Có 2 kết quả:
Wú ㄨˊ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱五口
Nét bút: 一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: MMR (一一口)
Unicode: U+543E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngô
Âm Nôm: ngo, ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わが- (waga-), あ- (a-)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Âm Nôm: ngo, ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わが- (waga-), あ- (a-)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đáo Nam An ngẫu thành - 到南安偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Khả tích - 可惜 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đáo Nam An ngẫu thành - 到南安偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Khả tích - 可惜 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wu
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ta (ngôi thứ nhất)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã 我. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tôi, ta, chúng ta: 吾浩然之氣 Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôi. Ta. Tiếng tự xưng.
Từ điển Trung-Anh
(1) I
(2) my (old)
(2) my (old)
Từ ghép 30
lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界維吾爾代表大會 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界维吾尔代表大会 • tiān yòu wú rén jī yè 天佑吾人基业 • tiān yòu wú rén jī yè 天佑吾人基業 • Wéi wú ěr 維吾爾 • Wéi wú ěr 维吾尔 • Wéi wú ěr rén 維吾爾人 • Wéi wú ěr rén 维吾尔人 • Wéi wú ěr yǔ 維吾爾語 • Wéi wú ěr yǔ 维吾尔语 • Wéi wú ěr zú 維吾爾族 • Wéi wú ěr zú 维吾尔族 • wú bèi 吾輩 • wú bèi 吾辈 • wú děng 吾等 • wú rén 吾人 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也无涯 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯 • Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆維吾爾自治區 • Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆维吾尔自治区 • Yī wú 伊吾 • Yī wú xiàn 伊吾县 • Yī wú xiàn 伊吾縣 • yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼 • zhī wú 支吾 • zhī wú qí cí 支吾其詞 • zhī wú qí cí 支吾其词 • zhī zhī wú wú 支支吾吾