Có 1 kết quả:
fèi ㄈㄟˋ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰口犬
Nét bút: 丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: RIK (口戈大)
Unicode: U+5420
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phệ
Âm Nôm: phệ, phịa
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): ほえ.る (hoe.ru), ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: fai6
Âm Nôm: phệ, phịa
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): ほえ.る (hoe.ru), ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: fai6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán Dương vãn bạc - 漢陽晚泊 (Dương Huy Chi)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Phỏng Đới Thiên sơn đạo sĩ bất ngộ - 訪戴天山道士不遇 (Lý Bạch)
• Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường - 過橫山顧山人草堂 (Lưu Trường Khanh)
• Quá Lý Tiếp trạch - 過李楫宅 (Vương Duy)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tống Trịnh nhị chi Mao sơn - 送鄭二之茅山 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Phỏng Đới Thiên sơn đạo sĩ bất ngộ - 訪戴天山道士不遇 (Lý Bạch)
• Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường - 過橫山顧山人草堂 (Lưu Trường Khanh)
• Quá Lý Tiếp trạch - 過李楫宅 (Vương Duy)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tống Trịnh nhị chi Mao sơn - 送鄭二之茅山 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sủa (chó)
2. cắn (chó)
2. cắn (chó)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sủa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân” 犬吠林中知有人 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Chó sủa trong rừng, biết là có người.
Từ điển Thiều Chửu
① Chó cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Chó) sủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sủa. Tiếng chó sủa.
Từ điển Trung-Anh
to bark
Từ ghép 8