Có 2 kết quả:
hè ㄏㄜˋ • xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口下
Nét bút: 丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: RMY (口一卜)
Unicode: U+5413
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạ, hách, nha
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): おど.す (odo.su)
Âm Quảng Đông: haa2, haa5, haak3
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): おど.す (odo.su)
Âm Quảng Đông: haa2, haa5, haak3
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嚇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 嚇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hết hồn — Một âm là Nha. Xem Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trợ ngữ từ cuối câu, có nghĩa như » Nhé « .
Từ điển Trung-Anh
(1) to scare
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
dọa nạt, đe doạ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嚇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: 不應嚇小孩 Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].
Từ điển Trần Văn Chánh
Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: 這種困難嚇不倒我們 Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem 嚇 [hè].
Từ điển Trung-Anh
(1) to frighten
(2) to scare
(2) to scare
Từ ghép 15