Có 2 kết quả:
chuī ㄔㄨㄟ • chuì ㄔㄨㄟˋ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口欠
Nét bút: 丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: RNO (口弓人)
Unicode: U+5439
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xuy
Âm Nôm: xi, xoe, xôi, xơi, xua, xuê, xui, xuôi, xuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi1, ceoi3
Âm Nôm: xi, xoe, xôi, xơi, xua, xuê, xui, xuôi, xuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi1, ceoi3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)
• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Dạ vũ - 夜雨 (Lý Bỉnh Lễ)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
• U Châu dạ ẩm - 幽州夜飲 (Trương Duyệt)
• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Dạ vũ - 夜雨 (Lý Bỉnh Lễ)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
• U Châu dạ ẩm - 幽州夜飲 (Trương Duyệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: “xuy tiêu” 吹簫 thổi tiêu, “xuy địch” 吹笛 thổi sáo, “phong xuy vũ đả” 風吹雨打 gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu” (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
2. (Động) Nói khoác. ◎Như: “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là “xúy”. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “cổ xúy” 鼓吹, “nạo xúy” 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
2. (Động) Nói khoác. ◎Như: “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là “xúy”. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “cổ xúy” 鼓吹, “nạo xúy” 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thổi, như xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, v.v.
② Một âm là xuý. Cổ xuý 鼓吹, nạo xuý 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
② Một âm là xuý. Cổ xuý 鼓吹, nạo xuý 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thổi: 打燈吹滅 Thổi tắt đèn;
② Thổi (nhạc cụ) 吹笛子 Thổi sáo;
③ (khn) Nói khoác, khoác lác: 你別吹啦 Anh đừng nói khoác;
④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt: 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi; 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.
② Thổi (nhạc cụ) 吹笛子 Thổi sáo;
③ (khn) Nói khoác, khoác lác: 你別吹啦 Anh đừng nói khoác;
④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt: 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi; 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng miệng mà thổi hơi ra ngoài — Phát thành hơi. Td: Phong xuy ( gió thổi ) — Một âm khác là Xuý. Xem Xuý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi ống sáo. Td: Cổ xuý ( đánh trống thổi sáo ) — Thổi phồng, khuyến khích, thúc đẩy. Td: Cổ xuý.
Từ điển Trung-Anh
(1) to blow
(2) to play a wind instrument
(3) to blast
(4) to puff
(5) to boast
(6) to brag
(7) to end in failure
(8) to fall through
(2) to play a wind instrument
(3) to blast
(4) to puff
(5) to boast
(6) to brag
(7) to end in failure
(8) to fall through
Từ ghép 93
bù fèi chuī huī zhī lì 不費吹灰之力 • bù fèi chuī huī zhī lì 不费吹灰之力 • cháo chuī 潮吹 • chuī chuī pāi pāi 吹吹拍拍 • chuī dēng bá là 吹灯拔蜡 • chuī dēng bá là 吹燈拔蠟 • chuī dí zhě 吹笛者 • chuī fēng jī 吹風機 • chuī fēng jī 吹风机 • chuī fú 吹拂 • chuī gān 吹乾 • chuī gān 吹干 • chuī gǔ shǒu 吹鼓手 • chuī guǎn 吹管 • chuī guǎn yuè 吹管乐 • chuī guǎn yuè 吹管樂 • chuī hào 吹号 • chuī hào 吹號 • chuī hú zi dèng yǎn 吹胡子瞪眼 • chuī hú zi dèng yǎn 吹鬍子瞪眼 • chuī huī 吹灰 • chuī huī zhī lì 吹灰之力 • chuī kāng jiàn mǐ 吹糠見米 • chuī kāng jiàn mǐ 吹糠见米 • chuī kǒng 吹孔 • chuī kǒu shào 吹口哨 • chuī lǎ ba 吹喇叭 • chuī le 吹了 • chuī léi 吹擂 • chuī lěng fēng 吹冷風 • chuī lěng fēng 吹冷风 • chuī máo qiú cī 吹毛求疵 • chuī niú 吹牛 • chuī niú pāi mǎ 吹牛拍馬 • chuī niú pāi mǎ 吹牛拍马 • chuī niú pí 吹牛皮 • chuī pāi 吹拍 • chuī pěng 吹捧 • chuī qì 吹气 • chuī qì 吹氣 • chuī sàn 吹散 • chuī shào 吹哨 • chuī tái 吹台 • chuī tái 吹臺 • chuī xī 吹熄 • chuī xí 吹袭 • chuī xí 吹襲 • chuī xiāo 吹箫 • chuī xiāo 吹簫 • chuī xiāo qǐ shí 吹箫乞食 • chuī xiāo qǐ shí 吹簫乞食 • chuī xū 吹嘘 • chuī xū 吹噓 • chuī yè jī 吹叶机 • chuī yè jī 吹葉機 • chuī yú shǒu 吹竽手 • chuī zhàng 吹胀 • chuī zhàng 吹脹 • chuī zhěn biān fēng 吹枕边风 • chuī zhěn biān fēng 吹枕邊風 • chuī zòu 吹奏 • dà chuī dà léi 大吹大擂 • diàn chuī fēng 电吹风 • diàn chuī fēng 電吹風 • fēng chuī yǔ dǎ 風吹雨打 • fēng chuī yǔ dǎ 风吹雨打 • gào chuī 告吹 • gǔ chuī 鼓吹 • gǔ chuī zhě 鼓吹者 • hú chuī 胡吹 • hú chuī luàn pěng 胡吹乱捧 • hú chuī luàn pěng 胡吹亂捧 • jìng chuī 劲吹 • jìng chuī 勁吹 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍头不过风吹帽 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽 • lì yòng rén gōng chuī qì 利用人工吹气 • lì yòng rén gōng chuī qì 利用人工吹氣 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什么风把你吹来的 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的 • Wú shì chuī xiāo 吳市吹簫 • Wú shì chuī xiāo 吴市吹箫 • xǐ jiǎn chuī 洗剪吹 • xiā chuī 瞎吹 • yǎng quē chuī guǎn 氧炔吹管 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生 • yī chuī 一吹 • yù rén chuī xiāo 玉人吹箫 • yù rén chuī xiāo 玉人吹簫 • zì chuī zì léi 自吹自擂 • zì wǒ chuī xū 自我吹嘘 • zì wǒ chuī xū 自我吹噓
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: “xuy tiêu” 吹簫 thổi tiêu, “xuy địch” 吹笛 thổi sáo, “phong xuy vũ đả” 風吹雨打 gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu” (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
2. (Động) Nói khoác. ◎Như: “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là “xúy”. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “cổ xúy” 鼓吹, “nạo xúy” 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
2. (Động) Nói khoác. ◎Như: “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là “xúy”. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “cổ xúy” 鼓吹, “nạo xúy” 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.