bó shì xué wèi 名誉博士学位 • míng yù bó shì xué wèi 名譽博士學位 • míng yù sǎo dì 名誉扫地 • míng yù sǎo dì 名譽掃地 • míng yù xué wèi 名誉学位 • míng yù xué wèi 名譽學位 • míng yuán 名媛 • míng yuán 名源 • míng zào yī shí 名噪一时 • míng zào yī shí 名噪一時 • míng zhèng yán shùn 名正言順 • míng zhèng yán shùn 名正言顺 • míng zhòng shí àn 名重識暗 • míng zhòng shí àn 名重识暗 • míng zhù 名著 • míng zhuàng 名状 • míng zhuàng 名狀 • míng zì 名字 • míng zi 名字 • míng zuǐ 名嘴 • míng zuò 名作 • mìng míng 命名 • mìng míng fǎ 命名法 • mìng míng rì 命名日 • mìng míng xì tǒng 命名系統 • mìng míng xì tǒng 命名系统 • mìng míng zuò yè 命名作业 • mìng míng zuò yè 命名作業 • mò kě míng zhuàng 莫可名状 • mò kě míng zhuàng 莫可名狀 • mò míng 莫名 • mò míng jiǎng pǐn 末名奖品 • mò míng jiǎng pǐn 末名獎品 • mò míng qí miào 莫名其妙 • mù míng 慕名 • mù míng ér lái 慕名而來 • mù míng ér lái 慕名而来 • nǎi míng 奶名 • nì míng 匿名 • pái míng 排名 • pái míng bǎng 排名榜 • pái míng biǎo 排名表 • piān míng 片名 • piàn jiǎ míng 片假名 • pǐn míng 品名 • píng jiǎ míng 平假名 • pǔ tōng míng cí 普通名詞 • pǔ tōng míng cí 普通名词 • qí míng 齊名 • qí míng 齐名 • qǐ míng 起名 • qiān míng 签名 • qiān míng 簽名 • qiǎo lì míng mù 巧立名目 • qǔ míng 取名 • rén míng 人名 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名猪怕肥 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名豬怕肥 • rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名猪怕壮 • rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名豬怕壯 • rǔ míng 乳名 • shè huì míng liú 社会名流 • shè huì míng liú 社會名流 • shēn bài míng liè 身敗名裂 • shēn bài míng liè 身败名裂 • shēng míng 声名 • shēng míng 聲名 • shēng míng dà zào 声名大噪 • shēng míng dà zào 聲名大噪 • shēng míng dà zhèn 声名大震 • shēng míng dà zhèn 聲名大震 • shēng míng láng jí 声名狼藉 • shēng míng láng jí 聲名狼藉 • shèng míng 盛名 • shī chū wú míng 师出无名 • shī chū wú míng 師出無名 • shī chū yǒu míng 师出有名 • shī chū yǒu míng 師出有名 • shí míng 实名 • shí míng 實名 • shí míng zhì 实名制 • shí míng zhì 實名制 • shí zhì míng guī 实至名归 • shí zhì míng guī 實至名歸 • shì jiè wén míng 世界聞名 • shì jiè wén míng 世界闻名 • shì jiè zhī míng 世界知名 • Shì míng 释名 • Shì míng 釋名 • shòu xǐ mìng míng 受洗命名 • shū míng 书名 • shū míng 書名 • shū míng hào 书名号 • shū míng hào 書名號 • shǔ míng 署名 • shuāng míng fǎ 双名法 • shuāng míng fǎ 雙名法 • sì dà míng zhù 四大名著 • sú míng 俗名 • tí míng 提名 • tí míng 題名 • tí míng 题名 • tōng míng 通名 • tóng míng 同名 • tóng míng tóng xìng 同名同姓 • tóu míng 头名 • tóu míng 頭名 • tú yōng xū míng 徒拥虚名 • tú yōng xū míng 徒擁虛名 • tú yǒu qí míng 徒有其名 • tú yǒu xū míng 徒有虚名 • tú yǒu xū míng 徒有虛名 • wàn míng 万名 • wàn míng 萬名 • wēi míng 威名 • wéi lì fù míng 违利赴名 • wéi lì fù míng 違利赴名 • wèi míng 未名 • wèi mìng míng 未命名 • wén míng 聞名 • wén míng 闻名 • wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面 • wén míng bù rú jiàn miàn 闻名不如见面 • wén míng xiá ěr 聞名遐邇 • wén míng xiá ěr 闻名遐迩 • wén míng yú shì 聞名於世 • wén míng yú shì 闻名于世 • wèn míng 問名 • wèn míng 问名 • wū míng 污名 • wú jì míng 无记名 • wú jì míng 無記名 • wú míng 无名 • wú míng 無名 • wú míng liè shì mù 无名烈士墓 • wú míng liè shì mù 無名烈士墓 • wú míng shì 无名氏 • wú míng shì 無名氏 • wú míng xiǎo zú 无名小卒 • wú míng xiǎo zú 無名小卒 • wú míng yīng xióng 无名英雄 • wú míng yīng xióng 無名英雄 • wú míng zhàn shì mù 无名战士墓 • wú míng zhàn shì mù 無名戰士墓 • wú míng zhàn sǐ 无名战死 • wú míng zhàn sǐ 無名戰死 • wú míng zhǐ 无名指 • wú míng zhǐ 無名指 • xì chū míng mén 系出名門 • xì chū míng mén 系出名门 • xiá ěr wén míng 遐迩闻名 • xiá ěr wén míng 遐邇聞名 • xiàn míng 县名 • xiàn míng 縣名 • xiāng tóng míng zì 相同名字 • xiǎng míng 享名 • xiǎo míng 小名 • xīng míng 星名 • xíng bù gǎi xìng , zuò bù gǎi míng 行不改姓,坐不改名 • xíng bù gēng míng , zuò bù gǎi xìng 行不更名,坐不改姓 • xíng míng 刑名 • xíng míng zhī xué 刑名之学 • xíng míng zhī xué 刑名之學 • xìng míng 姓名 • xū míng 虚名 • xū míng 虛名 • xué míng 学名 • xué míng 學名 • yáng míng 扬名 • yáng míng 揚名 • yáng míng sì hǎi 扬名四海 • yáng míng sì hǎi 揚名四海 • yī wén bù míng 一文不名 • yǐ běn rén míng 以本人名 • yǐ rén míng mìng míng 以人名命名 • yì míng 佚名 • yì míng 艺名 • yì míng 藝名 • yì míng 譯名 • yì míng 译名 • yīn míng 音名 • yǐn jì mái míng 隐迹埋名 • yǐn jì mái míng 隱跡埋名 • yǐn míng mái xìng 隐名埋姓 • yǐn míng mái xìng 隱名埋姓 • yǐn xìng mái míng 隐姓埋名 • yǐn xìng mái míng 隱姓埋名 • yīng míng 应名 • yīng míng 應名 • yīng míng 英名 • yòng hù míng 用戶名 • yòng hù míng 用户名 • yǒu bù shǎo míng tang 有不少名堂 • yǒu míng 有名 • yǒu míng wáng shí 有名亡实 • yǒu míng wáng shí 有名亡實 • yǒu míng wú shí 有名无实 • yǒu míng wú shí 有名無實 • yòu míng 又名 • yù míng 域名 • yù míng fú wù qì 域名服务器 • yù míng fú wù qì 域名服務器 • yù míng qiǎng zhù 域名抢注 • yù míng qiǎng zhù 域名搶注 • yù míng zhù cè 域名注册 • yù míng zhù cè 域名註冊 • yuán míng 原名 • zhǎng zǐ de míng fèn 長子的名份 • zhǎng zǐ de míng fèn 长子的名份 • zhēng míng duó lì 争名夺利 • zhēng míng duó lì 爭名奪利 • zhēng míng zé shí 征名责实 • zhēng míng zé shí 徵名責實 • zhèng míng 正名 • zhī míng 知名 • zhī míng dù 知名度 • zhī míng rén shì 知名人士 • zhí hū qí míng 直呼其名 • zhǐ lìng míng zì 指令名字 • zhǐ míng 指名 • zhì lǐ míng yán 至理名言 • zhōng jiān míng 中間名 • zhōng jiān míng 中间名 • zhòng míng 重名 • zhǔ jī míng 主机名 • zhǔ jī míng 主機名 • zhù míng 著名 • zhuān míng 专名 • zhuān míng 專名 • zhuān míng cí 专名词 • zhuān míng cí 專名詞 • zhuān yǒu míng cí 专有名词 • zhuān yǒu míng cí 專有名詞 • zuì míng 罪名