Có 2 kết quả:
Wú ㄨˊ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱五口
Nét bút: 一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: MMR (一一口)
Unicode: U+543E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngô
Âm Nôm: ngo, ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わが- (waga-), あ- (a-)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Âm Nôm: ngo, ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware), わが- (waga-), あ- (a-)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 3 - 感遇其三 (Trương Cửu Linh)
• Dữ tử Hoan lai kinh đình thí - 與子懽來京廷試 (Nguyễn Khuyến)
• Đông Pha Xích Bích du - 東坡赤壁遊 (Cao Bá Quát)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)
• Xuân nguyên khai bút - 春元開筆 (Ninh Tốn)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dữ tử Hoan lai kinh đình thí - 與子懽來京廷試 (Nguyễn Khuyến)
• Đông Pha Xích Bích du - 東坡赤壁遊 (Cao Bá Quát)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Phược kê hành - 縛雞行 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)
• Xuân nguyên khai bút - 春元開筆 (Ninh Tốn)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wu
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ta (ngôi thứ nhất)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã 我. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tôi, ta, chúng ta: 吾浩然之氣 Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôi. Ta. Tiếng tự xưng.
Từ điển Trung-Anh
(1) I
(2) my (old)
(2) my (old)
Từ ghép 30
lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界維吾爾代表大會 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界维吾尔代表大会 • tiān yòu wú rén jī yè 天佑吾人基业 • tiān yòu wú rén jī yè 天佑吾人基業 • Wéi wú ěr 維吾爾 • Wéi wú ěr 维吾尔 • Wéi wú ěr rén 維吾爾人 • Wéi wú ěr rén 维吾尔人 • Wéi wú ěr yǔ 維吾爾語 • Wéi wú ěr yǔ 维吾尔语 • Wéi wú ěr zú 維吾爾族 • Wéi wú ěr zú 维吾尔族 • wú bèi 吾輩 • wú bèi 吾辈 • wú děng 吾等 • wú rén 吾人 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也无涯 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯 • Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆維吾爾自治區 • Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆维吾尔自治区 • Yī wú 伊吾 • Yī wú xiàn 伊吾县 • Yī wú xiàn 伊吾縣 • yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 幼吾幼,以及人之幼 • zhī wú 支吾 • zhī wú qí cí 支吾其詞 • zhī wú qí cí 支吾其词 • zhī zhī wú wú 支支吾吾