Có 2 kết quả:
Wú ㄨˊ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一フ一ノ丶
Thương Hiệt: RVNK (口女弓大)
Unicode: U+5433
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Khương Quỳ)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tạ trì xuân - 謝池春 (Lục Du)
• Thánh Quả tự - 聖果寺 (Thích Xử Mặc)
• Tô đài lãm cổ - 蘇台覽古 (Lý Bạch)
• Tống Thượng Nhiêu Nghiêm minh phủ nhiếp Ngọc Sơn - 送上饒嚴明府攝玉山 (Đới Thúc Luân)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Khương Quỳ)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tạ trì xuân - 謝池春 (Lục Du)
• Thánh Quả tự - 聖果寺 (Thích Xử Mặc)
• Tô đài lãm cổ - 蘇台覽古 (Lý Bạch)
• Tống Thượng Nhiêu Nghiêm minh phủ nhiếp Ngọc Sơn - 送上饒嚴明府攝玉山 (Đới Thúc Luân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Wu
(2) area comprising southern Jiangsu, northern Zhejiang and Shanghai
(3) name of states in Southern China at different historical periods
(2) area comprising southern Jiangsu, northern Zhejiang and Shanghai
(3) name of states in Southern China at different historical periods
Từ ghép 61
Dōng Wú 東吳 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物 • Wú Bāng guó 吳邦國 • Wú bǔ 吳堡 • Wú bǔ Xiàn 吳堡縣 • Wú Chéng ēn 吳承恩 • Wú Chǔ 吳楚 • Wú chuān 吳川 • Wú chuān shì 吳川市 • Wú gē chéng 吳哥城 • Wú gē kū 吳哥窟 • Wú Guān zhèng 吳官正 • Wú guó 吳國 • Wú Hán 吳晗 • Wú Jiā jīng 吳嘉經 • Wú Jiǎn rén 吳趼人 • Wú Jiàn háo 吳建豪 • Wú jiāng 吳江 • Wú jiāng shì 吳江市 • Wú Jìng zǐ 吳敬梓 • Wú Mèng chāo 吳孟超 • Wú niú jiàn yuè 吳牛見月 • Wú nóng jiāo yǔ 吳儂嬌語 • Wú nóng ruǎn yǔ 吳儂軟語 • Wú qí 吳旗 • Wú qí xiàn 吳旗縣 • Wú Qǐ 吳起 • Wú qǐ xiàn 吳起縣 • Wú qiáo 吳橋 • Wú qiáo xiàn 吳橋縣 • Wú Qīng yuán 吳清源 • Wú Rén bǎo 吳仁寶 • Wú Rèn chén 吳任臣 • Wú Sān guì 吳三桂 • Wú shì chuī xiāo 吳市吹簫 • Wú sōng 吳淞 • Wú Tiān míng 吳天明 • Wú tóu Chǔ wěi 吳頭楚尾 • Wú wáng Hé Lǘ 吳王闔閭 • Wú wáng Hé Lú 吳王闔廬 • Wú xià ā Méng 吳下阿蒙 • Wú xiàn 吳縣 • Wú xīng 吳興 • Wú xīng qū 吳興區 • Wú Yí 吳儀 • Wú Yǒng gāng 吳永剛 • Wú Yòng 吳用 • Wú yǔ 吳語 • Wú Yù zhāng 吳玉章 • Wú Yuè 吳越 • Wú Yuè Chūn qiū 吳越春秋 • Wú Yuè tóng zhōu 吳越同舟 • Wú Zhèn yǔ 吳鎮宇 • Wú zhōng 吳中 • Wú zhōng 吳忠 • Wú zhōng qū 吳中區 • Wú zhōng shì 吳忠市 • Wú zǐ 吳子 • Wú Zì mù 吳自牧 • Wú Zūn 吳尊 • Wú Zuò dòng 吳作棟
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” 淮南, “Giang Tây” 江西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” 蘇州.
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” 吴.
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” 淮南, “Giang Tây” 江西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” 蘇州.
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” 吴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ ghép 6