Có 3 kết quả:
Lǚ • lǔ ㄌㄨˇ • lǚ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳口丿口
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一
Thương Hiệt: RHR (口竹口)
Unicode: U+5442
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lã, lữ
Âm Nôm: lã, lớ, lử, lữa, rả, rứa, trả, trở
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): せぼね (sebone)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: lã, lớ, lử, lữa, rả, rứa, trả, trở
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): せぼね (sebone)
Âm Hàn: 려, 여
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Lập xuân chính nguyệt tiết - 立春正月節 (Nguyên Chẩn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thu ưng - 秋鷹 (Nguyễn Khuyến)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Lập xuân chính nguyệt tiết - 立春正月節 (Nguyên Chẩn)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thu ưng - 秋鷹 (Nguyễn Khuyến)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lü
Từ ghép 16
gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬呂洞賓,不識好人心 • Lǚ bèi kè 呂貝克 • Lǚ Bù 呂布 • Lǚ Bù wéi 呂不韋 • Lǚ Chún yáng 呂純陽 • Lǚ Dòng bīn 呂洞賓 • Lǚ lǎn 呂覽 • Lǚ liáng 呂梁 • Lǚ liáng shì 呂梁市 • Lǚ Méng 呂蒙 • Lǚ sāi ěr sī hǎi mǔ 呂塞爾斯海姆 • Lǚ shì Chūn qiū 呂氏春秋 • Lǚ sòng Dǎo 呂宋島 • Lǚ sòng Hǎi xiá 呂宋海峽 • Lǚ Wàng 呂望 • Lǚ Yán 呂岩
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa). Cũng chỉ chung âm luật.
2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”.
3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” 膂.
2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”.
3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” 膂.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
①【律呂】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung);
② [L=] (Họ) Lữ, Lã.
② [L=] (Họ) Lữ, Lã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống lưng — Luật lệ về âm nhạc. Cũng gọi là Luật lữ — Họ người. Cũng đọc Lã.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xương sống
2. họ Lã, họ Lữ
2. họ Lã, họ Lữ
Từ điển Trung-Anh
pitchpipe, pitch standard, one of the twelve semitones in the traditional tone system
Từ ghép 4