Có 1 kết quả:
wěn ㄨㄣˇ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口勿
Nét bút: 丨フ一ノフノノ
Thương Hiệt: RPHH (口心竹竹)
Unicode: U+543B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vẫn
Âm Nôm: vặt, vẩn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ブン (bun)
Âm Nhật (kunyomi): くちわき (kuchiwaki), くちさき (kuchisaki)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: vặt, vẩn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ブン (bun)
Âm Nhật (kunyomi): くちわき (kuchiwaki), くちさき (kuchisaki)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 5 - 病後訪梅其五 (Lưu Khắc Trang)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Diên Hựu tự - 延祐寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Diên Hựu tự - 延祐寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. môi, mép
2. hôn, thơm
2. hôn, thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mép, môi, miệng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi” 乞人咯痰唾盈把, 舉向陳吻曰: 食之 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.
2. (Động) Hôn. ◎Như: “vẫn kiểm giáp” 吻臉頰 hôn lên má.
3. (Danh) “Khẩu vẫn” 口吻 giọng nói. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn” 聽你說話, 分明是京都口吻 (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.
4. (Tính) “Vẫn hợp” 吻合 ăn khớp, hợp với nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ” 因試前履, 肥瘦吻合, 乃喜 (Liên Hương 蓮香) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.
2. (Động) Hôn. ◎Như: “vẫn kiểm giáp” 吻臉頰 hôn lên má.
3. (Danh) “Khẩu vẫn” 口吻 giọng nói. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn” 聽你說話, 分明是京都口吻 (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.
4. (Tính) “Vẫn hợp” 吻合 ăn khớp, hợp với nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ” 因試前履, 肥瘦吻合, 乃喜 (Liên Hương 蓮香) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Mép.
② Khẩu vẫn 口吻 giọng nói.
③ Vẫn hợp 吻合 giống in. Sự vật gì giống in như nhau gọi là vẫn hợp.
② Khẩu vẫn 口吻 giọng nói.
③ Vẫn hợp 吻合 giống in. Sự vật gì giống in như nhau gọi là vẫn hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Môi;
② Hôn, nụ hôn: 接吻 Hôn nhau;
③ Giọng nói: 口吻 Giọng nói.
② Hôn, nụ hôn: 接吻 Hôn nhau;
③ Giọng nói: 口吻 Giọng nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 吻 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai bên mép — Cặp môi — Cái mõm loài vật.
Từ điển Trung-Anh
(1) kiss
(2) to kiss
(3) mouth
(2) to kiss
(3) mouth
Từ điển Trung-Anh
variant of 吻[wen3]
Từ ghép 21
fēi wěn 飛吻 • fēi wěn 飞吻 • jiān wěn lú 尖吻鱸 • jiān wěn lú 尖吻鲈 • jiē wěn 接吻 • kǒu wěn 口吻 • kuān wěn hǎi tún 宽吻海豚 • kuān wěn hǎi tún 寬吻海豚 • qīn wěn 亲吻 • qīn wěn 親吻 • shé wěn 舌吻 • shēn wěn 深吻 • shī wěn 湿吻 • shī wěn 濕吻 • wěn bié 吻別 • wěn bié 吻别 • wěn bù 吻部 • wěn hé 吻合 • wěn hén 吻痕 • wěn jì 吻技 • xiāng wěn 香吻