Có 1 kết quả:
shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: kǒu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口申
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨
Thương Hiệt: RLWL (口中田中)
Unicode: U+547B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạp, thân
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): うめ.く (ume.ku), うめき (umeki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): うめ.く (ume.ku), うめき (umeki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2 - 乾元中寓居同谷縣作歌其二 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2 - 耒陽杜少陵墓其二 (Nguyễn Du)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 2 - 耒陽懷杜少陵其二 (Phan Huy Thực)
• Ngoạ bệnh kỳ 2 - 臥病其二 (Nguyễn Du)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2 - 乾元中寓居同谷縣作歌其二 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2 - 耒陽杜少陵墓其二 (Nguyễn Du)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 2 - 耒陽懷杜少陵其二 (Phan Huy Thực)
• Ngoạ bệnh kỳ 2 - 臥病其二 (Nguyễn Du)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rên rỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rên rỉ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” 但把足呻言趾股痠痛, 數日始能起 (Tiểu Tạ 小謝) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.
Từ điển Thiều Chửu
① Rên rỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rên rỉ. 【呻吟】 thân ngâm [shenyín] Rên, rên rỉ, rên siết: 呻吟痛苦 Rên rỉ khổ đau; 無病呻吟 Không bệnh mà rên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hát lên, ngâm lên — Rên rỉ.
Từ điển Trung-Anh
groan
Từ ghép 3