Có 2 kết quả:

chuī ㄔㄨㄟchuì ㄔㄨㄟˋ
Âm Pinyin: chuī ㄔㄨㄟ, chuì ㄔㄨㄟˋ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: RNO (口弓人)
Unicode: U+5439
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: xuy
Âm Nôm: xi, xoe, xôi, xơi, xua, xuê, xui, xuôi, xuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi1, ceoi3

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chuī ㄔㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: “xuy tiêu” 吹簫 thổi tiêu, “xuy địch” 吹笛 thổi sáo, “phong xuy vũ đả” 風吹雨打 gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu” (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
2. (Động) Nói khoác. ◎Như: “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là “xúy”. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “cổ xúy” 鼓吹, “nạo xúy” 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổi, như xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, v.v.
② Một âm là xuý. Cổ xuý 鼓吹, nạo xuý 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thổi: 打燈吹滅 Thổi tắt đèn;
② Thổi (nhạc cụ) 吹笛子 Thổi sáo;
③ (khn) Nói khoác, khoác lác: 你別吹啦 Anh đừng nói khoác;
④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt: 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi; 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng miệng mà thổi hơi ra ngoài — Phát thành hơi. Td: Phong xuy ( gió thổi ) — Một âm khác là Xuý. Xem Xuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi ống sáo. Td: Cổ xuý ( đánh trống thổi sáo ) — Thổi phồng, khuyến khích, thúc đẩy. Td: Cổ xuý.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blow
(2) to play a wind instrument
(3) to blast
(4) to puff
(5) to boast
(6) to brag
(7) to end in failure
(8) to fall through

Từ ghép 93

bù fèi chuī huī zhī lì 不費吹灰之力bù fèi chuī huī zhī lì 不费吹灰之力cháo chuī 潮吹chuī chuī pāi pāi 吹吹拍拍chuī dēng bá là 吹灯拔蜡chuī dēng bá là 吹燈拔蠟chuī dí zhě 吹笛者chuī fēng jī 吹風機chuī fēng jī 吹风机chuī fú 吹拂chuī gān 吹乾chuī gān 吹干chuī gǔ shǒu 吹鼓手chuī guǎn 吹管chuī guǎn yuè 吹管乐chuī guǎn yuè 吹管樂chuī hào 吹号chuī hào 吹號chuī hú zi dèng yǎn 吹胡子瞪眼chuī hú zi dèng yǎn 吹鬍子瞪眼chuī huī 吹灰chuī huī zhī lì 吹灰之力chuī kāng jiàn mǐ 吹糠見米chuī kāng jiàn mǐ 吹糠见米chuī kǒng 吹孔chuī kǒu shào 吹口哨chuī lǎ ba 吹喇叭chuī le 吹了chuī léi 吹擂chuī lěng fēng 吹冷風chuī lěng fēng 吹冷风chuī máo qiú cī 吹毛求疵chuī niú 吹牛chuī niú pāi mǎ 吹牛拍馬chuī niú pāi mǎ 吹牛拍马chuī niú pí 吹牛皮chuī pāi 吹拍chuī pěng 吹捧chuī qì 吹气chuī qì 吹氣chuī sàn 吹散chuī shào 吹哨chuī tái 吹台chuī tái 吹臺chuī xī 吹熄chuī xí 吹袭chuī xí 吹襲chuī xiāo 吹箫chuī xiāo 吹簫chuī xiāo qǐ shí 吹箫乞食chuī xiāo qǐ shí 吹簫乞食chuī xū 吹嘘chuī xū 吹噓chuī yè jī 吹叶机chuī yè jī 吹葉機chuī yú shǒu 吹竽手chuī zhàng 吹胀chuī zhàng 吹脹chuī zhěn biān fēng 吹枕边风chuī zhěn biān fēng 吹枕邊風chuī zòu 吹奏dà chuī dà léi 大吹大擂diàn chuī fēng 电吹风diàn chuī fēng 電吹風fēng chuī yǔ dǎ 風吹雨打fēng chuī yǔ dǎ 风吹雨打gào chuī 告吹gǔ chuī 鼓吹gǔ chuī zhě 鼓吹者hú chuī 胡吹hú chuī luàn pěng 胡吹乱捧hú chuī luàn pěng 胡吹亂捧jìng chuī 劲吹jìng chuī 勁吹kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍头不过风吹帽kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽lì yòng rén gōng chuī qì 利用人工吹气lì yòng rén gōng chuī qì 利用人工吹氣shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什么风把你吹来的shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的Wú shì chuī xiāo 吳市吹簫Wú shì chuī xiāo 吴市吹箫xǐ jiǎn chuī 洗剪吹xiā chuī 瞎吹yǎng quē chuī guǎn 氧炔吹管yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生yī chuī 一吹yù rén chuī xiāo 玉人吹箫yù rén chuī xiāo 玉人吹簫zì chuī zì léi 自吹自擂zì wǒ chuī xū 自我吹嘘zì wǒ chuī xū 自我吹噓

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: “xuy tiêu” 吹簫 thổi tiêu, “xuy địch” 吹笛 thổi sáo, “phong xuy vũ đả” 風吹雨打 gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu” (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
2. (Động) Nói khoác. ◎Như: “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là “xúy”. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “cổ xúy” 鼓吹, “nạo xúy” 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.