Có 2 kết quả:
Xiàng ㄒㄧㄤˋ • xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HBR (竹月口)
Unicode: U+5411
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hướng
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): む.く (mu.ku), む.い (mu.i), -む.き (-mu.ki), む.ける (mu.keru), -む.け (-mu.ke), む.かう (mu.kau), む.かい (mu.kai), む.こう (mu.kō), む.こう- (mu.kō-), むこ (muko), むか.い (muka.i)
Âm Hàn: 향, 상
Âm Quảng Đông: hoeng3
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): む.く (mu.ku), む.い (mu.i), -む.き (-mu.ki), む.ける (mu.keru), -む.け (-mu.ke), む.かう (mu.kau), む.かい (mu.kai), む.こう (mu.kō), む.こう- (mu.kō-), むこ (muko), むか.い (muka.i)
Âm Hàn: 향, 상
Âm Quảng Đông: hoeng3
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ - 宮詞 (Lý Thương Ẩn)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Phan Trọng Mưu - 寄潘仲謀 (Phan Đình Phùng)
• Nghĩ bản huyện văn hội hạ Khúc Thuỷ cử nhân - 擬本縣文會賀曲水舉人 (Đoàn Huyên)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)
• Xuân nhật hoài lệ - 春日懷淚 (Chu Thục Chân)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Phan Trọng Mưu - 寄潘仲謀 (Phan Đình Phùng)
• Nghĩ bản huyện văn hội hạ Khúc Thuỷ cử nhân - 擬本縣文會賀曲水舉人 (Đoàn Huyên)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thư lâu - 書樓 (Lê Quý Đôn)
• Xuân nhật hoài lệ - 春日懷淚 (Chu Thục Chân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xiang
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hướng, phía
2. hướng vào, nhằm vào
2. hướng vào, nhằm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về, quay về, ngả theo. ◎Như: “nam hướng” 南向 ngoảnh về hướng nam, “bắc hướng” 北向 ngoảnh về hướng bắc. Ý chí ngả về mặt nào gọi là “chí hướng” 志向, “xu hướng” 趨向.
2. (Tính) Xưa kia, cũ, trước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
3. (Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu. ◎Như: “hướng giả” 向者 trước ấy, “hướng lai” 向來 từ xưa đến nay. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách” 向不實告, 宜遭此厄 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
4. (Giới) Sắp, gần. ◎Như: “hướng thần” 向晨 sắp sáng.
5. (Giới) Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. ◎Như: “hướng tiền khán” 向前看 nhìn về phía trước.
6. (Danh) Họ “Hướng”.
7. Giản thể của chữ 曏.
2. (Tính) Xưa kia, cũ, trước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
3. (Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu. ◎Như: “hướng giả” 向者 trước ấy, “hướng lai” 向來 từ xưa đến nay. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách” 向不實告, 宜遭此厄 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
4. (Giới) Sắp, gần. ◎Như: “hướng thần” 向晨 sắp sáng.
5. (Giới) Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. ◎Như: “hướng tiền khán” 向前看 nhìn về phía trước.
6. (Danh) Họ “Hướng”.
7. Giản thể của chữ 曏.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng 南向 ngoảnh về hướng nam, bắc hướng 北向 ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng 志向, xu hướng 趨向, v.v.
② Ngày xưa, như hướng giả 向者 trước ấy.
③ Sắp, như hướng thần 向晨 sắp sáng.
② Ngày xưa, như hướng giả 向者 trước ấy.
③ Sắp, như hướng thần 向晨 sắp sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hướng, ngoảnh (về phía): 南向 Ngoảnh về phía nam; 這屋子向東 Nhà này hướng đông; 槍口向着敵人 Hướng mũi súng vào kẻ thù;
② Phương hướng: 風向 Hướng gió; 人心所向 Lòng người hướng theo;
③ Thiên vị, bênh vực: 向理不向人 Bênh lẽ phải chứ không bênh người thân;
④ Lên, vào, về: 向上級報告 Báo cáo lên cấp trên; 向縱橫發展 Phát triển vào chiều sâu;
⑤ (văn) Trước nay: 向無此例 Trước nay chưa hề có một tiền lệ như vậy; 向者 Trước đây, trước đó, lúc nãy; 向來 Trước nay, xưa nay. Cv. 嚮;
⑥ (văn) Sắp: 向晨 Sắp sáng;
⑦ (văn) Nếu, nếu như: 向不出其技,虎雖猛,疑畏,卒不敢取 Nếu con lừa đừng trổ tài nghề mình ra, thì con hổ dù mạnh hơn nhưng trong lòng nghi sợ, cuối cùng cũng không dám lấy (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư); 向吾不爲斯役,則久已病矣 Nếu tôi không làm việc phục dịch ấy, thì khốn khổ đã lâu rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 【向令】hướng lịnh [xiànglìng] (văn) Như 向使 [xiàngshê];【向若】 hướng nhược [xiàngruò] (văn) Như 向使;【向使】 hướng sử [xiàngshê] (văn) 向使能瞻前顧後,援鏡自戒,則何陷于凶患乎? Nếu biết chiêm nghiệm trước sau, đem gương ra để tự răn mình, thì làm sao bị vùi dập vào tai hoạ? (Hậu Hán thư);
⑧ (văn) Cửa sổ nhìn về hướng bắc;
⑨ (văn) Xem như, coi như là: 世人向我同衆人 Người đời xem tôi như chúng nhân (Cao Thích: Biệt Vi tham quân);
⑩ (văn) Chạy về phía;
⑪[Xiàng] (Họ) Hướng.
② Phương hướng: 風向 Hướng gió; 人心所向 Lòng người hướng theo;
③ Thiên vị, bênh vực: 向理不向人 Bênh lẽ phải chứ không bênh người thân;
④ Lên, vào, về: 向上級報告 Báo cáo lên cấp trên; 向縱橫發展 Phát triển vào chiều sâu;
⑤ (văn) Trước nay: 向無此例 Trước nay chưa hề có một tiền lệ như vậy; 向者 Trước đây, trước đó, lúc nãy; 向來 Trước nay, xưa nay. Cv. 嚮;
⑥ (văn) Sắp: 向晨 Sắp sáng;
⑦ (văn) Nếu, nếu như: 向不出其技,虎雖猛,疑畏,卒不敢取 Nếu con lừa đừng trổ tài nghề mình ra, thì con hổ dù mạnh hơn nhưng trong lòng nghi sợ, cuối cùng cũng không dám lấy (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư); 向吾不爲斯役,則久已病矣 Nếu tôi không làm việc phục dịch ấy, thì khốn khổ đã lâu rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 【向令】hướng lịnh [xiànglìng] (văn) Như 向使 [xiàngshê];【向若】 hướng nhược [xiàngruò] (văn) Như 向使;【向使】 hướng sử [xiàngshê] (văn) 向使能瞻前顧後,援鏡自戒,則何陷于凶患乎? Nếu biết chiêm nghiệm trước sau, đem gương ra để tự răn mình, thì làm sao bị vùi dập vào tai hoạ? (Hậu Hán thư);
⑧ (văn) Cửa sổ nhìn về hướng bắc;
⑨ (văn) Xem như, coi như là: 世人向我同衆人 Người đời xem tôi như chúng nhân (Cao Thích: Biệt Vi tham quân);
⑩ (văn) Chạy về phía;
⑪[Xiàng] (Họ) Hướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ xoay về phương Bắc — Xoay về. Ngó mặt về — Nghiêng về, thiên về — Lúc trước — Gần đây.
Từ điển Trung-Anh
(1) towards
(2) to face
(3) to turn towards
(4) direction
(5) to support
(6) to side with
(7) shortly before
(8) formerly
(9) always
(10) all along
(2) to face
(3) to turn towards
(4) direction
(5) to support
(6) to side with
(7) shortly before
(8) formerly
(9) always
(10) all along
Từ điển Trung-Anh
(1) to tend toward
(2) to guide
(3) variant of 向[xiang4]
(2) to guide
(3) variant of 向[xiang4]
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 向[xiang4]
(2) direction
(3) orientation
(4) to face
(5) to turn toward
(6) to
(7) towards
(8) shortly before
(9) formerly
(2) direction
(3) orientation
(4) to face
(5) to turn toward
(6) to
(7) towards
(8) shortly before
(9) formerly
Từ ghép 212
běn zhēng xiàng liàng 本征向量 • běn zhēng xiàng liàng 本徵向量 • bù liáng qīng xiàng 不良倾向 • bù liáng qīng xiàng 不良傾向 • bù zhī qù xiàng 不知去向 • cháo xiàng 朝向 • chōng xiàng 冲向 • chóng dìng xiàng 重定向 • dān fāng xiàng 单方向 • dān fāng xiàng 單方向 • dān wèi qiē xiàng liàng 单位切向量 • dān wèi qiē xiàng liàng 單位切向量 • dān wèi xiàng liàng 单位向量 • dān wèi xiàng liàng 單位向量 • dān xiàng 单向 • dān xiàng 單向 • dān xiàng diàn liú 单向电流 • dān xiàng diàn liú 單向電流 • dǎo xiàng 导向 • dǎo xiàng 導向 • diào xiàng 掉向 • dìng xiàng 定向 • dìng xiàng péi yù 定向培育 • dìng xiàng yuè yě 定向越野 • dòng xiàng 动向 • dòng xiàng 動向 • fǎ xiàng lì 法向力 • fǎ xiàng liàng 法向量 • fǎn xiàng 反向 • fāng xiàng 方向 • fāng xiàng gǎn 方向感 • fāng xiàng pán 方向盘 • fāng xiàng pán 方向盤 • fāng xiàng xìng 方向性 • fēng xiàng 風向 • fēng xiàng 风向 • fēng xiàng biāo 風向標 • fēng xiàng biāo 风向标 • fù fǎ xiàng liàng 副法向量 • gǎi è xiàng shàn 改恶向善 • gǎi è xiàng shàn 改惡向善 • guī xiàng 归向 • guī xiàng 歸向 • háng xiàng 航向 • hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好学习,天天向上 • hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好學習,天天向上 • héng xiàng 横向 • héng xiàng 橫向 • huàn xiàng 换向 • huàn xiàng 換向 • jiě lǐ fāng xiàng 解理方向 • jìng xiàng 径向 • jìng xiàng 徑向 • jìng xiàng 迳向 • jìng xiàng 逕向 • lù xiàng 路向 • mài xiàng 迈向 • mài xiàng 邁向 • máo tóu zhǐ xiàng 矛头指向 • máo tóu zhǐ xiàng 矛頭指向 • mēng tóu zhuǎn xiàng 矇頭轉向 • mēng tóu zhuǎn xiàng 蒙头转向 • miàn xiàng 面向 • miàn xiàng duì xiàng de jì shù 面向对象的技术 • miàn xiàng duì xiàng yǔ yán 面向对象语言 • miàn xiàng lián jiē 面向连接 • míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行 • nèi xiàng 內向 • nèi xiàng 内向 • nì xiàng 逆向 • nǚ shēng wài xiàng 女生外向 • nù mù xiāng xiàng 怒目相向 • piān xiàng 偏向 • qián yī xiàng 前一向 • qiē xiàng 切向 • qiē xiàng lì 切向力 • qiē xiàng liàng 切向量 • qiē xiàng sù dù 切向速度 • qīng xiàng 倾向 • qīng xiàng 傾向 • qīng xiàng xìng 倾向性 • qīng xiàng xìng 傾向性 • qīng xiàng yú 倾向于 • qīng xiàng yú 傾向於 • qū lǜ xiàng liàng 曲率向量 • qū xiàng 趋向 • qū xiàng 趨向 • qǔ xiàng 取向 • qù xiàng 去向 • qù xiàng bù míng 去向不明 • quán jiǎo xiāng xiàng 拳脚相向 • quán jiǎo xiāng xiàng 拳腳相向 • quán xiàng 全向 • rén xīn suǒ xiàng 人心所向 • shuāng xiàng 双向 • shuāng xiàng 雙向 • suǒ xiàng pī mǐ 所向披靡 • suǒ xiàng wú dí 所向无敌 • suǒ xiàng wú dí 所向無敵 • tè zhēng xiàng liàng 特征向量 • tè zhēng xiàng liàng 特徵向量 • tōng xiàng 通向 • tóu xiàng qián 头向前 • tóu xiàng qián 頭向前 • wài xiàng 外向 • wài xiàng xíng 外向型 • xià fēng fāng xiàng 下風方向 • xià fēng fāng xiàng 下风方向 • xiāng xiàng 相向 • xiāng xiàng tū jī 相向突击 • xiāng xiàng tū jī 相向突擊 • xiàng běi 向北 • xiàng běi dì 向北地 • xiàng bèi 向背 • xiàng bì xū gòu 向壁虚构 • xiàng bì xū gòu 向壁虛構 • xiàng bì xū zào 向壁虚造 • xiàng bì xū zào 向壁虛造 • xiàng dǎo 向导 • xiàng dōng 向东 • xiàng dōng 向東 • xiàng hé chù 向何处 • xiàng hé chù 向何處 • xiàng hòu 向后 • xiàng hòu 向後 • xiàng hòu fān téng 向后翻腾 • xiàng hòu fān téng 向後翻騰 • xiàng huǒ 向火 • xiàng lái 向來 • xiàng lái 向来 • xiàng lì 向例 • xiàng liàng 向量 • xiàng liàng dài shù 向量代数 • xiàng liàng dài shù 向量代數 • xiàng liàng jī 向量积 • xiàng liàng jī 向量積 • xiàng liàng tú xíng 向量图形 • xiàng liàng tú xíng 向量圖形 • xiàng mù 向慕 • xiàng mù 向暮 • xiàng nán 向南 • xiàng pán 向盘 • xiàng pán 向盤 • xiàng qián 向前 • xiàng qián fān téng 向前翻腾 • xiàng qián fān téng 向前翻騰 • xiàng rì kuí 向日葵 • xiàng shàng 向上 • xiàng wài 向外 • xiàng wǎng 向往 • xiàng xī 向西 • xiàng xī nán 向西南 • xiàng xià 向下 • xiàng xié 向斜 • xiàng xīn lì 向心力 • xiàng xìng 向性 • xiàng yáng 向阳 • xiàng yáng 向陽 • xiàng yáng huā 向阳花 • xiàng yáng huā 向陽花 • xiàng yòu guǎi 向右拐 • xiàng yú 向隅 • xiàng zuǒ guǎi 向左拐 • xīn xīn xiàng róng 欣欣向榮 • xīn xīn xiàng róng 欣欣向荣 • xìng qǔ xiàng 性取向 • xìng xiàng 性向 • xìng zhǐ xiàng 性指向 • yě wài dìng xiàng 野外定向 • yī qiè xiàng qián kàn 一切向錢看 • yī qiè xiàng qián kàn 一切向钱看 • yī xiàng 一向 • yì xiàng 意向 • yì xiàng shū 意向书 • yì xiàng shū 意向書 • yǐn tǐ xiàng shàng 引体向上 • yǐn tǐ xiàng shàng 引體向上 • yǐn xiàng 引向 • yūn tóu zhuàn xiàng 晕头转向 • yūn tóu zhuàn xiàng 暈頭轉向 • zhèng fāng xiàng 正方向 • zhèng xiàng 正向 • zhèng xiàng lì 正向力 • zhèng xiàng qián kàn 正向前看 • zhǐ xiàng 指向 • zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向装置 • zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向裝置 • zhì xiàng 志向 • zhōng xiàng xìng gé 中向性格 • zhóu xiàng 軸向 • zhóu xiàng 轴向 • zhǔ fǎ xiàng liàng 主法向量 • zhuǎn xiàng 轉向 • zhuǎn xiàng 转向 • zhuǎn xiàng dēng 轉向燈 • zhuǎn xiàng dēng 转向灯 • zhuǎn xiàng pán 轉向盤 • zhuǎn xiàng pán 转向盘 • zhuǎn xiàng xìn hào 轉向信號 • zhuǎn xiàng xìn hào 转向信号 • zhuàn xiàng 轉向 • zhuàn xiàng 转向 • zì dǐ xiàng shàng 自底向上 • zì dǐng xiàng xià 自頂向下 • zì dǐng xiàng xià 自顶向下 • zòng xiàng 縱向 • zòng xiàng 纵向 • zǒu xiàng 走向 • zǒu xiàng duàn céng 走向断层 • zǒu xiàng duàn céng 走向斷層 • zǒu xiàng huá dòng duàn céng 走向滑动断层 • zǒu xiàng huá dòng duàn céng 走向滑動斷層