Có 1 kết quả:
tūn ㄊㄨㄣ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱天口
Nét bút: 一一ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: HKR (竹大口)
Unicode: U+541E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thôn
Âm Nôm: thôn, xôn
Âm Nhật (onyomi): ドン (don), トン (ton), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): のむ (nomu)
Âm Quảng Đông: tan1
Âm Nôm: thôn, xôn
Âm Nhật (onyomi): ドン (don), トン (ton), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): のむ (nomu)
Âm Quảng Đông: tan1
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đối liên điếu Bùi Viện - 對聯弔裴援 (Bùi Văn Dị)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)
• Triệu Võ Đế - 趙武帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đối liên điếu Bùi Viện - 對聯弔裴援 (Bùi Văn Dị)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)
• Triệu Võ Đế - 趙武帝 (Đặng Minh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nuốt
2. tiêu diệt
2. tiêu diệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuốt, ngốn. ◎Như: “thôn phục dược hoàn” 吞服藥丸 nuốt trửng viên thuốc, “lang thôn hổ yết” 狼吞虎嚥 ăn ngốn ngấu (như sói, như cọp), “hốt luân thôn táo” 囫圇吞棗 nuốt trửng quả táo (làm sự việc hồ đồ, bừa bãi, thiếu suy xét). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dự Nhượng thôn thán nhi phục chủ thù” 蓣讓吞炭而復主讎 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Dự Nhượng nuốt than mà báo thù cho chủ.
2. (Động) Tiêu diệt, chiếm đoạt. ◎Như: “tinh thôn” 并吞 chiếm lấy. § Cũng viết là 併吞. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên Thiệu tồn nhật, thường hữu thôn Liêu Đông chi tâm” 袁紹存日, 常有吞遼東之心 (Đệ tam thập tam hồi) Viên Thiệu khi còn sống, thường có ý muốn thôn tính Liêu Đông.
3. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hàm viễn san, thôn Trường Giang, hạo hạo sương sương” 銜遠山, 吞長江, 浩浩湯湯 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ngậm núi xa, nuốt Trường Giang, mênh mông cuồn cuộn.
4. (Danh) Họ “Thôn”.
2. (Động) Tiêu diệt, chiếm đoạt. ◎Như: “tinh thôn” 并吞 chiếm lấy. § Cũng viết là 併吞. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên Thiệu tồn nhật, thường hữu thôn Liêu Đông chi tâm” 袁紹存日, 常有吞遼東之心 (Đệ tam thập tam hồi) Viên Thiệu khi còn sống, thường có ý muốn thôn tính Liêu Đông.
3. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hàm viễn san, thôn Trường Giang, hạo hạo sương sương” 銜遠山, 吞長江, 浩浩湯湯 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ngậm núi xa, nuốt Trường Giang, mênh mông cuồn cuộn.
4. (Danh) Họ “Thôn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nuốt, ăn không nhai cứ nuốt ngay xuống gọi là thôn.
② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.
② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuốt, nuốt trửng, ngốn: 狼吞虎咽 Ăn ngốn ngấu, ăn như hổ ngốn; 囫圇吞棗 Nuốt trửng quả táo. (Ngr) Tiếp thu một cách bừa bãi;
② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: 吞滅 Thôn tính tiêu diệt.
② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: 吞滅 Thôn tính tiêu diệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho vào miệng mà nuốt — Chiếm lấy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to swallow
(2) to take
(2) to take
Từ ghép 63
ài fǔ tūn suān 嗳腐吞酸 • ài fǔ tūn suān 噯腐吞酸 • ài qì tūn suān 嗳气吞酸 • ài qì tūn suān 噯氣吞酸 • Bā tūn Lǔ rì 巴吞魯日 • Bā tūn Lǔ rì 巴吞鲁日 • bìng tūn 併吞 • bìng tūn 并吞 • dà tūn shì xì bāo 大吞噬細胞 • dà tūn shì xì bāo 大吞噬细胞 • dú tūn 独吞 • dú tūn 獨吞 • hú lún tūn xià 囫囵吞下 • hú lún tūn xià 囫圇吞下 • hú lún tūn zǎo 囫囵吞枣 • hú lún tūn zǎo 囫圇吞棗 • láng tūn hǔ yàn 狼吞虎咽 • láng tūn hǔ yàn 狼吞虎嚥 • màn man tūn tūn 慢慢吞吞 • màn tūn tūn 慢吞吞 • qīn tūn 侵吞 • rén xīn bù zú shé tūn xiàng 人心不足蛇吞象 • rěn qì tūn shēng 忍气吞声 • rěn qì tūn shēng 忍氣吞聲 • shēng tūn huó bō 生吞活剝 • shēng tūn huó bō 生吞活剥 • sī tūn 私吞 • tūn bìng 吞併 • tūn bìng 吞并 • tūn chī 吞吃 • tūn fú 吞服 • tūn jīn 吞金 • tūn jīng 吞精 • tūn miè 吞滅 • tūn miè 吞灭 • tūn mò 吞沒 • tūn mò 吞没 • tūn ná 吞拿 • tūn ná yú 吞拿魚 • tūn ná yú 吞拿鱼 • tūn shēng 吞声 • tūn shēng 吞聲 • tūn shēng rěn qì 吞声忍气 • tūn shēng rěn qì 吞聲忍氣 • tūn shí 吞食 • tūn shì 吞噬 • tūn shì xì bāo 吞噬細胞 • tūn shì xì bāo 吞噬细胞 • tūn shì zuò yòng 吞噬作用 • tūn tǔ 吞吐 • tūn tūn tǔ tǔ 吞吞吐吐 • tūn yàn 吞咽 • tūn yàn 吞嚥 • tūn yàn kùn nán 吞咽困难 • tūn yàn kùn nán 吞嚥困難 • tūn yún tǔ wù 吞云吐雾 • tūn yún tǔ wù 吞雲吐霧 • xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬細胞 • xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬细胞 • yǐn hèn tūn shēng 飲恨吞聲 • yǐn hèn tūn shēng 饮恨吞声 • yún tūn 云吞 • yún tūn 雲吞