Có 1 kết quả:

jūn ㄐㄩㄣ

1/1

jūn ㄐㄩㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chỉ người con trai
2. vua
3. chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua, người làm chủ một nước (dưới thời đại phong kiến). ◎Như: “quân vương” 君王 nhà vua, “quốc quân” 國君 vua nước.
2. (Danh) Chủ tể. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngôn hữu tông, sự hữu quân” 言有宗, 事有君 (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ. ◇Vương Bật 王弼: “Quân, vạn vật chi chủ dã” 君, 萬物之主也 (Chú 注) Quân là chủ của muôn vật.
3. (Danh) Tên hiệu được phong. ◎Như: Thời Chiến quốc có “Mạnh Thường Quân” 孟嘗君, Ngụy quốc có “Tín Lăng Quân” 信陵君, Triệu quốc có “Bình Nguyên Quân” 平原君.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ. ◎Như: “nghiêm quân” 嚴君, “gia quân” 家君. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hoạn du tây cương, minh nhật tương tòng mẫu khứ” 家君宦遊西疆, 明日將從母去 (A Hà 阿霞) Cha thiếp làm quan đến vùng biên giới phía tây, ngày mai (thiếp) sẽ theo mẹ đi. (2) Gọi tổ tiên. ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt” 先君孔子生於周末 (Thư kinh 書經, Tự 序) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng. ◎Như: “phu quân” 夫君, “lang quân” 郎君. (4) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “chư quân” 諸君 các ngài, “Nguyễn quân” 阮君 ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ người khác. ◎Như: “thái quân” 太君 tiếng gọi mẹ của người khác, “tế quân” 細君 phu nhân.
5. (Danh) Họ “Quân”.
6. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần” 南面君國, 境內之民, 莫敢不臣 (Ngũ đố 五蠹) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua, người làm chủ cả một nước.
② Nghiêm quân 嚴君 cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân 府君.
③ Thiên quân 天君 tâm người, như thiên quân thái nhiên 天君泰然 trong tâm yên vui tự nhiên.
④ Tiểu quân 小君 vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân 細君. Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân 太君, cũng như danh hiệu Thái phu quân 太夫君 vậy.
⑤ Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân 阮君 anh họ Nguyễn, Lê quân 黎君 anh họ Lê, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vua;
② Ông, anh, ngài: 諸君 Các ngài; 君能來否? Ngài có đến được không?; 阮君 Ông Nguyễn, anh Nguyễn; 天下誰人不識君 Thiên hạ ai người chẳng biết anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại);
③ (văn) Cha, mẹ hoặc vợ: 嚴君 (hoặc 府君): Cha; 太君 Bà (tiếng gọi mẹ của người khác); 小君 Vợ các vua chư hầu (đời xưa); 細君 Vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ngôi vị cao nhất — Chỉ vua, vì vua là người ở ngôi vị cao nhất trong nước — Tiếng tôn xưng người khác. Chẳng hạn vợ gọi chồng là Lang quân, Phu quân — Tiếng tôn xưng giữa bạn bè, người ngang hàng. Hát nó của Cao Bá Quát có câu: » Thế sự thăng trầm quân mạc sấn « ( việc đời lên xuống thay đổi, bạn đừng hỏi làm gì ).

Từ điển Trung-Anh

(1) monarch
(2) lord
(3) gentleman
(4) ruler

Từ ghép 102

bàn jūn rú bàn hǔ 伴君如伴虎bào jūn 暴君bīn bīn jūn zǐ 彬彬君子chǔ jūn 储君chǔ jūn 儲君Dèng Lì jūn 邓丽君Dèng Lì jūn 鄧麗君Dōng jūn 东君Dōng jūn 東君fǔ jūn 府君guó jūn 国君guó jūn 國君hūn jūn 昏君Huǒ dé xīng jūn 火德星君jūn chén 君臣jūn quán 君权jūn quán 君權jūn wáng 君王jūn wèi 君位jūn zhǎng 君長jūn zhǎng 君长jūn zhǔ 君主jūn zhǔ guó 君主国jūn zhǔ guó 君主國jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立宪制jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立憲制jūn zhǔ zhèng tǐ 君主政体jūn zhǔ zhèng tǐ 君主政體jūn zhǔ zhèng zhì 君主政治jūn zhǔ zhì 君主制jūn zǐ 君子jūn zǐ bù jì xiǎo rén guò 君子不計小人過jūn zǐ bù jì xiǎo rén guò 君子不计小人过jūn zǐ dòng kǒu bù dòng shǒu 君子动口不动手jūn zǐ dòng kǒu bù dòng shǒu 君子動口不動手jūn zǐ lán 君子兰jūn zǐ lán 君子蘭jūn zǐ yī yán , sì mǎ nán zhuī 君子一言,駟馬難追jūn zǐ yī yán , sì mǎ nán zhuī 君子一言,驷马难追jūn zǐ yuàn páo chú 君子远庖厨jūn zǐ yuàn páo chú 君子遠庖廚jūn zǐ zhī jiāo 君子之交jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ 君子之交淡如水jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子報仇,十年不晚jūn zi bào chóu , shí nián bù wǎn 君子报仇,十年不晚jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦荡荡,小人长戚戚jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦蕩蕩,小人長戚戚kāi míng jūn zhǔ 开明君主kāi míng jūn zhǔ 開明君主láng jūn 郎君Lǎo jūn 老君liáng shàng jūn zǐ 梁上君子lóng jūn 龍君lóng jūn 龙君lóng yáng jūn 龍陽君lóng yáng jūn 龙阳君Lǔ jūn 魯君Lǔ jūn 鲁君Mǎ Fú jūn 馬服君Mǎ Fú jūn 马服君Mèng cháng jūn 孟嘗君Mèng cháng jūn 孟尝君qī jūn wǎng shàng 欺君罔上qǐng jūn rù wèng 請君入甕qǐng jūn rù wèng 请君入瓮rén rén jūn zǐ 仁人君子rú yì láng jūn 如意郎君shèng jūn 圣君shèng jūn 聖君shì jūn 弑君shì jūn 弒君shì xí jūn zhǔ guó 世袭君主国shì xí jūn zhǔ guó 世襲君主國shū rén jūn zi 淑人君子Tán jūn 檀君Tán jūn wáng 檀君王tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 听君一席话,胜读十年书tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書Wáng Zhāo jūn 王昭君wěi jūn zǐ 伪君子wěi jūn zǐ 偽君子Wù xū Liù jūn zǐ 戊戌六君子xiān jūn 先君yán jūn 閻君yán jūn 阎君Yí jūn 宜君Yí jūn Xiàn 宜君县Yí jūn Xiàn 宜君縣yǐ xiǎo rén zhī xīn , duó jūn zǐ zhī fù 以小人之心,度君子之腹yǐn jūn zǐ 瘾君子yǐn jūn zǐ 癮君子yǐn jūn zi 隐君子yǐn jūn zi 隱君子Zào jūn 灶君zhèng rén jūn zi 正人君子zhōng jūn ài guó 忠君愛國zhōng jūn ài guó 忠君爱国zhū jūn 諸君zhū jūn 诸君zhuān zhì jūn zhǔ zhì 专制君主制zhuān zhì jūn zhǔ zhì 專制君主制zūn jūn 尊君