Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: JLK (十中大)
Unicode: U+540F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công - 夜後把火看花南園招李十一兵曹不至呈座上諸公 (Lã Ôn)
• Giang cư tức sự kỳ 1 - 江居即事其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công - 村居感事寄呈冰壼相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thôn cư thư hỉ - 村居書喜 (Lục Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công - 夜後把火看花南園招李十一兵曹不至呈座上諸公 (Lã Ôn)
• Giang cư tức sự kỳ 1 - 江居即事其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công - 村居感事寄呈冰壼相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thôn cư thư hỉ - 村居書喜 (Lục Du)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên quan, người làm việc cho nhà nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” 通吏 thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” 提吏 người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” 汝休小覷我. 我非俗吏, 奈未遇其主耳 (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.
2. (Danh) Họ “Lại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).
Từ điển Trung-Anh
minor government official or functionary (old)
Từ ghép 14