Có 1 kết quả:
wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口未
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RJD (口十木)
Unicode: U+5473
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vị
Âm Nôm: mồi, mùi, vị
Âm Nhật (onyomi): ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): あじ (aji), あじ.わう (aji.wau)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei6
Âm Nôm: mồi, mùi, vị
Âm Nhật (onyomi): ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): あじ (aji), あじ.わう (aji.wau)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Định thành lâu - 安定城樓 (Lý Thương Ẩn)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• Khách trung cửu nhật - 客中九日 (Phan Huy Thực)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Nghiêm Nhị)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• Khách trung cửu nhật - 客中九日 (Phan Huy Thực)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Nghiêm Nhị)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùi, hương vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi). ◎Như: “ngũ vị” 五味 năm vị gồm có: “toan” 酸 chua, “điềm” 甜 ngọt, “khổ” 苦 đắng, “lạt” 辣 cay, “hàm” 鹹 mặn.
2. (Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). ◎Như: “hương vị” 香味 mùi thơm, “quái vị” 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, “xú vị” 臭味 mùi thối.
3. (Danh) Ý nghĩa, hứng thú. ◎Như: “hữu vị” 有味 có hứng thú, “thiền vị” 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị?” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚, 都云作者痴, 誰解其中味? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. ◎Như: “thái ngũ vị” 菜五味 năm món ăn, “dược bát vị” 藥八味 tám vị thuốc.
5. (Danh) Món ăn. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
6. (Động) Nếm. ◇Tuân Tử 荀子: “Phi khẩu bất năng vị dã” 非口不能味也 (Ai Công 哀公) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
7. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. ◎Như: “ngoạn vị” 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. ◇Tam quốc chí 三國志: “Vị lãm điển văn” 味覽典文 (Dương Hí truyện 楊戲傳) Nghiên cứu xem xét điển văn.
2. (Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). ◎Như: “hương vị” 香味 mùi thơm, “quái vị” 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, “xú vị” 臭味 mùi thối.
3. (Danh) Ý nghĩa, hứng thú. ◎Như: “hữu vị” 有味 có hứng thú, “thiền vị” 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị?” 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚, 都云作者痴, 誰解其中味? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. ◎Như: “thái ngũ vị” 菜五味 năm món ăn, “dược bát vị” 藥八味 tám vị thuốc.
5. (Danh) Món ăn. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
6. (Động) Nếm. ◇Tuân Tử 荀子: “Phi khẩu bất năng vị dã” 非口不能味也 (Ai Công 哀公) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
7. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. ◎Như: “ngoạn vị” 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. ◇Tam quốc chí 三國志: “Vị lãm điển văn” 味覽典文 (Dương Hí truyện 楊戲傳) Nghiên cứu xem xét điển văn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi, chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị 五味).
② Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị 有味.
② Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị 有味.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vị: 帶甜味兒 Có vị ngọt;
② Mùi: 香味兒 Mùi thơm; 焦味兒 Mùi khét (khê);
③ Thú vị, ý nghĩa: 趣味 Thú vị; 意味深長 Ý nghĩa sâu xa;
④ Hiểu, thấm thía, ngấm: 細味其言 Thấm thía lời nói của anh ấy;
⑤ Vị (thuốc): 這個方子一共八味藥 Thang thuốc này gồm có 8 vị;
⑥ (văn) Nếm (cho biết vị).
② Mùi: 香味兒 Mùi thơm; 焦味兒 Mùi khét (khê);
③ Thú vị, ý nghĩa: 趣味 Thú vị; 意味深長 Ý nghĩa sâu xa;
④ Hiểu, thấm thía, ngấm: 細味其言 Thấm thía lời nói của anh ấy;
⑤ Vị (thuốc): 這個方子一共八味藥 Thang thuốc này gồm có 8 vị;
⑥ (văn) Nếm (cho biết vị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nếm được, biết được bằng lưỡi — Điều vui thích, có ý nghĩ hay đẹp do sự vật mang lại. Td: Thú vị.
Từ điển Trung-Anh
(1) taste
(2) smell
(3) classifier for drugs (in TCM)
(2) smell
(3) classifier for drugs (in TCM)
Từ ghép 161
bié yǒu yùn wèi 別有韻味 • bié yǒu yùn wèi 别有韵味 • bù shì zī wèi 不是滋味 • chī wèi 吃味 • chòu wèi 臭味 • chòu wèi xiāng tóu 臭味相投 • chuàn wèi 串味 • Dá wèi 达味 • Dá wèi 達味 • Dá wèi wáng 达味王 • Dá wèi wáng 達味王 • dān diào fá wèi 单调乏味 • dān diào fá wèi 單調乏味 • dān wèi yào 单味药 • dān wèi yào 單味藥 • dàn bó guǎ wèi 淡泊寡味 • fá wèi 乏味 • fēng wèi 風味 • fēng wèi 风味 • gān wèi 甘味 • gān wèi jì 甘味剂 • gān wèi jì 甘味劑 • gān wèi liào 甘味料 • gòu wèi 够味 • gòu wèi 夠味 • guài wèi 怪味 • guǒ wèi jiāo táng 果味胶糖 • guǒ wèi jiāo táng 果味膠糖 • hán wèi juàn yǒng 含味隽永 • hán wèi juàn yǒng 含味雋永 • hòu wèi 后味 • hòu wèi 後味 • huí wèi 回味 • huí wèi wú qióng 回味无穷 • huí wèi wú qióng 回味無窮 • huǒ yào wèi shèn nóng 火药味甚浓 • huǒ yào wèi shèn nóng 火藥味甚濃 • jiǎo wèi jì 矫味剂 • jiǎo wèi jì 矯味劑 • jīn jīn yǒu wèi 津津有味 • jīng wèi 京味 • jiǔ wèi 酒味 • kāi wèi 开味 • kāi wèi 開味 • kǒu wèi 口味 • kū zào wú wèi 枯燥无味 • kū zào wú wèi 枯燥無味 • kǔ wèi 苦味 • kuàng wèi 况味 • kuàng wèi 況味 • lǔ wèi 卤味 • lǔ wèi 滷味 • lǔ wèi 鹵味 • méi rén wèi 沒人味 • méi rén wèi 没人味 • méi yǒu pǐn wèi 沒有品味 • méi yǒu pǐn wèi 没有品味 • měi wèi 美味 • měi wèi kě kǒu 美味可口 • nài rén xún wèi 耐人寻味 • nài rén xún wèi 耐人尋味 • pǎo wèi 跑味 • pǐn wèi 品味 • pǐn wèi shēng huó 品味生活 • qì wèi 气味 • qì wèi 氣味 • qíng wèi 情味 • qù wèi 趣味 • rén qíng wèi 人情味 • rù wèi 入味 • Sài bǎi wèi 賽百味 • Sài bǎi wèi 赛百味 • sān wèi xiàn 三味線 • sān wèi xiàn 三味线 • sāo wèi 騷味 • sāo wèi 骚味 • sè wèi 涩味 • sè wèi 澀味 • sè xiāng wèi jù quán 色香味俱全 • shān zhēn hǎi wèi 山珍海味 • shāo wèi 烧味 • shāo wèi 燒味 • shí bù zhī wèi 食不知味 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之无味,弃之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之无味,弃之可惜 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜 • suàn wèi 蒜味 • suǒ rán guǎ wèi 索然寡味 • suǒ rán wú wèi 索然无味 • suǒ rán wú wèi 索然無味 • tí wèi 提味 • tǐ wèi 体味 • tǐ wèi 體味 • tián wèi 甜味 • tián wèi jì 甜味剂 • tián wèi jì 甜味劑 • tiáo wèi 調味 • tiáo wèi 调味 • tiáo wèi jì 調味劑 • tiáo wèi jì 调味剂 • tiáo wèi liào 調味料 • tiáo wèi liào 调味料 • tiáo wèi pǐn 調味品 • tiáo wèi pǐn 调味品 • tiáo wèi ròu zhī 調味肉汁 • tiáo wèi ròu zhī 调味肉汁 • tiáo wèi zhī 調味汁 • tiáo wèi zhī 调味汁 • wán wèi 玩味 • wèi cēng 味噌 • wèi cēng tāng 味噌汤 • wèi cēng tāng 味噌湯 • wèi dao 味道 • wèi jīng 味精 • wèi jué 味覺 • wèi jué 味觉 • wèi jué chí dùn 味覺遲鈍 • wèi jué chí dùn 味觉迟钝 • wèi lěi 味蕾 • wèi měi sī jiǔ 味美思酒 • wèi sù 味素 • wèi tóng jiáo là 味同嚼蜡 • wèi tóng jiáo là 味同嚼蠟 • wú wèi 无味 • wú wèi 無味 • wǔ wèi 五味 • wǔ wèi jù quán 五味俱全 • wǔ wèi zá chén 五味杂陈 • wǔ wèi zá chén 五味雜陳 • wǔ wèi zǐ 五味子 • xì xì pǐn wèi 細細品味 • xì xì pǐn wèi 细细品味 • xiān wèi 鮮味 • xiān wèi 鲜味 • xiāng wèi 香味 • xiāng wèi pū bí 香味扑鼻 • xiāng wèi pū bí 香味撲鼻 • xìng wèi 兴味 • xìng wèi 興味 • xún wèi 寻味 • xún wèi 尋味 • yáng wèi 洋味 • yě wèi 野味 • yī wèi 一味 • yì wèi 意味 • yì wèi shēn cháng 意味深長 • yì wèi shēn cháng 意味深长 • yì wèi zhe 意味着 • yì wèi zhe 意味著 • yǒu wèi 有味 • yuán wèi 原味 • yuán zhī yuán wèi 原汁原味 • yùn wèi 韵味 • yùn wèi 韻味 • zhēn xiū měi wèi 珍饈美味 • zhēn xiū měi wèi 珍馐美味 • zhí de pǐn wèi 值得品味 • zhòng kǒu wèi 重口味 • zī wèi 滋味 • zǒu wèi 走味