Có 2 kết quả:
bā ㄅㄚ • ba
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
2. hút vào, hít vào
3. (thán từ)
2. hút vào, hít vào
3. (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị ý thỉnh cầu, năn nỉ. ◎Như: “cấp ngã ba” 給我吧 cho tôi đi!
2. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị sai khiến, thúc giục. ◎Như: “khoái tẩu ba” 快走吧 đi nhanh lên. ◇Tây du kí 西遊記: “Tổ sư đạo: Ngã dã bất tội nhĩ, đãn chỉ thị nhĩ khứ ba” 祖師道: 我也不罪你, 但只是你去吧 (Đệ nhị hồi) Tổ sư nói: Ta cũng không bắt tội ngươi, chỉ có điều ngươi phải đi khỏi đây.
3. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị đồng ý, khẳng định. ◎Như: “hảo ba” 好吧 được rồi.
4. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị phỏng chừng, liệu đoán. ◎Như: “minh thiên cai bất hội hạ vũ ba?” 明天該不會下雨吧 ngày mai chắc không mưa đâu.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị cảm thán.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu: biểu thị thái độ do dự, còn cân nhắc. ◎Như: “tẩu ba, bất hảo, bất tẩu ba, dã bất hảo” 走吧, 不好, 不走吧, 也不好 đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!
2. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị sai khiến, thúc giục. ◎Như: “khoái tẩu ba” 快走吧 đi nhanh lên. ◇Tây du kí 西遊記: “Tổ sư đạo: Ngã dã bất tội nhĩ, đãn chỉ thị nhĩ khứ ba” 祖師道: 我也不罪你, 但只是你去吧 (Đệ nhị hồi) Tổ sư nói: Ta cũng không bắt tội ngươi, chỉ có điều ngươi phải đi khỏi đây.
3. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị đồng ý, khẳng định. ◎Như: “hảo ba” 好吧 được rồi.
4. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị phỏng chừng, liệu đoán. ◎Như: “minh thiên cai bất hội hạ vũ ba?” 明天該不會下雨吧 ngày mai chắc không mưa đâu.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: biểu thị cảm thán.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu: biểu thị thái độ do dự, còn cân nhắc. ◎Như: “tẩu ba, bất hảo, bất tẩu ba, dã bất hảo” 走吧, 不好, 不走吧, 也不好 đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ đặt ở cuối câu: a. Tỏ sự đồng ý hoặc khẳng định: 好吧,就這麼辦吧 Được rồi, cứ làm như thế đi; b. Suy đoán hay ước lượng: 今天不會下雨吧 Hôm nay chắc chẳng mưa đâu!; c. Sai khiến, thúc giục: 時間不早了,趕快走吧! Muộn lắm rồi, đi rút nhanh lên!; 前進吧,我們偉大的祖國! Hãy tiến lên, tổ quốc vĩ đại của chúng ta!; 睡吧! Ngủ đi!; d. Nghi vấn: 新工廠早已開工了吧? Nhà máy mới đã hoạt động chưa vậy?;
② Từ đặt ở đầu câu để phân bua: 說吧,不好意思,不說吧,問題又不能解決 Đấy, nói ra thì mất lòng, không nói thì chẳng giải quyết được vấn đề. Cv. 罷. Xem 吧 [ba].
② Từ đặt ở đầu câu để phân bua: 說吧,不好意思,不說吧,問題又不能解決 Đấy, nói ra thì mất lòng, không nói thì chẳng giải quyết được vấn đề. Cv. 罷. Xem 吧 [ba].
Từ điển Trần Văn Chánh
Rắc: 吧的一聲 (Gãy) đánh rắc một cái. Xem 吧 [ba].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ cuối câu, như chữ nhé của ta.
Từ điển Trung-Anh
(1) bar (loanword) (serving drinks, or providing Internet access etc)
(2) to puff (on a pipe etc)
(3) (onom.) bang
(4) abbr. for 貼吧|贴吧[tie1 ba1]
(2) to puff (on a pipe etc)
(3) (onom.) bang
(4) abbr. for 貼吧|贴吧[tie1 ba1]
Từ ghép 20
bā da 吧嗒 • bā jī 吧唧 • bā ji 吧唧 • bā ji bā ji 吧唧吧唧 • bā nǚ 吧女 • bā tái 吧台 • bā tuō 吧托 • bā tuō nǚ 吧托女 • bā zhǔ 吧主 • bào bā 爆吧 • dà yǎng bā 大氧吧 • dí bā 迪吧 • dí sī kē bā 迪斯科吧 • jiǔ bā 酒吧 • mō bā 摸吧 • pào bā 泡吧 • tiē bā 貼吧 • tiē bā 贴吧 • wǎng bā 網吧 • wǎng bā 网吧
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) (modal particle indicating suggestion or surmise)
(2) ...right?
(3) ...OK?
(4) ...I presume.
(2) ...right?
(3) ...OK?
(4) ...I presume.
Từ ghép 4