Có 1 kết quả:
fēn ㄈㄣ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口分
Nét bút: 丨フ一ノ丶フノ
Thương Hiệt: RCSH (口金尸竹)
Unicode: U+5429
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phân
Âm Nôm: phàn, phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: phàn, phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phân phó 吩咐)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Phân phó” 吩咐 dặn bảo (người trên dặn bảo kẻ dưới).
Từ điển Thiều Chửu
① Phân phó 吩咐 dặn bảo. Tiếng người trên dặn bảo kẻ dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
【吩咐】phân phó [fenfu] (khn) Dặn dò, dặn bảo, bảo ban: 你需要我做什麼,請吩咐 Anh muốn bảo tôi làm gì thì cứ nói. Cv. 分咐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân phó 吩咐: Dặn dò.
Từ điển Trung-Anh
(1) leave instructions
(2) to order
(2) to order
Từ ghép 4