Có 1 kết quả:
hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱今口
Nét bút: ノ丶丶フ丨フ一
Thương Hiệt: OINR (人戈弓口)
Unicode: U+542B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàm
Âm Nôm: hàm, hờm, ngậm, ngoàm
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): ふく.む (fuku.mu), ふく.める (fuku.meru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: ham4
Âm Nôm: hàm, hờm, ngậm, ngoàm
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): ふく.む (fuku.mu), ふく.める (fuku.meru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: ham4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Khẩu hào - 口號 (Giả Đảo)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Liễu chi từ kỳ 6 - 柳枝辭其六 (Từ Huyễn)
• Phù Thành huyện Hương Tích tự quan các - 涪城縣香積寺官閣 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Khẩu hào - 口號 (Giả Đảo)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)
• Liễu chi từ kỳ 6 - 柳枝辭其六 (Từ Huyễn)
• Phù Thành huyện Hương Tích tự quan các - 涪城縣香積寺官閣 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Lý Bạch)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cằm
2. nuốt
3. chứa đựng
2. nuốt
3. chứa đựng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm, giữ ở trong mồm không nhả ra, không nuốt vào. ◎Như: “hàm trước dược phiến” 含著藥片 ngậm thuốc.
2. (Động) Chứa, bao gồm. ◎Như: “hàm thủy phần” 含水分 chứa nước, “hàm dưỡng phần” 含養分 có chất dinh dưỡng.
3. (Động) Dung nạp, bao dong. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Song hàm tây lĩnh thiên thu tuyết, Môn bạc Đông Ngô vạn lí thuyền” 窗含西嶺千秋雪, 門泊東吳萬里船 (Tuyệt cú 絕句) Cửa sổ ngậm tuyết nghìn thu núi phía tây, Ngoài cổng đậu những chiếc thuyền Đông Ngô vạn dặm.
4. (Động) Ôm giữ, nhẫn chịu, chịu đựng. ◎Như: “hàm hận” 含恨 ôm hận, “cô khổ hàm tân” 菇苦含辛 chịu đắng nuốt cay.
5. (Động) Giữ kín bên trong, ẩn tàng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Lăng thần tính tác tân trang diện, Đối khách thiên hàm bất ngữ tình” 凌晨併作新妝面, 對客偏含不語情 (Hí đề mẫu đan 戲題牡丹) Sớm mai đều trang điểm mặt mới, Trước khách vẫn cứ giữ kín trong lòng không nói ý tình.
6. (Động) Hiển hiện, bày ra. ◇Tuấn Thanh 峻青: “Kính tử lí xuất hiện đích thị nhất phó niên thanh đích hàm trứ hạnh phúc đích vi tiếu đích kiểm” 鏡子裏出現的是一副年青的含着幸福的微笑的臉 (Lê minh đích hà biên 黎明的河邊, Đông khứ liệt xa 東去列車) Trong gương hiện ra một khuôn mặt trẻ tuổi tươi cười tràn trề hạnh phúc.
7. (Danh) Tục lệ ngày xưa, lấy ngọc (hoặc hạt trai, gạo...) bỏ vào mồm người chết, gọi là “hàm” 含. § Thông “hàm” 琀, “hàm” 唅.
8. (Danh) Ngọc (hoặc hạt trai, gạo...) để trong mồm người chết (ngày xưa). § Thông “hàm” 琀, “hàm” 唅.
2. (Động) Chứa, bao gồm. ◎Như: “hàm thủy phần” 含水分 chứa nước, “hàm dưỡng phần” 含養分 có chất dinh dưỡng.
3. (Động) Dung nạp, bao dong. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Song hàm tây lĩnh thiên thu tuyết, Môn bạc Đông Ngô vạn lí thuyền” 窗含西嶺千秋雪, 門泊東吳萬里船 (Tuyệt cú 絕句) Cửa sổ ngậm tuyết nghìn thu núi phía tây, Ngoài cổng đậu những chiếc thuyền Đông Ngô vạn dặm.
4. (Động) Ôm giữ, nhẫn chịu, chịu đựng. ◎Như: “hàm hận” 含恨 ôm hận, “cô khổ hàm tân” 菇苦含辛 chịu đắng nuốt cay.
5. (Động) Giữ kín bên trong, ẩn tàng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Lăng thần tính tác tân trang diện, Đối khách thiên hàm bất ngữ tình” 凌晨併作新妝面, 對客偏含不語情 (Hí đề mẫu đan 戲題牡丹) Sớm mai đều trang điểm mặt mới, Trước khách vẫn cứ giữ kín trong lòng không nói ý tình.
6. (Động) Hiển hiện, bày ra. ◇Tuấn Thanh 峻青: “Kính tử lí xuất hiện đích thị nhất phó niên thanh đích hàm trứ hạnh phúc đích vi tiếu đích kiểm” 鏡子裏出現的是一副年青的含着幸福的微笑的臉 (Lê minh đích hà biên 黎明的河邊, Đông khứ liệt xa 東去列車) Trong gương hiện ra một khuôn mặt trẻ tuổi tươi cười tràn trề hạnh phúc.
7. (Danh) Tục lệ ngày xưa, lấy ngọc (hoặc hạt trai, gạo...) bỏ vào mồm người chết, gọi là “hàm” 含. § Thông “hàm” 琀, “hàm” 唅.
8. (Danh) Ngọc (hoặc hạt trai, gạo...) để trong mồm người chết (ngày xưa). § Thông “hàm” 琀, “hàm” 唅.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngậm, ngậm ở trong mồm không nhả không nuốt là hàm.
② Dung được, nhẫn được. Như hàm súc 含蓄, hàm dong 含容 nghĩa là bao dong nhịn nhục được, không vội giận vội cười.
③ Lễ ngày xưa người chết thì bỏ gạo và của quý vào mồm gọi là hàm. Ta thường gọi là đồ vặn hàm.
② Dung được, nhẫn được. Như hàm súc 含蓄, hàm dong 含容 nghĩa là bao dong nhịn nhục được, không vội giận vội cười.
③ Lễ ngày xưa người chết thì bỏ gạo và của quý vào mồm gọi là hàm. Ta thường gọi là đồ vặn hàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngậm: 含一口水 Ngậm một ngụm nước; 含血噴人先污自口 Ngậm máu phun người miệng mình dơ trước. (Ngr) Rưng rưng: 含着淚 Rưng rưng nước mắt;
② Nuốt.【含怒】hàm nộ [hánnù] Nuốt giận, nén giận;
③ Chứa, có, bao gồm: 含水分 Chứa chất nước; 含養分 Có chất dinh dưỡng.
② Nuốt.【含怒】hàm nộ [hánnù] Nuốt giận, nén giận;
③ Chứa, có, bao gồm: 含水分 Chứa chất nước; 含養分 Có chất dinh dưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho vàng bạc châu ngọc vào miệng người chết ( tục lệ xưa ) — Một âm là Hàm xem Hàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm trong miệng — Chứa đựng. Chẳng hạn Bao hàm 包含 — Tích chứa trong lòng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to keep
(2) to contain
(3) to suck (keep in your mouth without chewing)
(2) to contain
(3) to suck (keep in your mouth without chewing)
Từ ghép 72
àn hán 暗含 • bāo hán 包含 • bǎo hán 飽含 • bǎo hán 饱含 • bù hán hu 不含糊 • gēng lí hán qiǔ 羹藜含糗 • hán bāo 含苞 • hán bāo dài fàng 含苞待放 • hán gài 含鈣 • hán gài 含钙 • hán gōng jǔ zhēng 含宫咀征 • hán gōng jǔ zhēng 含宮咀徵 • hán gòu rěn rǔ 含垢忍辱 • hán hán hú hú 含含糊糊 • hán hú 含糊 • hán hú 含胡 • hán hú bù qīng 含糊不清 • hán hú qí cí 含糊其詞 • hán hú qí cí 含糊其词 • hán hu 含糊 • hán hu 含胡 • hán hùn 含混 • hán jīn 含金 • hán lèi 含泪 • hán lèi 含淚 • hán liàng 含量 • hán lín 含燐 • hán lín 含磷 • hán piàn 含片 • hán qì 含气 • hán qì 含氣 • hán qíng mò mò 含情脈脈 • hán qíng mò mò 含情脉脉 • hán rěn chǐ rǔ 含忍恥辱 • hán rěn chǐ rǔ 含忍耻辱 • hán shā liàng 含沙量 • hán shā shè yǐng 含沙射影 • hán shāng jǔ zhēng 含商咀征 • hán shāng jǔ zhēng 含商咀徵 • hán shuǐ 含水 • hán shuì 含稅 • hán shuì 含税 • hán tàn 含碳 • hán wèi juàn yǒng 含味隽永 • hán wèi juàn yǒng 含味雋永 • hán xiào 含笑 • hán xīn rú kǔ 含辛茹苦 • hán xiū cǎo 含羞草 • hán xù 含蓄 • hán yì 含义 • hán yì 含意 • hán yì 含義 • hán yīng jǔ huá 含英咀华 • hán yīng jǔ huá 含英咀華 • hán yóu 含油 • hán yóu yán 含油岩 • hán yǒu 含有 • hán yuān 含冤 • hán yùn 含蕴 • hán yùn 含蘊 • jìng hán liàng 净含量 • jìng hán liàng 淨含量 • nèi hán tǐ 內含體 • nèi hán tǐ 内含体 • rěn rǔ hán gòu 忍辱含垢 • rú kǔ hán xīn 茹苦含辛 • shé xià hán fù 舌下含服 • xuè yǎng hán liàng 血氧含量 • yǐn hán 隐含 • yǐn hán 隱含 • yùn hán 蕴含 • yùn hán 蘊含