Có 3 kết quả:
ā • á • hē ㄏㄜ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口可
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨
Thương Hiệt: RMNR (口一弓口)
Unicode: U+5475
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: a, ha
Âm Nôm: ha, khà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): か.す (ka.su), しか.る (shika.ru), わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: ho1, ho2
Âm Nôm: ha, khà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): か.す (ka.su), しか.る (shika.ru), わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: ho1, ho2
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bạch Mã từ - 白馬祠 (Bùi Cơ Túc)
• Bồ tát man kỳ 5 - 菩薩蠻其五 (Vi Trang)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Đinh Nhật Thận)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Bạch Mã từ - 白馬祠 (Bùi Cơ Túc)
• Bồ tát man kỳ 5 - 菩薩蠻其五 (Vi Trang)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Đinh Nhật Thận)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
variant of 啊[a1]
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ “a” 啊.
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” 呵氣 hà hơi, “ha thủ” 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi lai ha thủ họa song nha” 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” 呵氣 hà hơi, “ha thủ” 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi lai ha thủ họa song nha” 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 啊 (1)(2)(3)(4)(5).
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【呵斥】ha xích [hechì] Quát mắng, quát tháo, mắng nhiếc, thét mắng. Cv. 呵叱;
② Thở, hà (hơi): 呵氣 Hơi thở, hà hơi; 在玻璃上呵一口氣 Hà hơi trên tấm kính;
③ (thán) A!, úi chà, ôi!: 呵,眞不得了! Úi chà, ghê thật! Xem 啊 [a].
② Thở, hà (hơi): 呵氣 Hơi thở, hà hơi; 在玻璃上呵一口氣 Hà hơi trên tấm kính;
③ (thán) A!, úi chà, ôi!: 呵,眞不得了! Úi chà, ghê thật! Xem 啊 [a].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ trách mắng — Hà hơi ra — Tiếng cười, cũng nói là Ha ha — Dùng làm trợ từ.
Từ điển Trung-Anh
(1) expel breath
(2) my goodness
(2) my goodness
Từ ghép 20
chì hē 叱呵 • dǎ hē qiàn 打呵欠 • hē chì 呵叱 • hē chì 呵斥 • hē hē 呵呵 • hē hè 呵喝 • hē hù 呵护 • hē hù 呵護 • hē jìn 呵禁 • hē qiǎn 呵譴 • hē qiǎn 呵谴 • hē qiàn 呵欠 • hē zé 呵責 • hē zé 呵责 • lè hē hē 乐呵呵 • lè hē hē 樂呵呵 • qiǎn hē 譴呵 • qiǎn hē 谴呵 • yī qì hē chéng 一气呵成 • yī qì hē chéng 一氣呵成