Có 2 kết quả:

ㄊㄨˇㄊㄨˋ
Âm Pinyin: ㄊㄨˇ, ㄊㄨˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一
Thương Hiệt: RG (口土)
Unicode: U+5410
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thổ
Âm Nôm: giổ, nhổ, thổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou2, tou3

Tự hình 3

Dị thể 1

1/2

ㄊㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nôn, mửa, thổ, oẹ ra: 上吐下瀉 Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy; 嘔吐 Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra: 吐出贓款 Nhả số tiền tham ô ra. Xem 吐 [tư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhổ, nhả: 吐痰 Nhổ đờm, khạc nhổ; 蠶吐絲 Tằm nhả tơ. (Ngr) Thổ lộ, nói ra, nhả ra, nở ra, đâm ra: 吐露實情 Nói ra sự thực; 吐詞風雅 Nói ra lời trang nhã; 吐秀 Nở hoa; 稻子吐穗 Lúa đã đâm bông (trổ đòng). Xem 吐 [tù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa. Xem Thổ tả — Khạc nhổ — Bày tỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spit
(2) to put
(3) to say

Từ ghép 62

ā pǔ tǔ lóng 阿普吐龍ā pǔ tǔ lóng 阿普吐龙bù tǔ bù kuài 不吐不快bù tǔ qì 不吐气bù tǔ qì 不吐氣chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨头chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨頭chuò shí tǔ bǔ 輟食吐哺chuò shí tǔ bǔ 辍食吐哺gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴裏吐不出象牙gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴里吐不出象牙jiǔ hòu tǔ zhēn yán 酒后吐真言jiǔ hòu tǔ zhēn yán 酒後吐真言kǒu tǔ dú yàn 口吐毒焰Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 库木吐拉千佛洞Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 庫木吐拉千佛洞ǒu tǔ 嘔吐ǒu tǔ 殴吐qīng tǔ 倾吐qīng tǔ 傾吐qīng tǔ xiōng yì 倾吐胸臆qīng tǔ xiōng yì 傾吐胸臆qīng tǔ zhōng cháng 倾吐衷肠qīng tǔ zhōng cháng 傾吐衷腸qīng xīn tǔ dǎn 倾心吐胆qīng xīn tǔ dǎn 傾心吐膽tán tǔ 談吐tán tǔ 谈吐tǔ fān 吐蕃tǔ gēn 吐根tǔ gù nà xīn 吐故納新tǔ gù nà xīn 吐故纳新tǔ kǒu 吐口tǔ kǔ shuǐ 吐苦水tǔ lù 吐露tǔ qì 吐弃tǔ qì 吐棄tǔ qì 吐气tǔ qì 吐氣tǔ shé tou 吐舌头tǔ shé tou 吐舌頭tǔ shí 吐实tǔ shí 吐實tǔ shòu jī 吐綬雞tǔ shòu jī 吐绶鸡tǔ sī 吐司tǔ sī zì fù 吐丝自缚tǔ sī zì fù 吐絲自縛tǔ sù 吐訴tǔ sù 吐诉tǔ suì 吐穗tǔ tán 吐痰tǔ xù 吐絮tǔ yàn 吐艳tǔ yàn 吐艷tǔ zì 吐字tūn tǔ 吞吐tūn tūn tǔ tǔ 吞吞吐吐tūn yún tǔ wù 吞云吐雾tūn yún tǔ wù 吞雲吐霧yī tǔ wéi kuài 一吐为快yī tǔ wéi kuài 一吐為快

ㄊㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhả ra
2. nở (hoa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.

Từ điển Trung-Anh

(1) to vomit
(2) to throw up

Từ ghép 13