Có 1 kết quả:

yōu ㄧㄡ

1/1

yōu ㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng hươu kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Úi chà, ôi, ô (biểu thị kinh ngạc, hoảng sợ).
2. (Trạng thanh) “U u” 呦呦 tiếng hươu kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “U u lộc minh, Thực dã chi bình” 呦呦鹿鳴, 食野之苹 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Huơ huơ hươu kêu, Ăn cỏ hao ở đồng nội.

Từ điển Thiều Chửu

① U u 呦呦 tiếng hươu kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ô, ôi, úi chà: 呦!你怎麼也來了? Ô! Sao anh cũng đến à?;
② (thanh) Tiếng hươu kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hươu nai kêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) Oh! (exclamation of dismay etc)
(2) see 呦呦[you1 you1]

Từ ghép 2