Có 2 kết quả:
ái ㄚㄧˊ • dāi ㄉㄞ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱口木
Nét bút: 丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RD (口木)
Unicode: U+5446
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bảo, ngai, ngốc
Âm Nôm: dại, ngai, ngóc, ngố, ngốc
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほけ.る (hoke.ru), ぼ.ける (bo.keru), あき.れる (aki.reru), おろか (oroka)
Âm Hàn: 매, 보
Âm Quảng Đông: daai1, ngoi4
Âm Nôm: dại, ngai, ngóc, ngố, ngốc
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほけ.る (hoke.ru), ぼ.ける (bo.keru), あき.れる (aki.reru), おろか (oroka)
Âm Hàn: 매, 보
Âm Quảng Đông: daai1, ngoi4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Hà - 北河 (Lý Trần Thản)
• Bích ngọc tiêu kỳ 05 - 碧玉簫其五 (Quan Hán Khanh)
• Hoa hạ chước tửu ca - 花下酌酒歌 (Đường Dần)
• Sơn pha dương kỳ 2 - 山坡羊其二 (Trần Thảo Am)
• Sơn thôn - 山村 (Vũ Cố)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
• Bích ngọc tiêu kỳ 05 - 碧玉簫其五 (Quan Hán Khanh)
• Hoa hạ chước tửu ca - 花下酌酒歌 (Đường Dần)
• Sơn pha dương kỳ 2 - 山坡羊其二 (Trần Thảo Am)
• Sơn thôn - 山村 (Vũ Cố)
• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” 癡呆 ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” 呆滯 trì độn, “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” 保.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” 呆滯 trì độn, “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” 保.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngây dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngây dại. 【呆板】ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát: 他的動作好呆板 Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem 呆 [dai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết cổ của chữ Bảo 保 — Một âm khác là Ngai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu dốt, đần độn — Một âm là Bảo. Xem Bảo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” 癡呆 ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” 呆滯 trì độn, “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” 保.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” 呆滯 trì độn, “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” 保.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngốc, ngu, đần độn.【獃頭獃腦】ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: 兩眼發獃 Trơ mắt ra; 他獃獃地站在那裡 Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: 獃在家裡 Ở nhà; 好好獃在那裡 Cứ ở yên đấy. Xem 呆 [ái].
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: 兩眼發獃 Trơ mắt ra; 他獃獃地站在那裡 Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: 獃在家裡 Ở nhà; 好好獃在那裡 Cứ ở yên đấy. Xem 呆 [ái].
Từ điển Trung-Anh
(1) foolish
(2) stupid
(3) expressionless
(4) blank
(5) to stay
(2) stupid
(3) expressionless
(4) blank
(5) to stay
Từ ghép 39
ǎi dāi bìng 矮呆病 • chī dāi 痴呆 • chī dāi 癡呆 • chī dāi zhèng 痴呆症 • dāi bān shǒu 呆扳手 • dāi bǎn 呆板 • dāi bèn 呆笨 • dāi gēn 呆根 • dāi guā 呆瓜 • dāi huìr 呆会儿 • dāi huìr 呆會兒 • dāi ruò mù jī 呆若木雞 • dāi ruò mù jī 呆若木鸡 • dāi zhàng 呆帐 • dāi zhàng 呆帳 • dāi zhàng 呆賬 • dāi zhàng 呆账 • dāi zhì 呆滞 • dāi zhì 呆滯 • dāi zhù 呆住 • dāi zi 呆子 • fā dāi 发呆 • fā dāi 發呆 • jīng dāi 惊呆 • jīng dāi 驚呆 • kàn dāi 看呆 • lǎo nián chī dāi 老年痴呆 • lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴呆症 • lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴呆症 • mù dèng kǒu dāi 目瞪口呆 • mù guāng dāi zhì 目光呆滞 • mù guāng dāi zhì 目光呆滯 • mù zhēng kǒu dāi 目怔口呆 • mù zhēng kǒu dāi 目睁口呆 • mù zhēng kǒu dāi 目睜口呆 • shū dāi zi 书呆子 • shū dāi zi 書呆子 • shuài dāi le 帅呆了 • shuài dāi le 帥呆了