Có 1 kết quả:

chǎo ㄔㄠˇ
Âm Quan thoại: chǎo ㄔㄠˇ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: RFH (口火竹)
Unicode: U+5435
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sảo
Âm Nôm: sao, thểu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō), ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さえず.る (saezu.ru), こえ (koe)
Âm Quảng Đông: caau2

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

chǎo ㄔㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sảo náo )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu. ◇Lão Xá : “Ngã đích đề khốc, sảo đắc tha bất năng an miên” , (Chánh hồng kì hạ ) Tiếng tôi kêu khóc, quấy rầy làm cho bà ấy không ngủ yên được.
2. (Động) Cãi nhau. ◎Như: “tranh sảo” tranh cãi.
3. (Tính) Ồn ào, ầm ĩ. ◎Như: “xa thanh thái sảo” tiếng xe cộ ầm ĩ quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Sảo náo nói rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

sao sao [chaochao] Xì xào, om sòm. Xem [chăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, ầm ĩ, làm ồn: Ồn đến nhức cả đầu; Ngồi im mà nghe, đừng làm ồn lên;
② Cãi nhau: Hai người cãi nhau; Cãi nhau ầm ĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người nói ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào — Tiếng xì xào — Cũng đọc Sao. Xem Sao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to quarrel
(2) to make a noise
(3) noisy
(4) to disturb by making a noise

Từ ghép 17