Có 2 kết quả:

háo ㄏㄠˊxiāo ㄒㄧㄠ
Âm Quan thoại: háo ㄏㄠˊ, xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一フ
Thương Hiệt: RRMS (口口一尸)
Unicode: U+547A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hao, hiêu
Âm Quảng Đông: hiu1, hou4

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To mà rỗng. ◇Trang Tử : “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập bỏ.
2. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to. ◇Trang Tử : “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” , (Tề vật luận ) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.

xiāo ㄒㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To mà rỗng. ◇Trang Tử : “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập bỏ.
2. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to. ◇Trang Tử : “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” , (Tề vật luận ) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.

Từ điển Trung-Anh

(1) voice of anger
(2) vast
(3) spacious