Có 2 kết quả:
tǔ ㄊㄨˇ • tù ㄊㄨˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口土
Nét bút: 丨フ一一丨一
Thương Hiệt: RG (口土)
Unicode: U+5410
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thổ
Âm Nôm: giổ, nhổ, thổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou2, tou3
Âm Nôm: giổ, nhổ, thổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou2, tou3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ biệt ly - 古別離 (Vương Tấn)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khuê oán kỳ 2 - 閨怨其二 (Cao Bá Quát)
• Quy quốc tạp ngâm kỳ 2 - 歸國雜吟其二 (Quách Mạt Nhược)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Tòng quân hành kỳ 5 - 從軍行其五 (Vương Xương Linh)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vãn cúc - 春花雜詠-晚菊 (Nguyễn Văn Giao)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khuê oán kỳ 2 - 閨怨其二 (Cao Bá Quát)
• Quy quốc tạp ngâm kỳ 2 - 歸國雜吟其二 (Quách Mạt Nhược)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Tòng quân hành kỳ 5 - 從軍行其五 (Vương Xương Linh)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vãn cúc - 春花雜詠-晚菊 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.
Từ điển Thiều Chửu
① Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nôn, mửa, thổ, oẹ ra: 上吐下瀉 Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy; 嘔吐 Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra: 吐出贓款 Nhả số tiền tham ô ra. Xem 吐 [tư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhổ, nhả: 吐痰 Nhổ đờm, khạc nhổ; 蠶吐絲 Tằm nhả tơ. (Ngr) Thổ lộ, nói ra, nhả ra, nở ra, đâm ra: 吐露實情 Nói ra sự thực; 吐詞風雅 Nói ra lời trang nhã; 吐秀 Nở hoa; 稻子吐穗 Lúa đã đâm bông (trổ đòng). Xem 吐 [tù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn mửa. Xem Thổ tả — Khạc nhổ — Bày tỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to spit
(2) to put
(3) to say
(2) to put
(3) to say
Từ ghép 62
ā pǔ tǔ lóng 阿普吐龍 • ā pǔ tǔ lóng 阿普吐龙 • bù tǔ bù kuài 不吐不快 • bù tǔ qì 不吐气 • bù tǔ qì 不吐氣 • chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨头 • chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨頭 • chuò shí tǔ bǔ 輟食吐哺 • chuò shí tǔ bǔ 辍食吐哺 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴裏吐不出象牙 • gǒu zuǐ li tǔ bù chū xiàng yá 狗嘴里吐不出象牙 • jiǔ hòu tǔ zhēn yán 酒后吐真言 • jiǔ hòu tǔ zhēn yán 酒後吐真言 • kǒu tǔ dú yàn 口吐毒焰 • Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 库木吐拉千佛洞 • Kù mù tǔ lā qiān fó dòng 庫木吐拉千佛洞 • ǒu tǔ 嘔吐 • ǒu tǔ 殴吐 • qīng tǔ 倾吐 • qīng tǔ 傾吐 • qīng tǔ xiōng yì 倾吐胸臆 • qīng tǔ xiōng yì 傾吐胸臆 • qīng tǔ zhōng cháng 倾吐衷肠 • qīng tǔ zhōng cháng 傾吐衷腸 • qīng xīn tǔ dǎn 倾心吐胆 • qīng xīn tǔ dǎn 傾心吐膽 • tán tǔ 談吐 • tán tǔ 谈吐 • tǔ fān 吐蕃 • tǔ gēn 吐根 • tǔ gù nà xīn 吐故納新 • tǔ gù nà xīn 吐故纳新 • tǔ kǒu 吐口 • tǔ kǔ shuǐ 吐苦水 • tǔ lù 吐露 • tǔ qì 吐弃 • tǔ qì 吐棄 • tǔ qì 吐气 • tǔ qì 吐氣 • tǔ shé tou 吐舌头 • tǔ shé tou 吐舌頭 • tǔ shí 吐实 • tǔ shí 吐實 • tǔ shòu jī 吐綬雞 • tǔ shòu jī 吐绶鸡 • tǔ sī 吐司 • tǔ sī zì fù 吐丝自缚 • tǔ sī zì fù 吐絲自縛 • tǔ sù 吐訴 • tǔ sù 吐诉 • tǔ suì 吐穗 • tǔ tán 吐痰 • tǔ xù 吐絮 • tǔ yàn 吐艳 • tǔ yàn 吐艷 • tǔ zì 吐字 • tūn tǔ 吞吐 • tūn tūn tǔ tǔ 吞吞吐吐 • tūn yún tǔ wù 吞云吐雾 • tūn yún tǔ wù 吞雲吐霧 • yī tǔ wéi kuài 一吐为快 • yī tǔ wéi kuài 一吐為快
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhả ra
2. nở (hoa)
2. nở (hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.
Từ điển Trung-Anh
(1) to vomit
(2) to throw up
(2) to throw up
Từ ghép 13