Có 1 kết quả:
gào ㄍㄠˋ
Tổng nét: 7
Bộ: kǒu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺧口
Nét bút: ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HGR (竹土口)
Unicode: U+544A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cáo, cốc
Âm Nôm: cáo, cáu, kiếu
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): つ.げる (tsu.geru)
Âm Hàn: 고, 곡
Âm Quảng Đông: gou3, guk1
Âm Nôm: cáo, cáu, kiếu
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): つ.げる (tsu.geru)
Âm Hàn: 고, 곡
Âm Quảng Đông: gou3, guk1
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đảo vũ - 禱雨 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước - 壬申閏秋題贈烏鵲 (Lý Thương Ẩn)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tống biệt - 送別 (Nguyễn Bảo)
• Đảo vũ - 禱雨 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước - 壬申閏秋題贈烏鵲 (Lý Thương Ẩn)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tống biệt - 送別 (Nguyễn Bảo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bảo cho biết, báo cáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo, nói cho biết. ◎Như: “cáo tố” 告訴 trình báo, “cáo thối” 告退 nói từ biệt tạm lui, về nghỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật giá dạng hảo đông tây, dã bất cáo tố ngã!” 吃這樣好東西, 也不告訴我 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn gì ngon thế, lại không gọi tôi!
2. (Động) Xin, thỉnh cầu. ◎Như: “cáo lão” 告老 vì già yếu xin nghỉ, “cáo bệnh” 告病 vì bệnh xin lui về nghỉ, “cáo nhiêu” 告饒 xin khoan dung tha cho, “cáo giá” 告假 xin nghỉ, “cáo thải” 告貸 xin tha.
3. (Động) Kiện, đưa ra tòa án tố tụng. ◎Như: “cáo trạng” 告狀 kiện tụng, “khống cáo” 控告 tố tụng.
4. (Động) Khuyên nhủ. ◎Như: “trung cáo” 忠告 hết sức khuyên nhủ, chân thành khuyên bảo. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống vấn hữu. Tử viết: Trung cáo nhi thiện đạo chi, bất khả tắc chỉ, vô tự nhục yên” 子貢問友. 子曰: 忠告而善道之, 不可則止, 毋自辱焉 (Nhan Uyên 顏淵) Tử Cống hỏi về cách cư xử với bạn bè. Khổng Tử đáp: (Bạn có lỗi) thì hết lòng khuyên nhủ cho khôn khéo, không được thì thôi, khỏi mang nhục.
5. (Danh) Lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết. ◎Như: “công cáo” 公告 thông cáo, bố cáo, “quảng cáo” 廣告 rao rộng khắp (thương mại).
6. (Danh) Chỉ hai bên trong việc kiện tụng. ◎Như: “nguyên cáo” 原告 bên đưa kiện, “bị cáo” 被告 bên bị kiện.
7. (Danh) Nghỉ ngơi. ◎Như: “tứ cáo dưỡng tật” 賜告養疾 ban cho được nghỉ để dưỡng bệnh.
8. (Danh) Họ “Cáo”.
9. Một âm là “cốc”. (Động) Trình. ◎Như: “xuất cốc phản diện” 出告反面 đi thưa về trình.
2. (Động) Xin, thỉnh cầu. ◎Như: “cáo lão” 告老 vì già yếu xin nghỉ, “cáo bệnh” 告病 vì bệnh xin lui về nghỉ, “cáo nhiêu” 告饒 xin khoan dung tha cho, “cáo giá” 告假 xin nghỉ, “cáo thải” 告貸 xin tha.
3. (Động) Kiện, đưa ra tòa án tố tụng. ◎Như: “cáo trạng” 告狀 kiện tụng, “khống cáo” 控告 tố tụng.
4. (Động) Khuyên nhủ. ◎Như: “trung cáo” 忠告 hết sức khuyên nhủ, chân thành khuyên bảo. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống vấn hữu. Tử viết: Trung cáo nhi thiện đạo chi, bất khả tắc chỉ, vô tự nhục yên” 子貢問友. 子曰: 忠告而善道之, 不可則止, 毋自辱焉 (Nhan Uyên 顏淵) Tử Cống hỏi về cách cư xử với bạn bè. Khổng Tử đáp: (Bạn có lỗi) thì hết lòng khuyên nhủ cho khôn khéo, không được thì thôi, khỏi mang nhục.
5. (Danh) Lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết. ◎Như: “công cáo” 公告 thông cáo, bố cáo, “quảng cáo” 廣告 rao rộng khắp (thương mại).
6. (Danh) Chỉ hai bên trong việc kiện tụng. ◎Như: “nguyên cáo” 原告 bên đưa kiện, “bị cáo” 被告 bên bị kiện.
7. (Danh) Nghỉ ngơi. ◎Như: “tứ cáo dưỡng tật” 賜告養疾 ban cho được nghỉ để dưỡng bệnh.
8. (Danh) Họ “Cáo”.
9. Một âm là “cốc”. (Động) Trình. ◎Như: “xuất cốc phản diện” 出告反面 đi thưa về trình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bảo, nói với, nói ra, báo cho biết, trình, thưa, gởi: 告全世界人民書 Thư gởi nhân dân toàn thế giới; 出告反面 Đi thưa về trình; 何時起程,盼告 Lúc nào lên đường, mong cho biết;
② Kiện, tố cáo;
③ Xin, xin phép, yêu cầu, thỉnh: 告老 Xin cho nghỉ vì tuổi già; 告病假 Xin phép nghỉ bệnh;
④ Tuyên bố: 會議已告結束 Hội nghị đã tuyên bố kết thúc.
② Kiện, tố cáo;
③ Xin, xin phép, yêu cầu, thỉnh: 告老 Xin cho nghỉ vì tuổi già; 告病假 Xin phép nghỉ bệnh;
④ Tuyên bố: 會議已告結束 Hội nghị đã tuyên bố kết thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết. Báo cho biết — Xin phép — Nói rõ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mời mọc. Xin xỏ — Một âm khác là Cáo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to say
(2) to tell
(3) to announce
(4) to report
(5) to denounce
(6) to file a lawsuit
(7) to sue
(2) to tell
(3) to announce
(4) to report
(5) to denounce
(6) to file a lawsuit
(7) to sue
Từ ghép 190
āi gào 哀告 • āi gào bīn fú 哀告宾服 • āi gào bīn fú 哀告賓服 • ān mín gào shì 安民告示 • bào gào 報告 • bào gào 报告 • bào gào huì 報告會 • bào gào huì 报告会 • bào gào shū 報告書 • bào gào shū 报告书 • bào gào wén xué 報告文學 • bào gào wén xué 报告文学 • bào gào yuán 報告員 • bào gào yuán 报告员 • bèi gào 被告 • bèi gào rén 被告人 • bēn zǒu xiāng gào 奔走相告 • bǐng gào 禀告 • bǐng gào 稟告 • Bō cí tǎn Gōng gào 波茨坦公告 • bù gào 佈告 • bù gào 布告 • bù gào lán 佈告欄 • bù gào lán 布告栏 • bù kě gào rén 不可告人 • chā bō guǎng gào 插播广告 • chā bō guǎng gào 插播廣告 • chuán gào 传告 • chuán gào 傳告 • dǎ xiǎo bào gào 打小報告 • dǎ xiǎo bào gào 打小报告 • dà gōng gào chéng 大功告成 • dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大会报告起草人 • dà huì bào gào qǐ cǎo rén 大會報告起草人 • dān fāng xuān gào 单方宣告 • dān fāng xuān gào 單方宣告 • dǎo gào 祷告 • dǎo gào 禱告 • dēng guǎng gào 登广告 • dēng guǎng gào 登廣告 • diǎn jī fù fèi guǎng gào 点击付费广告 • diǎn jī fù fèi guǎng gào 點擊付費廣告 • è rén xiān gào zhuàng 恶人先告状 • è rén xiān gào zhuàng 惡人先告狀 • fàng gào 放告 • fèng gào 奉告 • fú shè jǐng gào biāo zhì 輻射警告標志 • fú shè jǐng gào biāo zhì 辐射警告标志 • fú wù guǎng gào xié yì 服务广告协议 • fú wù guǎng gào xié yì 服務廣告協議 • fù gào 訃告 • fù gào 讣告 • gài tái guǎng gào 盖台广告 • gài tái guǎng gào 蓋台廣告 • gào bái 告白 • gào biàn 告便 • gào bié 告別 • gào bié 告别 • gào bié shì 告別式 • gào bié shì 告别式 • gào chuī 告吹 • gào cí 告辞 • gào cí 告辭 • gào fā 告发 • gào fā 告發 • gào fù 告訃 • gào fù 告讣 • gào jí 告急 • gào jié 告捷 • gào jiě 告解 • gào jiè 告戒 • gào jiè 告誡 • gào jiè 告诫 • gào jùn 告竣 • gào mì 告密 • gào mì zhě 告密者 • gào qìng 告罄 • gào qiú 告求 • gào ráo 告饒 • gào ráo 告饶 • gào shì 告示 • gào shì pái 告示牌 • gào shi 告示 • gào sòng 告誦 • gào sòng 告诵 • gào song 告送 • gào sù 告訴 • gào sù 告诉 • gào su 告訴 • gào su 告诉 • gào tuì 告退 • gào yī duàn luò 告一段落 • gào yǔ 告語 • gào yǔ 告语 • gào yù 告諭 • gào yù 告谕 • gào zhī 告之 • gào zhī 告知 • gào zhōng 告終 • gào zhōng 告终 • gào zhuàng 告状 • gào zhuàng 告狀 • gōng gào 公告 • gōng zuò bào gào 工作報告 • gōng zuò bào gào 工作报告 • guǎng ér gào zhī guǎng gào gōng sī 广而告之广告公司 • guǎng ér gào zhī guǎng gào gōng sī 廣而告之廣告公司 • guǎng gào 广告 • guǎng gào 廣告 • guǎng gào pái 广告牌 • guǎng gào pái 廣告牌 • guǎng gào piàn 广告片 • guǎng gào piàn 廣告片 • guǎng gào shān 广告衫 • guǎng gào shān 廣告衫 • guǎng gào shāng 广告商 • guǎng gào shāng 廣告商 • guǎng gào tiáo fú 广告条幅 • guǎng gào tiáo fú 廣告條幅 • hù gào rén xiǎo 戶告人曉 • hù gào rén xiǎo 户告人晓 • jiǎ bào gào 假報告 • jiǎ bào gào 假报告 • jiǎn lüè jiàn gào 简略见告 • jiǎn lüè jiàn gào 簡略見告 • jǐng gào 警告 • jìng gào 敬告 • jù shí yǐ gào 据实以告 • jù shí yǐ gào 據實以告 • Kǎo kè sī Bào gào 考克斯報告 • Kǎo kè sī Bào gào 考克斯报告 • kòng gào 控告 • mì gào 密告 • nián dù bào gào 年度報告 • nián dù bào gào 年度报告 • qǐ āi gào lián 乞哀告怜 • qǐ āi gào lián 乞哀告憐 • qiú gào 求告 • qiú qíng gào ráo 求情告饒 • qiú qíng gào ráo 求情告饶 • quàn gào 劝告 • quàn gào 勸告 • shī zhèng bào gào 施政報告 • shī zhèng bào gào 施政报告 • tí gào 提告 • tí gào rén 提告人 • tiáo fú guǎng gào 条幅广告 • tiáo fú guǎng gào 條幅廣告 • tōng gào 通告 • wǎng luò guǎng gào 網絡廣告 • wǎng luò guǎng gào 网络广告 • wēi xiǎn jǐng gào dēng 危险警告灯 • wēi xiǎn jǐng gào dēng 危險警告燈 • wén gào 文告 • wū gào 誣告 • wū gào 诬告 • wú kě fèng gào 无可奉告 • wú kě fèng gào 無可奉告 • xíng jiāng gào qìng 行将告罄 • xíng jiāng gào qìng 行將告罄 • xuān gào 宣告 • yán jiū bào gào 研究報告 • yán jiū bào gào 研究报告 • yí tǐ gào bié shì 遗体告别式 • yí tǐ gào bié shì 遺體告別式 • yǐ shī bài ér gào zhōng 以失敗而告終 • yǐ shī bài ér gào zhōng 以失败而告终 • yù gào 豫告 • yù gào 預告 • yù gào 预告 • yù gào piàn 預告片 • yù gào piàn 预告片 • yuán bèi gào 原被告 • yuán gào 原告 • zhèng fǔ jǐng gào 政府警告 • zhí rù shì guǎng gào 植入式广告 • zhí rù shì guǎng gào 植入式廣告 • zhōng gào 忠告 • zhuǎn gào 轉告 • zhuǎn gào 转告 • zhuàng gào 状告 • zhuàng gào 狀告 • zhūn zhūn gào jiè 諄諄告誡 • zhūn zhūn gào jiè 谆谆告诫 • zì gào fèn yǒng 自告奋勇 • zì gào fèn yǒng 自告奮勇 • zuò dǎo gào 做祷告 • zuò dǎo gào 做禱告 • zuò guǎng gào xuān chuán 做广告宣传 • zuò guǎng gào xuān chuán 做廣告宣傳