Có 1 kết quả:

yōu ㄧㄡ
Âm Pinyin: yōu ㄧㄡ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フフ丶フノ
Thương Hiệt: RVIS (口女戈尸)
Unicode: U+5466
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: u
Âm Nôm: ao, u
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), オウ (ō), ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): むせ.ぶ (muse.bu), さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau1

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yōu ㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng hươu kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Úi chà, ôi, ô (biểu thị kinh ngạc, hoảng sợ).
2. (Trạng thanh) “U u” 呦呦 tiếng hươu kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “U u lộc minh, Thực dã chi bình” 呦呦鹿鳴, 食野之苹 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Huơ huơ hươu kêu, Ăn cỏ hao ở đồng nội.

Từ điển Thiều Chửu

① U u 呦呦 tiếng hươu kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ô, ôi, úi chà: 呦!你怎麼也來了? Ô! Sao anh cũng đến à?;
② (thanh) Tiếng hươu kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hươu nai kêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) Oh! (exclamation of dismay etc)
(2) see 呦呦[you1 you1]

Từ ghép 2