Có 4 kết quả:

tīng ㄊㄧㄥtìng ㄊㄧㄥˋyín ㄧㄣˊyǐn ㄧㄣˇ
Âm Pinyin: tīng ㄊㄧㄥ, tìng ㄊㄧㄥˋ, yín ㄧㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノノ一丨
Thương Hiệt: RHML (口竹一中)
Unicode: U+542C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dẫn, ngân, thính
Âm Nôm: thính, xính
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ポンド (pon do), わら.う (wara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan5, teng1, ting1, ting3

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

tīng ㄊㄧㄥ

giản thể

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe: 你聽聽外面有什麼響聲 Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).

Từ điển Trung-Anh

(1) to listen
(2) to hear
(3) to obey
(4) a can (loanword from English "tin")
(5) classifier for canned beverages

Từ ghép 128

bǎi tīng bù yàn 百听不厌bì mù sè tīng 闭目塞听bù tīng mìng 不听命bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不问就听不到假话chuí lián tīng zhèng 垂帘听政dǎ tīng 打听dào tīng tú shuō 道听途说dì tīng 谛听dòng tīng 动听ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳听为虚,眼见为实fù tīng 复听gōng tīng huì 公听会hài rén tīng wén 骇人听闻hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百听不厌hǎo tīng 好听hùn xiáo shì tīng 混淆视听jiān tīng 监听jiē tīng 接听líng tīng 聆听nán tīng 难听páng tīng 旁听piān tīng piān xìn 偏听偏信qiě tīng xià huí fēn jiě 且听下回分解qiè tīng 窃听qiè tīng qì 窃听器qīng ěr ér tīng 倾耳而听qīng ěr xì tīng 倾耳细听qīng tīng 倾听qīng tīng zhě 倾听者rèn tīng 任听shì tīng 试听shì tīng cái liào 视听材料shì tīng dài 试听带shōu tīng 收听shòu tīng 受听sǒng rén tīng wén 耸人听闻suí shēn tīng 随身听tàn tīng 探听tīng bù jìn qu 听不进去tīng bu dào 听不到tīng bu dǒng 听不懂tīng bu jiàn 听不见tīng chà 听岔tīng chuāng 听窗tīng cóng 听从tīng cuò 听错tīng dào 听到tīng dé jiàn 听得见tīng de dǒng 听得懂tīng dǒng 听懂tīng duàn 听断tīng ér bù wén 听而不闻tīng fáng 听房tīng fēng jiù shì yǔ 听风就是雨tīng gǔ 听骨tīng gǔ liàn 听骨链tīng hòu 听候tīng huà 听话tīng huà tīng shēng , luó gǔ tīng yīn 听话听声,锣鼓听音tīng huì 听会tīng jiàn 听见tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 听见风就是雨tīng jiǎng 听讲tīng jué 听觉tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 听君一席话,胜读十年书tīng kè 听课tīng lái 听来tīng lì 听力tīng lì lǐ jiě 听力理解tīng mìng 听命tīng nì le 听腻了tīng píng 听凭tīng qí yán ér guān qí xíng 听其言而观其行tīng qí yán guān qí xíng 听其言观其行tīng qí zì biàn 听其自便tīng qí zì rán 听其自然tīng qi lai 听起来tīng qiáng gēn 听墙根tīng qiáng gēnr 听墙根儿tīng qiáng miàn 听墙面tīng qīng 听清tīng qǔ 听取tīng rèn 听任tīng shàng qu 听上去tīng shěn 听审tīng shěn huì 听审会tīng shì 听事tīng shū 听书tīng shuō 听说tīng sòng 听讼tīng suí 听随tīng tiān ān mìng 听天安命tīng tiān yóu mìng 听天由命tīng tǒng 听筒tīng tóu 听头tīng wén 听闻tīng xì 听戏tīng xiǎo gǔ 听小骨tīng xiě 听写tīng xìn 听信tīng xìn yáo yán 听信谣言tīng yù 听阈tīng zhě 听者tīng zhěn qì 听诊器tīng zhèng huì 听证会tīng zhī rèn zhī 听之任之tīng zhòng 听众tōu tīng 偷听wàng yán wàng tīng 妄言妄听wēi cí sǒng tīng 危辞耸听wēi yán sǒng tīng 危言耸听wéi mìng shì tīng 惟命是听wěi wěi dòng tīng 娓娓动听xǐ ěr gōng tīng 洗耳恭听xì tīng 细听xū jǐ yǐ tīng 虚己以听xuǎn tīng 选听yán tīng jì cóng 言听计从yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者无意,听者有心yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼观六路耳听八方yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼观四处,耳听八方yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼观四面,耳听八方yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼见为实,耳听为虚yuè tīng rén 阅听人zhēn tīng 侦听zhōng tīng 中听zhòng tīng 重听zhù tīng qì 助听器

tìng ㄊㄧㄥˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聽.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary pronunciation, still advocated in Taiwan) to rule
(2) to sentence
(3) to allow

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聽.

yǐn ㄧㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cười cợt;
② To mồm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 聽 (bộ 耳).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聽

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng rộng — Miệng cười — Một âm là Thính. Xem Thính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Thính 聽. Xem Ngân.

Từ điển Trung-Anh

smile (archaic)