Có 1 kết quả:
hǒu ㄏㄡˇ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口孔
Nét bút: 丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: RNDU (口弓木山)
Unicode: U+543C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hống
Âm Nôm: hống, khỏng, rống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: haau1, hau3
Âm Nôm: hống, khỏng, rống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.える (ho.eru)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: haau1, hau3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 3 - 海浦獄中與茗園留別其三 (Phan Khôi)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng - 暫如臨邑至鵲山湖亭奉懷李員外率爾成興 (Đỗ Phủ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thần Phù hải khẩu - 神符海口 (Nguyễn Trãi)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 3 - 海浦獄中與茗園留別其三 (Phan Khôi)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng - 暫如臨邑至鵲山湖亭奉懷李員外率爾成興 (Đỗ Phủ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thần Phù hải khẩu - 神符海口 (Nguyễn Trãi)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rống, kêu to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, rống (mãnh thú). ◎Như: “sư tử hống” 獅子吼 sư tử gầm.
2. (Động) Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng. ◎Như: “nhất thanh nộ hống” 一聲怒吼 nổi giận rống lên một tiếng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì Đa Bảo Phật, Tuy cửu diệt độ, Dĩ đại thệ nguyện, Nhi sư tử hống” 其多寶佛, 雖久滅度, 以大誓願, 而師子吼 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như đức Phật Đa Bảo kia, dù diệt độ đã lâu, do lời thề nguyện vĩ đại, mà còn vang rền tiếng sư tử rống.
3. (Động) Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh). ◎Như: “bắc phong nộ hống” 北風怒吼 gió bấc hú dữ dội.
2. (Động) Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng. ◎Như: “nhất thanh nộ hống” 一聲怒吼 nổi giận rống lên một tiếng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì Đa Bảo Phật, Tuy cửu diệt độ, Dĩ đại thệ nguyện, Nhi sư tử hống” 其多寶佛, 雖久滅度, 以大誓願, 而師子吼 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như đức Phật Đa Bảo kia, dù diệt độ đã lâu, do lời thề nguyện vĩ đại, mà còn vang rền tiếng sư tử rống.
3. (Động) Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh). ◎Như: “bắc phong nộ hống” 北風怒吼 gió bấc hú dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Rống. Tiếng kêu các loài thú mạnh kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu ( nói về trâu bò ) — Gầm ( nói về mãnh thú ) — Quát lên, thét to.
Từ điển Trung-Anh
(1) to roar
(2) to howl
(3) to shriek
(4) roar or howl of an animal
(5) bellow of rage
(2) to howl
(3) to shriek
(4) roar or howl of an animal
(5) bellow of rage
Từ ghép 8