Có 2 kết quả:

háng ㄏㄤˊkēng ㄎㄥ
Âm Pinyin: háng ㄏㄤˊ, kēng ㄎㄥ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一ノフ
Thương Hiệt: RYHN (口卜竹弓)
Unicode: U+542D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hàng, khang
Âm Nôm: hàng, khang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haang1, hong4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

háng ㄏㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “dẫn hàng tràng minh” 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.

Từ điển Trung-Anh

throat

Từ ghép 1

kēng ㄎㄥ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “dẫn hàng tràng minh” 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. § Cũng đọc là “hạng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng. Như dẫn hàng tràng minh 引吭長鳴 gân cổ kêu dài. Cũng đọc là hạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giọng: 引吭高歌 Cất giọng hát vang, cất cao giọng hát;
② (văn) Cổ họng: 引吭長鳴 Gân cổ kêu dài. Xem 吭 [keng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất tiếng, lên tiếng: 問什麼,他也不吭聲 Hỏi gì nó cũng không lên tiếng. Xem 吭 [háng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yết hầu.

Từ điển Trung-Anh

to utter

Từ ghép 8