Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: JLK (十中大)
Unicode: U+540F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang)
• Thập nguyệt nhị nhật sơ đáo Huệ Châu - 十月二日初到惠州 (Tô Thức)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang)
• Thập nguyệt nhị nhật sơ đáo Huệ Châu - 十月二日初到惠州 (Tô Thức)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia - 送裴二虯作尉永嘉 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên quan, người làm việc cho nhà nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” 通吏 thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” 提吏 người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” 汝休小覷我. 我非俗吏, 奈未遇其主耳 (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.
2. (Danh) Họ “Lại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan lại: 胥吏 Quan lại nhỏ; 通吏 Thuộc viên ở các phủ huyện; 題吏 Thư kí ở huyện sảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).
Từ điển Trung-Anh
minor government official or functionary (old)
Từ ghép 14