Có 1 kết quả:
jūn ㄐㄩㄣ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸尹口
Nét bút: フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: SKR (尸大口)
Unicode: U+541B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quân
Âm Nôm: quân, vua
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): きみ (kimi), -ぎみ (-gimi)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan1
Âm Nôm: quân, vua
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): きみ (kimi), -ぎみ (-gimi)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu ca từ - 折楊柳歌詞 (Thi Nhuận Chương)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận - 九日和怡春見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Nam hữu gia ngư 2 - 南有嘉魚 2 (Khổng Tử)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 4 - 避疫閒居感作其四 (Châu Hải Đường)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
• Văn Quân - 文君 (Ngô Ỷ)
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu ca từ - 折楊柳歌詞 (Thi Nhuận Chương)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận - 九日和怡春見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Nam hữu gia ngư 2 - 南有嘉魚 2 (Khổng Tử)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 4 - 避疫閒居感作其四 (Châu Hải Đường)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
• Văn Quân - 文君 (Ngô Ỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỉ người con trai
2. vua
3. chồng
2. vua
3. chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua, người làm chủ một nước (dưới thời đại phong kiến). ◎Như: “quân vương” 君王 nhà vua, “quốc quân” 國君 vua nước.
2. (Danh) Chủ tể. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngôn hữu tông, sự hữu quân” 言有宗, 事有君 (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ. ◇Vương Bật 王弼: “Quân, vạn vật chi chủ dã” 君, 萬物之主也 (Chú 注) Quân là chủ của muôn vật.
3. (Danh) Tên hiệu được phong. ◎Như: Thời Chiến quốc có “Mạnh Thường Quân” 孟嘗君, Ngụy quốc có “Tín Lăng Quân” 信陵君, Triệu quốc có “Bình Nguyên Quân” 平原君.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ. ◎Như: “nghiêm quân” 嚴君, “gia quân” 家君. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hoạn du tây cương, minh nhật tương tòng mẫu khứ” 家君宦遊西疆, 明日將從母去 (A Hà 阿霞) Cha thiếp làm quan đến vùng biên giới phía tây, ngày mai (thiếp) sẽ theo mẹ đi. (2) Gọi tổ tiên. ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt” 先君孔子生於周末 (Thư kinh 書經, Tự 序) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng. ◎Như: “phu quân” 夫君, “lang quân” 郎君. (4) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “chư quân” 諸君 các ngài, “Nguyễn quân” 阮君 ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ người khác. ◎Như: “thái quân” 太君 tiếng gọi mẹ của người khác, “tế quân” 細君 phu nhân.
5. (Danh) Họ “Quân”.
6. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần” 南面君國, 境內之民, 莫敢不臣 (Ngũ đố 五蠹) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.
2. (Danh) Chủ tể. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngôn hữu tông, sự hữu quân” 言有宗, 事有君 (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ. ◇Vương Bật 王弼: “Quân, vạn vật chi chủ dã” 君, 萬物之主也 (Chú 注) Quân là chủ của muôn vật.
3. (Danh) Tên hiệu được phong. ◎Như: Thời Chiến quốc có “Mạnh Thường Quân” 孟嘗君, Ngụy quốc có “Tín Lăng Quân” 信陵君, Triệu quốc có “Bình Nguyên Quân” 平原君.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ. ◎Như: “nghiêm quân” 嚴君, “gia quân” 家君. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hoạn du tây cương, minh nhật tương tòng mẫu khứ” 家君宦遊西疆, 明日將從母去 (A Hà 阿霞) Cha thiếp làm quan đến vùng biên giới phía tây, ngày mai (thiếp) sẽ theo mẹ đi. (2) Gọi tổ tiên. ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt” 先君孔子生於周末 (Thư kinh 書經, Tự 序) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng. ◎Như: “phu quân” 夫君, “lang quân” 郎君. (4) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “chư quân” 諸君 các ngài, “Nguyễn quân” 阮君 ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ người khác. ◎Như: “thái quân” 太君 tiếng gọi mẹ của người khác, “tế quân” 細君 phu nhân.
5. (Danh) Họ “Quân”.
6. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần” 南面君國, 境內之民, 莫敢不臣 (Ngũ đố 五蠹) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua, người làm chủ cả một nước.
② Nghiêm quân 嚴君 cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân 府君.
③ Thiên quân 天君 tâm người, như thiên quân thái nhiên 天君泰然 trong tâm yên vui tự nhiên.
④ Tiểu quân 小君 vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân 細君. Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân 太君, cũng như danh hiệu Thái phu quân 太夫君 vậy.
⑤ Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân 阮君 anh họ Nguyễn, Lê quân 黎君 anh họ Lê, v.v.
② Nghiêm quân 嚴君 cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân 府君.
③ Thiên quân 天君 tâm người, như thiên quân thái nhiên 天君泰然 trong tâm yên vui tự nhiên.
④ Tiểu quân 小君 vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân 細君. Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân 太君, cũng như danh hiệu Thái phu quân 太夫君 vậy.
⑤ Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân 阮君 anh họ Nguyễn, Lê quân 黎君 anh họ Lê, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vua;
② Ông, anh, ngài: 諸君 Các ngài; 君能來否? Ngài có đến được không?; 阮君 Ông Nguyễn, anh Nguyễn; 天下誰人不識君 Thiên hạ ai người chẳng biết anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại);
③ (văn) Cha, mẹ hoặc vợ: 嚴君 (hoặc 府君): Cha; 太君 Bà (tiếng gọi mẹ của người khác); 小君 Vợ các vua chư hầu (đời xưa); 細君 Vợ.
② Ông, anh, ngài: 諸君 Các ngài; 君能來否? Ngài có đến được không?; 阮君 Ông Nguyễn, anh Nguyễn; 天下誰人不識君 Thiên hạ ai người chẳng biết anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại);
③ (văn) Cha, mẹ hoặc vợ: 嚴君 (hoặc 府君): Cha; 太君 Bà (tiếng gọi mẹ của người khác); 小君 Vợ các vua chư hầu (đời xưa); 細君 Vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người ở ngôi vị cao nhất — Chỉ vua, vì vua là người ở ngôi vị cao nhất trong nước — Tiếng tôn xưng người khác. Chẳng hạn vợ gọi chồng là Lang quân, Phu quân — Tiếng tôn xưng giữa bạn bè, người ngang hàng. Hát nó của Cao Bá Quát có câu: » Thế sự thăng trầm quân mạc sấn « ( việc đời lên xuống thay đổi, bạn đừng hỏi làm gì ).
Từ điển Trung-Anh
(1) monarch
(2) lord
(3) gentleman
(4) ruler
(2) lord
(3) gentleman
(4) ruler
Từ ghép 102
bàn jūn rú bàn hǔ 伴君如伴虎 • bào jūn 暴君 • bīn bīn jūn zǐ 彬彬君子 • chǔ jūn 储君 • chǔ jūn 儲君 • Dèng Lì jūn 邓丽君 • Dèng Lì jūn 鄧麗君 • Dōng jūn 东君 • Dōng jūn 東君 • fǔ jūn 府君 • guó jūn 国君 • guó jūn 國君 • hūn jūn 昏君 • Huǒ dé xīng jūn 火德星君 • jūn chén 君臣 • jūn quán 君权 • jūn quán 君權 • jūn wáng 君王 • jūn wèi 君位 • jūn zhǎng 君長 • jūn zhǎng 君长 • jūn zhǔ 君主 • jūn zhǔ guó 君主国 • jūn zhǔ guó 君主國 • jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立宪制 • jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立憲制 • jūn zhǔ zhèng tǐ 君主政体 • jūn zhǔ zhèng tǐ 君主政體 • jūn zhǔ zhèng zhì 君主政治 • jūn zhǔ zhì 君主制 • jūn zǐ 君子 • jūn zǐ bù jì xiǎo rén guò 君子不計小人過 • jūn zǐ bù jì xiǎo rén guò 君子不计小人过 • jūn zǐ dòng kǒu bù dòng shǒu 君子动口不动手 • jūn zǐ dòng kǒu bù dòng shǒu 君子動口不動手 • jūn zǐ lán 君子兰 • jūn zǐ lán 君子蘭 • jūn zǐ yī yán , sì mǎ nán zhuī 君子一言,駟馬難追 • jūn zǐ yī yán , sì mǎ nán zhuī 君子一言,驷马难追 • jūn zǐ yuàn páo chú 君子远庖厨 • jūn zǐ yuàn páo chú 君子遠庖廚 • jūn zǐ zhī jiāo 君子之交 • jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ 君子之交淡如水 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子報仇,十年不晚 • jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子报仇,十年不晚 • jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦荡荡,小人长戚戚 • jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦蕩蕩,小人長戚戚 • kāi míng jūn zhǔ 开明君主 • kāi míng jūn zhǔ 開明君主 • láng jūn 郎君 • Lǎo jūn 老君 • liáng shàng jūn zǐ 梁上君子 • lóng jūn 龍君 • lóng jūn 龙君 • lóng yáng jūn 龍陽君 • lóng yáng jūn 龙阳君 • Lǔ jūn 魯君 • Lǔ jūn 鲁君 • Mǎ Fú jūn 馬服君 • Mǎ Fú jūn 马服君 • Mèng cháng jūn 孟嘗君 • Mèng cháng jūn 孟尝君 • qī jūn wǎng shàng 欺君罔上 • qǐng jūn rù wèng 請君入甕 • qǐng jūn rù wèng 请君入瓮 • rén rén jūn zǐ 仁人君子 • rú yì láng jūn 如意郎君 • shèng jūn 圣君 • shèng jūn 聖君 • shì jūn 弑君 • shì jūn 弒君 • shì xí jūn zhǔ guó 世袭君主国 • shì xí jūn zhǔ guó 世襲君主國 • shū rén jūn zi 淑人君子 • Tán jūn 檀君 • Tán jūn wáng 檀君王 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 听君一席话,胜读十年书 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書 • Wáng Zhāo jūn 王昭君 • wěi jūn zǐ 伪君子 • wěi jūn zǐ 偽君子 • Wù xū Liù jūn zǐ 戊戌六君子 • xiān jūn 先君 • yán jūn 閻君 • yán jūn 阎君 • Yí jūn 宜君 • Yí jūn Xiàn 宜君县 • Yí jūn Xiàn 宜君縣 • yǐ xiǎo rén zhī xīn , duó jūn zǐ zhī fù 以小人之心,度君子之腹 • yǐn jūn zǐ 瘾君子 • yǐn jūn zǐ 癮君子 • yǐn jūn zi 隐君子 • yǐn jūn zi 隱君子 • Zào jūn 灶君 • zhèng rén jūn zi 正人君子 • zhōng jūn ài guó 忠君愛國 • zhōng jūn ài guó 忠君爱国 • zhū jūn 諸君 • zhū jūn 诸君 • zhuān zhì jūn zhǔ zhì 专制君主制 • zhuān zhì jūn zhǔ zhì 專制君主制 • zūn jūn 尊君