Có 1 kết quả:
è
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口厄
Nét bút: 丨フ一一ノフフ
Thương Hiệt: RMSU (口一尸山)
Unicode: U+5443
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ách
Âm Nôm: ách, ải, nhách
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Âm Nôm: ách, ải, nhách
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấc
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị trầm trồ khen ngợi hoặc kinh hãi.
2. (Trạng thanh) Tiếng gà kêu, chim kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng cười.
4. (Trạng thanh) Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” 呃逆). § Nguyên viết là 呝.
2. (Trạng thanh) Tiếng gà kêu, chim kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng cười.
4. (Trạng thanh) Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” 呃逆). § Nguyên viết là 呝.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấc. Ách nghịch 呃逆 chứng nấc. Nguyên viết là 呝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấc, nất cục. 【呃逆】 ách nghịch [ènì] (y) Bệnh hay nấc, chứng nấc cục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấc, nấc cụt.
Từ điển Trung-Anh
(1) (exclamation)
(2) to hiccup
(2) to hiccup
Từ ghép 2