Có 4 kết quả:
gòu ㄍㄡˋ • hǒu ㄏㄡˇ • xū ㄒㄩ • xǔ ㄒㄩˇ
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ, hǒu ㄏㄡˇ, xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口句
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: RPR (口心口)
Unicode: U+5474
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口句
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: RPR (口心口)
Unicode: U+5474
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cấu, ha, hấu, hống, hu, hứa
Âm Nôm: cáu, gâu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いきをかけてあたた.める (iki o kaketeatata.meru)
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nôm: cáu, gâu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いきをかけてあたた.める (iki o kaketeatata.meru)
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chim trĩ kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) breathe on
(2) yawn
(3) roar
(2) yawn
(3) roar
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử 莊子: “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” 泉涸, 魚相與處於陸, 相呴以濕, 相濡以沫 (Đại tông sư 大宗師) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” 呵呵 tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” 吼.
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng, như ha xích 呵斥 mắng đuổi.
② Ha ha 呵呵 tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.
② Ha ha 呵呵 tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chim trĩ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 吼.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thổi;
② Nhổ nước bọt (nước miếng).
② Nhổ nước bọt (nước miếng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu hót ( nói về loài chim ) — Các âm, khác là Hấu, Hu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lên, gầm lên — Các âm khác là Cấu, Hu. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi bằng miệng. Dùng miệng mà thổi — Các âm khác là Cấu, Hấu.