Có 3 kết quả:

ㄧㄚㄧㄚˊya
Âm Pinyin: ㄧㄚ, ㄧㄚˊ, ya
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: RMVH (口一女竹)
Unicode: U+5440
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: a, nha
Âm Nôm: nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あ (a)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aa1, aa3, aa6

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄧㄚ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: “hảo hiểm nha” 好險呀 nguy lắm nha.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ yêu khứ nha” 你要去呀 anh muốn đi à?
3. (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: “thị nha” 是呀 phải a, “đối nha” 對呀 đúng đấy.
4. (Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: “nha! hạ đại vũ liễu” 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.
5. (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng” 只聽得呀的一聲, 洞門開處, 裡面走出一個仙童 (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời trợ từ, như hài nhi nha 孩兒呀 con ạ!

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) ① Đi, đấy: 吃呀 Ăn đi!; 誰呀 Ai đấy?; 去呀 Đi đi!; 你們快來呀 Các anh đến nhanh lên đi!;
② Ạ: 孩兒呀 Con ạ! Xem 呀 [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ồ, chà: 呀,下雪了! Ồ tuyết rơi rồi!;
② (thanh) Kẹt, két: 門呀的一聲開了 Cửa mở đánh kẹt một cái. Xem 呀 [ya].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Trống không — Trợ từ cuối câu — Tán thán từ.

Từ ghép 2

ㄧㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ạ, nha (phụ từ)

ya

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(particle equivalent to 啊 after a vowel, expressing surprise or doubt)

Từ ghép 1