Có 1 kết quả:

shēn ㄕㄣ

1/1

shēn ㄕㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rên rỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rên rỉ. ◇Liêu trai chí dị : “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” , (Tiểu Tạ ) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.

Từ điển Thiều Chửu

① Rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rên rỉ. thân ngâm [shenyín] Rên, rên rỉ, rên siết: Rên rỉ khổ đau; Không bệnh mà rên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên, ngâm lên — Rên rỉ.

Từ điển Trung-Anh

groan

Từ ghép 3