Có 1 kết quả:
yōu ㄧㄡ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口幼
Nét bút: 丨フ一フフ丶フノ
Thương Hiệt: RVIS (口女戈尸)
Unicode: U+5466
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: u
Âm Nôm: ao, u
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), オウ (ō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): むせ.ぶ (muse.bu), さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: ao, u
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), オウ (ō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): むせ.ぶ (muse.bu), さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2 - 題張氏隱居其二 (Đỗ Phủ)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Lộc minh 1 - 鹿鳴 1 (Khổng Tử)
• Lộc minh 3 - 鹿鳴 3 (Khổng Tử)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2 - 題張氏隱居其二 (Đỗ Phủ)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Lộc minh 1 - 鹿鳴 1 (Khổng Tử)
• Lộc minh 3 - 鹿鳴 3 (Khổng Tử)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng hươu kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Úi chà, ôi, ô (biểu thị kinh ngạc, hoảng sợ).
2. (Trạng thanh) “U u” 呦呦 tiếng hươu kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “U u lộc minh, Thực dã chi bình” 呦呦鹿鳴, 食野之苹 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Huơ huơ hươu kêu, Ăn cỏ hao ở đồng nội.
2. (Trạng thanh) “U u” 呦呦 tiếng hươu kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “U u lộc minh, Thực dã chi bình” 呦呦鹿鳴, 食野之苹 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Huơ huơ hươu kêu, Ăn cỏ hao ở đồng nội.
Từ điển Thiều Chửu
① U u 呦呦 tiếng hươu kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thán) Ô, ôi, úi chà: 呦!你怎麼也來了? Ô! Sao anh cũng đến à?;
② (thanh) Tiếng hươu kêu.
② (thanh) Tiếng hươu kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng hươu nai kêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) Oh! (exclamation of dismay etc)
(2) see 呦呦[you1 you1]
(2) see 呦呦[you1 you1]
Từ ghép 2