Có 1 kết quả:

tūn ㄊㄨㄣ

1/1

tūn ㄊㄨㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nuốt
2. tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt, ngốn. ◎Như: “thôn phục dược hoàn” 吞服藥丸 nuốt trửng viên thuốc, “lang thôn hổ yết” 狼吞虎嚥 ăn ngốn ngấu (như sói, như cọp), “hốt luân thôn táo” 囫圇吞棗 nuốt trửng quả táo (làm sự việc hồ đồ, bừa bãi, thiếu suy xét). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dự Nhượng thôn thán nhi phục chủ thù” 蓣讓吞炭而復主讎 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Dự Nhượng nuốt than mà báo thù cho chủ.
2. (Động) Tiêu diệt, chiếm đoạt. ◎Như: “tinh thôn” 并吞 chiếm lấy. § Cũng viết là 併吞. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên Thiệu tồn nhật, thường hữu thôn Liêu Đông chi tâm” 袁紹存日, 常有吞遼東之心 (Đệ tam thập tam hồi) Viên Thiệu khi còn sống, thường có ý muốn thôn tính Liêu Đông.
3. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hàm viễn san, thôn Trường Giang, hạo hạo sương sương” 銜遠山, 吞長江, 浩浩湯湯 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ngậm núi xa, nuốt Trường Giang, mênh mông cuồn cuộn.
4. (Danh) Họ “Thôn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuốt, ăn không nhai cứ nuốt ngay xuống gọi là thôn.
② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt, nuốt trửng, ngốn: 狼吞虎咽 Ăn ngốn ngấu, ăn như hổ ngốn; 囫圇吞棗 Nuốt trửng quả táo. (Ngr) Tiếp thu một cách bừa bãi;
② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: 吞滅 Thôn tính tiêu diệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng mà nuốt — Chiếm lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to swallow
(2) to take

Từ ghép 63

ài fǔ tūn suān 嗳腐吞酸ài fǔ tūn suān 噯腐吞酸ài qì tūn suān 嗳气吞酸ài qì tūn suān 噯氣吞酸Bā tūn Lǔ rì 巴吞魯日Bā tūn Lǔ rì 巴吞鲁日bìng tūn 併吞bìng tūn 并吞dà tūn shì xì bāo 大吞噬細胞dà tūn shì xì bāo 大吞噬细胞dú tūn 独吞dú tūn 獨吞hú lún tūn xià 囫囵吞下hú lún tūn xià 囫圇吞下hú lún tūn zǎo 囫囵吞枣hú lún tūn zǎo 囫圇吞棗láng tūn hǔ yàn 狼吞虎咽láng tūn hǔ yàn 狼吞虎嚥màn man tūn tūn 慢慢吞吞màn tūn tūn 慢吞吞qīn tūn 侵吞rén xīn bù zú shé tūn xiàng 人心不足蛇吞象rěn qì tūn shēng 忍气吞声rěn qì tūn shēng 忍氣吞聲shēng tūn huó bō 生吞活剝shēng tūn huó bō 生吞活剥sī tūn 私吞tūn bìng 吞併tūn bìng 吞并tūn chī 吞吃tūn fú 吞服tūn jīn 吞金tūn jīng 吞精tūn miè 吞滅tūn miè 吞灭tūn mò 吞沒tūn mò 吞没tūn ná 吞拿tūn ná yú 吞拿魚tūn ná yú 吞拿鱼tūn shēng 吞声tūn shēng 吞聲tūn shēng rěn qì 吞声忍气tūn shēng rěn qì 吞聲忍氣tūn shí 吞食tūn shì 吞噬tūn shì xì bāo 吞噬細胞tūn shì xì bāo 吞噬细胞tūn shì zuò yòng 吞噬作用tūn tǔ 吞吐tūn tūn tǔ tǔ 吞吞吐吐tūn yàn 吞咽tūn yàn 吞嚥tūn yàn kùn nán 吞咽困难tūn yàn kùn nán 吞嚥困難tūn yún tǔ wù 吞云吐雾tūn yún tǔ wù 吞雲吐霧xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬細胞xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬细胞yǐn hèn tūn shēng 飲恨吞聲yǐn hèn tūn shēng 饮恨吞声yún tūn 云吞yún tūn 雲吞